Học Anh Văn cấp tốc bằng Thi Điển Tam Thiên Tự Anh Việt
Ngày xưa tổ tiên chúng ta học chữ Tàu (Hán) cũng khó khăn không kém chúng ta học tiếng Anh như ngày nay, tổ tiên chúng ta đã biết lợi dụng vần thơ lục bát để làm thành tự điển Hán Việt dễ nhớ, chẳng hạn: Thiên: trời, Địa: đất, Vân: mây, Vũ: mưa, Phong: gió, Nhựt: ngày, Dạ: đêm. Nhờ thể loại lục bát nầy mà tổ tiên chúng ta đã học tiếng Hán rất nhanh.
Ngày nay, thi sĩ Tân Văn đã áp dụng thể loại lục bát nầy làm thành tự điển 3000 chữ Anh Việt, gọi là Tam Thiên Tự Anh Việt. Bạn chỉ cần ngâm nga lên chừng một tháng sẽ thuộc đủ ngữ vựng thông thường để xử dụng trong các giao tiếp hàng ngày. Nếu các bạn muốn nghe giọng ngâm của Tân Văn qua audio để học và trau dồi sinh ngữ xin gởi yêu cầu ở phần liên hệ . Chúc các bạn học tiếng Anh thành công.
Xin mời bạn ngâm thơ học Anh Văn, đọc lớn để thưởng thức và mau thuộc bài:
SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm
HIGH cao HARD cứng SOFT mềm
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE có nghĩa là câu
LESSON bài học RAINBOW cầu vòng
WIFE là vợ HUSBAND chồng
DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích cái sừng là HORN
TEAR là xé, rách là TORN
TO SING là hát A SONG một bài
TRUE là thật, láo: LIE
GO đi, COME đến, một vài là SOME
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
henGUM là lợi TEETH là răng, HEAD đầuDECAYED TOOTH răng bị sâu, DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL ORPHAN là trẻ mồ côi, ALREADY đã xong rồi, thấy SEE Tự điển DICTIONARY Sử ký là HISTORY đúng rồi CONCAVE lõm, CONVEX lồi BAD MAN là một thằng tồi biết chăng? DETER là làm cản ngăn DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW? HOW TO là biết làm sao? GET IN HER HEART đi vào tim em STAY LATE thức trắng đêmWAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no SNORE là ngáy o o YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh SINCERE cò nghĩa chân thành GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi PLEASE SIT DOWN mời ngồi SPEAK là nói ngọn dồi là HILL CONSIDERATE biết điều TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai NOBODY chẳ có ai EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to MRS.bà còn MISS là cô Masons construct thợ hồ dựng xạy DISCIPLE trò MASTER thầy Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR CIGARETTE thuốc, ASH tro Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên Sacred là thiêng liêng Function chức vụ Power quyền High cao A Watch là cái đồng hồ Minute là phút, giờ HOUR, giây Second Better có nghĩa tốt hơn Worst là xấu nhất, To Learn học bài Văn phạm là chữ Grammar Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy Hóa học Chemistry Vật lý Physic, STUDY học bàiRight là đúng Wrong là sai Geo địa lý, Nature thiên nhiên WONDERFUL là diệu huyền Meditatie là tham thiền, Far xa Of là của, through qua very là rất and và Great to Tới to, Think nghĩ For cho Before là trước no word không lời` His là của nó, move dời To say la nói, cuộc đời là life Is là It nó Or hay Just vừa Say nói What time mấy giờ As như, must phải, big to Form là hình thức cause là nguyên nhân A set một bộ, by bằng Help là giúp đỡ, Line đường on trên Remember nhớ, forget quên Different khác should nên court tòa Them chú nó Us chúng ta All là tất cả, nhiều là many Nghe hear, with với, thấy see Air la không khí, When khi mean hèn Port là hải cảng, đất land Out ra down xuống up len, use dùng Well là tốt but là nhưng Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ Your của anh, my của tôi Take cầm, get lấy, ghế ngồi là chair Be là will sẽ, bamboo tre To write la viết, spell đánh vần . Poet là một thi nhân To want là muốn Vision tầm nhìn Mọi thứ là everything Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE Quá nhiều ta dùng chữ too And và, with với, tăng grow much nhiều Talk about là nói về after sau, again lại, hơi air, round tròn Survival sự sống còn Hòa thuận là get along, laugh cười Also cũng, person người A, an là một, tức thời right away Một ngày ta dịch one day Another cá khác, any bất kỳ Are, is là gốc to be Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng Around có nghĩa khoảng chừng As như, At ở, But nhưng, Because vì Back trở lại, go là đi Before là trước When khi, Do làm Below dưới, Above trên Between ở giữa, hơn Than, Gift quàBoth thì có nghĩa cả hai Different khác, even ngay, line đường Past qua, next kến, smog sương Number con số, mirror gương, money tiền Old già, young trẻ, fairy tiên LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề Excercise tập, Lesson bài Geo địa lý, Nature thiên nhiênWonderful là diệu huyền said là đã nói, Chain xiềng Numb tê Hear nghe, smell ngữi, nói Say Voice la tiếng nói, cái gì something Light anh sang sound am thanh Study la học nghĩ think teacher thầyPunch là đấm, đánh là fightPush xô, kick đá, scratch tray swell sưngĐi săn ta dịch là HuntĐạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree câyPleasant vui thich, trốn hideSupport chống đỡ Đánh strike, climb trèoA tent là một túp lềuUp hill lên dốc, down hill xuống đườngLovely có nghĩa dễ thươngPretty xinh đẹp thường thường so soLotto là chơi lô tôNấu ăn là cook , wash clothes giặt đồPush thì có nghĩa đẩy, xôMarriage đám cưới, single độc thânFoot thì có nghĩa bàn chânFar là xa cách còn gần là nearSpoon có nghĩa cái thìaToán trừ subtract, toán chia divideDream thì có nghĩa giấc mơMonth thì là tháng , thời giờ là timeJob thì có nghĩa việc làmLady phái nữ, phái nam gentlemanClose friend có nghĩa bạn thânLeaf là chiếc lá, còn sun mặt trờiFall down có nghĩa là rơiWelcome chào đón, mời là inviteShort là ngắn, long là dàiMũ thì là hat, chiếc hài là shoeAutumn có nghĩa mùa thuSummer mùa hạ , cái tù là jailDuck là vịt , pig là heoRich là giàu có, còn nghèo là poorCrab thì có nghĩa con cuaChurch nhà thờ đó, còn chùa templeAunt có nghĩa dì, côChair là cái ghế, cái hồ là poolLate là muộn, sớm là soonHospital bệnh viện, school là trườngDew thì có nghĩa là sươngHappy vui vẻ, chán chường wearyExam có nghĩa kỳ thiNervous nhút nhát, mommy mẹ hiềnRegion có nghĩa là miền,Interupted gián đoạn còn liền next to.Coins dùng chỉ những đồng xu,Còn đồng tiền giấy paper moneyHere chỉ dùng để chỉ tại đây,A moment một lát còn ngay ringht now,Brothers-in-law đồng hao.Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countrymanNarrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,Open-hended hào phóng còn hèn là mean.Vẫn còn dùng chữ still,Kỹ năng là chữ skill khó gì!Gold là vàng, graphite than chì.Munia tên gọi chim riKestrel chim cắt có gì khó đâu.Migrant kite là chú diều hâuWarbler chim chích, hải âu petrelStupid có nghĩa là khờ,Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.How many có nghĩa bao nhiêu.Too much nhiều quá, a few một vàiRight là đúng, wrong là saiChess là cờ tướng, đánh bài playing cardFlower có nghĩa là hoaHair là mái tóc, da là skinBuổi sáng thì là morningKing là vua chúa, còn Queen nữ hoàngWander có nghĩa lang thangMàu đỏ là red, màu vàng yellowYes là đúng, không là noFast là nhanh chóng, slow chậm rìSleep là ngủ, go là điWeakly ốm yếu healthy mạnh lànhWhite là trắng, green là xanhHard là chăm chỉ, học hành studyNgọt là sweet, kẹo candyButterfly con bướm, ong bee, rose hồngRiver có nghĩa dòng sôngWait for có nghĩa ngóng trông đợi chờDirty có nghĩa là dơBánh mì bread, còn bơ butterBác sĩ thì là doctorY tá là nurse, teacher ông thầyBiscuit thì là bánh quyCan là có thể, please vui lòngWinter có nghĩa mùa đôngIron là sắt còn đồng copperKẻ giết người là killerCảnh sát police, lawyer luật sưEmigrate là di cưBưu điện post office, thư từ là mailFollow có nghĩa đi theoShopping mua sắm còn sale bán hàngSpace có nghĩa không gianHàng trăm hundred, hàng ngàn thousandStupid là ngu đầnThông minh smart, equation phương trìnhTelevision truyền hìnhBăng ghi âm tape, chương trình programHear là nghe watch là xemElectric là điện còn lamp bóng đènPraise có nghĩa ngợi khenCrowd đông đúc, lấn chen hustleCapital là thủ đôCity thành phố, local địa phươngHomeland có nghĩa quê hươngField là đồng ruộng còn vườn gardenChốc lát là chữ momentFish là con cá, chicken gà tơNaive có nghĩa ngây thơPoet thi sĩ , writer nhà vănMadman có nghĩa người điênPrivate có nghĩa là riêng của mìnhCảm giác là chữ feelingCamera máy ảnh hình là photoỞ lại dùng chữ stay,Hoa sen lotus, hoa lài jasmineĐộng vật là animalBig là to lớn, little nhỏ nhoiElephant là con voiGoby cá bống, cá mòi sardineMỏng mảnh thì là chữ thinCổ là chữ neck, còn chin cái cằmVisit có nghĩa viếng thămLie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơiMouse con chuột , bat con dơiSeparate là tách rời, chia raGift thì có nghĩa món quàGuest thì là khách chủ nhà landlordBệnh ung thư là cancerLối ra exit, enter đi vàoUp lên còn xuống là downBeside bên cạnh, about khoảng chừngStop có nghĩa là ngừngOcean là biển, núi rừng jungleSilly là kẻ dại khờ,Khôn ngoan smart, đù đờ là dullCằm Chin có Beard là râu Razor dao cạo head đầu da skin Thousand thì gọi là nghìn Billion là tỷ look nhìn , rồi Then Love money quý đồng tiền Đầu tý invest, có quyên rightfulWindy Rain Storm bão bùng Mid night bán dạ anh hùng hero Come on xin cứ nhào vô No Fear hổng sợ các cô ladies Con cò storke fly bay Mây Cloud at ở blue sky xanh trời Oh! My God...! Ối! Trời ơi Mind you. Lưu ý word lời nói say Here and there, đó cùng đây Travel du lịch full đầy smart khôn Cô đõn ta dịch alone Anh văn English , nổi buồn sorrow Muốn yêu là want to loveOldman ông lão bắt đầu begin Eat ăn learn học look nhìn Easy to forget dễ quên Because là bỡi ... cho nên , Dump đần Việt na mese , ngýời nýớc Nam Need to know... biết nó cần lắm thay Since từ before trước now nay Đèn lamp sách book đêm night sit ngồi Sorry thương xót Me tôi Please don't laugh đừng cười, làm ơnFar Xa,Near gọi là gầnWedding lễ cưới,diamond kim cươngSo cute là quá dễ thươngShopping mua sắm, có sương FoggySkinny ốm nhách, Fat: phìFighting: chiến đấu, quá lỳ StubbornCotton ta dịch bông gònA well là giếng, đường mòn là Trail POEM có nghĩa làm thơ,POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.ONEWAY nghĩa nó một chiều,THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.Của tôi có nghĩa là MINE,TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìmTO CARVE xắt mỏng, HEART tim,DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.FEELING cảm giác, nghĩ THINKPrint có nghĩa là in, dark mờLETTER có nghĩa lá thơ,TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.CLOCK là cái đồng hồ,CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.KING vua, nói nhảm TO RAVE,BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường. School nghĩa nó là trường,Lolly là kẹo, còn đường sugar. Station trạm Gare nhà gaFish sauce nước mắm Tomato là cá chuaEven huề win thắng loose thuaTurtle là một con rùaShark là cá mập Crab cua Claw càngComplete là được hoàn toànFishing câu cá, drill khoan, puncture dùiLeper là một người cùiClinic phòng mạch, sần sùi lumpyIn danger bị lâm nguyGiải phầu nhỏ là sugery đúng rồiNo more ta dịch là thôiAgain làm nữa, bồi hồi FrettyPhô ma ta dịch là CheeseCake là bánh ngọt, còn mì noodleOrange cam, táo appleJack-fruit trái mít, vegetable là rauCustard-apple mãng cầuPrune là trái táo tàu, sound âmLovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường So So Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân Foot thì có nghĩa bàn chân Far là xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide Plough tức là đi càyWeek tuần Month tháng, What time mấy giờ. Hết
File đính kèm:
- hoc_tieng_anh_tam_thien_tu_4883.doc