Tài liệu hướng dẫn học - Chương trình A2 - Khoa Tiếng Anh
Tên môn học: Tiếng Anh A2
Mã số môn học: FLF1106
Số tín chỉ: 05
Môn học tiên quyết: tiếng Anh A1, mã số FLF1105
Học liệu:
Bắt buộc:
1. Oxenden, C., Lathem-Koenig & Seligson, P., 2008, New
English File -Pre-intermediate, Student’s Book & Workbook.
Oxford: Oxford University Press.
2. Marks J., 2007, English Pronunciation in Use. Elementary.
Cambridge: Cambridge University Press.
Tham khảo: Xem tài liệu tham khảo tại đề cương môn học
Gợi ý cách học kỹ năng Nghe (1) 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 29 Khi nghe tiếng anh, nếu không quen với các yếu tố trên thì ta sẽ không nhận ra được các từ và nghĩa của câu, mặc dù tất cả các từ được dùng có thể ta đều đã biết. Do vậy, hãy tập chú ý đến các yếu tố trên trong quá trình nghe. Các website gợi ý: and_ActivitiesEffective_Listening_Practice.htm appointments.htm Gợi ý cách học kỹ năng Nghe (2) 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 30 Mục tiêu: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: hiểu những văn bản ngắn, đơn giản về những chủ đề quen thuộc cụ thể được diễn đạt bằng ngôn ngữ gần gũi hàng ngày; hiểu được các bài đọc ngắn, đơn giản sử dụng những từ vựng xuất hiện với tuần xuất cao; phát triển kỹ năng đọc sau: đọc tìm kiếm thông tin cụ thể và dễ nhận biết từ những tài liệu đơn giản hàng ngày như quảng cáo, thực đơn, lịch trình, danh sách ; đọc hiểu những biển chỉ dẫn và thông báo hàng ngày ở nơi công cộng, như trên đường phố, nhà hàng, nhà ga, nơi làm việc, biển chỉ đường, thông báo, các biển báo nguy hiểm; đọc hiểu luật lệ và quy định khi được diễn đạt bằng ngôn ngữ đơn giản. KỸ NĂNG ĐỌC 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 31 (1) SV cần phát triển kỹ năng đọc (xem phần mô tả ở mục tiêu) (2) Giữ thói quen đọc thường xuyên. (3) Ở trình độ này, cố gắng giữ nhịp độ đọc đều đặn. (4) Một số website gợi ý: intermediate.html Gợi ý cách học kỹ năng Đọc 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 32 Mục tiêu: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: giao tiếp một cách tương đối dễ dàng trong những tình huống cố định và với những hội thoại ngắn về những chủ đề gần gũi và với sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết; hỏi và trả lời câu hỏi cũng như trao đổi ý kiến và thông tin về những chủ đề quen thuộc trong những tình huống giao tiếp quen thuộc hàng ngày: thói quen hàng ngày, sở thích ; KỸ NĂNG NÓI 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 33 (1) Ngoài những cách học được giới thiệu trong chương trình A1 như luyện nói thường xuyên, tập các phát âm từ bằng cách đọc to nội dung một tài liệu, hay bắt chước phần phát âm trong băng, hoặc học nói thông qua bài hát, có thể tăng cường việc luyện nói thông qua các hoạt động sau: (2) Luyện kỹ năng nói trôi chảy (fluency): (3) Song song với việc luyện nói trôi chảy (fluency), cần luyện tập phát âm (pronunciation). Quá trình luyện nói trôi chảy và luyện phát âm có thể thực hiện tách biệt. Gợi ý cách học kỹ năng Nói 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 34 Mục tiêu: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: viết thư cá nhân đơn giản; viết các tin nhắn đơn giản; viết các cụm từ, các câu đơn giản sử dụng những từ nối như “and”, “but” và “because”; viết về những chủ đề quen thuộc gần gũi như tả người, nơi chốn, công việc hay kinh nghiệm học tập. KỸ NĂNG VIẾT 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 35 (1) Cần duy trì thói quen viết thường xuyên (thông qua việc viết nhật ký hoặc viết blog), đọc các bài viết tham khảo; (2) Cần định hướng rõ ràng hơn mục đích viết (thay vì viết freewriting). Ví dụ khi viết thư cần xác định rõ mục đích, viết thư hỏi thông tin, hay viết thư cảm ơn, xin lỗi. (3) Tập phát triển các ý tưởng cho bài viết: đối với những bạn có vốn từ vựng và ngữ pháp hạn chế, sẽ ảnh hưởng đến việc phát triển ý tưởng cho bài viết. (4) Tập tư duy bằng tiếng Anh: một trong những lỗi dễ nhận thấy ở bài luận của là word-by-word translation (dịch bám từ). (5) Sử dụng ngay những từ vừa học (6) Hình thành thói quen viết tiếng Anh bất cứ khi nào có thể. Gợi ý cách học kỹ năng Viết 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 36 Cấu phần bài thi 1. Nghe: 25 % 2. Đọc-Viết: 50% 3. Nói: 25 % - Bài KT Nói tiến hành từ tuần 12-15 của HK - Bài KT Nghe-Đọc-Viết kết thúc HK LÀM QUEN VỚI DẠNG THỨC ĐỀ THI A2 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 37 Hướng dẫn chung: 2 phần Nghe 2 lần 10 câu hỏi 1 điểm/câu hỏi 10 điểm Khoảng 15 phút (bao gồm 12 phút nghe và 03 phút chuyển câu hỏi sang PTL) ĐỀ NGHE 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 38 Yêu cầu: Nghe 05 độc thoại ngắn và trả lời câu hỏi tương ứng - trắc nghiệm 3 lựa chọn (tranh ảnh/chữ viết) Sample: Q1- When is the football match? A. Saturday morning B. Saturday afternoon C. Sunday afternoon ĐỀ NGHE-PHẦN 1 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 39 Yêu cầu: Hoàn thành biểu bảng với 05 chỗ trống. Sample: PHONE MESSAGE To: Martin From:(6)______________________ Party at: (7) _____________________ Time: (8) ______________________ Please bring: (9) ______________________ Her telephone number: (10) _____________________ ĐỀ NGHE- PHẦN 2 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 40 Kết thúc phần 2, thí sinh sẽ nghe: This is the end of part 2. Now you will have 3 minutes to transfer your answer to the answer sheet. ĐỀ NGHE 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 41 HƯỚNG DẪN CHUNG: 5 phần 70 điểm (quy về thang điểm 10) 75 phút bao gồm cả thời gian chuyển câu trả lời sang PTL ĐỀ ĐỌC-VIẾT 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 42 MIÊU TẢ CHUNG MCQ (20 điểm) 20 câu trắc nghiệm 3 lựa chọn Chủ đề lựa chọn: giao tiếp cơ bản, đời sống cá nhân, sở thích, vv. Các cấu trúc và từ vựng phù hợp với trình độ A2 Sample: 1. Please, keep the fire ---------________. It’s so cold in here. A. burning B. burn C. burned 2. It’s time we __________ now. A. start B. started C. starting ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 1 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 43 MIÊU TẢ CHUNG Cloze-text (10 điểm) 10 câu hỏi trắc nghiệm 3 lựa chọn Chủ đề lựa chọn: giao tiếp hàng ngày, đời sống cá nhân, tiểu sử, vv. Độ dài bài đọc: 120-150 từ. 10 chỗ trống, 10 câu hỏi trắc nghiệm 3 lựa chọn. Cấu trúc và từ vựng phù hợp với trình độ A2 Sample: Last year I stayed for a few days in an old house in Scotland which was famous (21) _____ its ghost. I don’t believe (2)______ ghosts, so I’m not afraid of them, of course... 21. A. with B. for C. from 22. A. in B. at C. on ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 2 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 44 MIÊU TẢ CHUNG Reading comprehension (10 điểm) 2 bài đọc-10 câu hỏi trắc nghiệm 3 lựa chọn Chủ đề đời sống, du lịch, sách, tiểu sử, v.v.. Độ dài 01 bài đọc: 120-150 từ. Mỗi bài có 05 câu hỏi trắc nghiệm 3 lựa chọn Cấu trúc và từ vựng phù hợp với trình độ A2 ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 3 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 45 Sample: There are students, teachers, books, blackboards and exams in school everywhere in the world. However, a school system in one country is not identical to the system in any other country. It cannot be exactly the same because each culture is different. Visitors to Kenya in Africa might be surprised to learn that 90% of all students who finish primary school don’t continue on to secondary school. One reason is economic. Education in Kenya is free only through primary school, students must pay tuition in secondary school, and many people cannot afford this. The other reason is social. Some rural tribes don’t want their children to study more because they don’t see the connection of formal education to real life. ..... ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 3 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 46 31. The education system is different from one country to another because A. the economy is different in each country. B. the culture is not the same. C. the government don’t have money for schools. D. students cannot afford to go to schools at high levels. ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 3 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 47 MIÊU TẢ CHUNG Complete a text (20 điểm) (Hoàn thành lá thư với 1 từ vào chỗ trống. 10 chỗ trống/bài) 2 điểm/ 1 câu hỏi Các cấu trúc và từ vựng phù hợp với trình độ A2 ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 4 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 48 Sample: Asking for directions Have you ever tried asking people for directions? I (41) _____ to go to London on business 2 weeks ago, and I soon realized that I (2) _____ have bought a street map... 41. had 42. should ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 4 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 49 MIÊU TẢ CHUNG Thể loại: Viết đoạn văn ngắn 100 – 120 từ (20 điểm) Chủ đề: Bản thân, sở thích, gia đình, bạn bè, ... Sample: Write a paragraph (100-120 words) about your favourite teacher. In your paragraph, you should mention: The subject she/she teaches you; Her appearance; Why you like her/him. ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 5 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 50 - THÍ SINH VIẾT CÂU TRẢ LỜI CỦA ĐỀ NGHE, ĐỌC- VIẾT VÀO CÁC PHIẾU TRẢ LỜI RIÊNG. - THÍ SINH GHI ĐẦY ĐỦ CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU TRẢ LỜI. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN KẺ PHÁCH. PHIẾU TRẢ LỜI 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 51 HƯỚNG DẪN CHUNG 1 giám khảo/ 1 TS 2 phần 6 phút/TS 30 giây đọc và chuẩn bị cho topic card (phần 2) ĐỀ NÓI 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 52 MIÊU TẢ CHUNG Interview (2-3 phút) GK hỏi TS những câu hỏi liên quan đến cá nhân như: - họ tên - ngày tháng năm sinh - quê quán - gia đình - sở thích Từ vựng và cấu trúc trong câu hỏi phù hợp với trình độ A2. ĐỀ NÓI-PHẦN 1 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 53 Sample: Scripts for the examiner: Hello. What’s your full name, please? Can I see your student card? Thank you. Now, can you tell me something about your family? Who do you like most in your family? What do you often do in your free time? Do you play any kinds of sports? Thank you! That’s the end of part 1. Now, let’s move to part 2. ĐỀ NÓI-PHẦN 1 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 54 MIÊU TẢ CHUNG Topic card (2-3 phút) Kiểm tra kỹ năng đặt câu hỏi theo tình huống Cấu trúc và từ vựng trong phần yêu cầu phù hợp với trình độ A1 TS có 30 giây để đọc tình huống và trả lời ĐỀ NÓI-PHẦN 2 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 55 Sample Scripts for the examiner: In part 2, you are going to be given a topic card. You will have 30 seconds to read the situation and prepare your answers. (Give the candidate the topic card) Topic card Your friend has just bought a new computer. Ask him/her at least 5 questions about that. ĐỀ NÓI-PHẦN 2 30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 56 30 July 2013 57Khoa Tiếng Anh
File đính kèm:
- huong_dan_hoc_a2_1__9214.pdf