Bài 17: Cách - Voice
1. Chủ động: Là cách đặt câu trong đó Chủ ngữ đứng vai chủ động/chủ thể.
Ví dụ: 1. She learns Chinese at school.
2. She bought a book.
2. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ từ đứng vai bị động
Ví dụ:
1. Chinese is learnt at school by her.
2. A book was bought by her.
BÀI 17: CÁCH - VOICE 1. Chủ động: Là cách đặt câu trong đó Chủ ngữ đứng vai chủ động/chủ thể. Ví dụ: 1. She learns Chinese at school. 2. She bought a book. 2. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ từ đứng vai bị động Ví dụ: 1. Chinese is learnt at school by her. 2. A book was bought by her. Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động: Thứ 1: Câu chủ động phải xác lập có được tân ngữ. (object) Thứ 2: Câu chủ động phải có Ngoại động từ. (transitive verbs) 3. Qui tắc Bị động cách: a. Động từ của câu bị động cách: To be + Past Participle. b. Tân ngữ của câu chủ động thành chủ từ của câu bị động c. Chủ từ của câu chủ động thành chủ từ của giói từ BY Active : Subject - Transitive Verb – Object Passive : Subject - Be + Past Participle - BY + Object Ví dụ: The farmer dinks tea everyday. (Active) Tea is drunk by the farmer everyday. (Passive) 4. Khi một ngoại động từ ở chủ động có hai tân ngữ, một trực tiếp và một gián tiếp (nhóm tặng biếu), có thể chuyển thành hai câu bị động. Ví dụ: I gave him an apple. An apple was given to him. He was given an apple by me. 5. Một số câu đặc biệt phải dịch là "Người ta" khi dịch sang tiếng Việt. Ví dụ: It is said that = people say that ; (Người ta nói rằng) It was said that = people said that. (Người ta nói rằng) Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, ... 6. Ta dùng động từ nguyên thể trong thể bị động: TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự bắt buộc hoặc sự không thể được. Ví dụ: This exercise is to be done. This matter is to be discussed soon. 7. Sau những động từ: to have, to order, to get, to bid, to cause hay một động từ chỉ về giác quan hoặc cảm tính, ta dùng Past Participle (Tham khảo phần Bảng động từ bất quy tắc) bao hàm nghĩa như bị động: Ví dụ: We had your photos taken. We heard the song sung. We got tired after having walked for long. 8. Bảng chia Chủ động sang Bị động: Simple present do done Present continuous is/are doing is/are being done Simple Past did was/were done Past continuous was/were doing was/were being done Present Perfect has/have done has/have been done Past perfect had done had been done Simple future will do will be done Future perfect will have done will have been done is/are going to is/are going to do is/are going to be done Can can, could do can, could be done Might might do might be done Must must do must be done Have to have to have to be done 9. Một số Trường hợp đặc biệt khác: a. Một số động từ đặc biệt: remember; want; try; like, hate ... Ví dụ: I remember them taking me to the zoo. (active) I remember being taken to the zoo.(passive) Ví dụ: She wants her sister to take some photogtaphs.(actiove) She wants some photographs to be taken by her sister. (passive) Ví dụ: She likes her boyfriend telling the truth. (actiove) She likes being told the truth. (passive)
File đính kèm:
- bai_17_9391.pdf