Vocabulary – Grammar English 12

Unit 1

HOME LIFE

A.READING

· shift [∫ift] (n) ca, kíp night shif ca đêm

· biologist [bai'ɔlədʒist] (n) nhà sinh vật học

· project ['prədʒekt] đề án, dự án

· to join hands nắm tay nhau, cùng nhau

· caring (adj) quan tâm tới người khác chu đáo

· responsibility [ri,spɔnsə'biləti] (n) trách nhiệm

pdf20 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 2616 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vocabulary – Grammar English 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
G THE VỚI:
1. oceans, rivers, seas, gulfs, plural lakes:
Ex: the Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian gulf, the great Lakes
2. mountain ranges
Ex: the Rocky Mountains, the Andes
3. earth, moon:
Ex: the earth, the moon
4. schools, colleges, universities when the phrase begins with school:
Ex: the University of Florida, the College of Art and Sciences
5.ordinal numbers before nouns
Ex: the First World War, the third chapter
6. wars (exceptWorldWars)
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 31 Ex: the korean warTEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 32
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12
7. certain countries or groups of countries with more than one word (except
Great Britian)
Ex: the United States, the United Kingdom
8. historical documents)
Ex: the constitution
9. ethnic groups (dân tộc)
Ex: the Idians
B- KHÔNG SỬ DỤNG THE VỚI:
1. singular lakes: Ex: Lake Geneva, Lake Erie
2. mountains:
Ex: (Mount) Vesuvius, (Mount) McKinley, (Mount) Everest
3. planets:
Ex: Venus, Mars...
4. school, colleges, universities when the phrase begins with a proper noun:
Ex: Hong Bang uinversity, Hung Vuong University
5. cardinal numbers after nouns:
Ex: World War I, chapter three
6. countries preceded by “New” or an adjective such as direction:
Ex: New Zealand, South Africa
7. countries with only one word:
Ex: France, Sweden...
8. continents:
Ex: Europe, Africa...
9. states:
Ex: Florida, Ohio, California...
10. sports:
Ex: basket ball, base ball
11. abstract nouns:
Ex: freedom, happiness
12. general areas of subject matter:
Ex: Mathematics, sociology
THE USE OF PREPOSITIONS
I. Giới từ chỉ thời gian, nơi chốn:
1. AT:
· For time (chỉ thời gian)
- at 4 o’clock, at 1 a.m - at night
- at Christmas, at Easter - at once (ngay lập tức)
- at last - at the moment
- at present - at weekens
· For place (chỉ nơi chốn)
- at home - at the theatre
- at the seaside - at the grocer’s, at the hairdressr’s
- at school - at the corner of the street
- at the top - at the bottom
- at the foot of the page - at the beginning, at the end
- at the shop - at the airport, railway station,...
2. IN:
· for time:
- Năm: in 1980, in 1870, in 2000
- Tháng: in June, in May, in August
- Mùa: in spring, in summer, in winter
- Buổi: in the evening, in the morning (ngoại trừ at night)
- IN TIME đúng giờ
· For place
- In (ở trong): in the dinning room, in the box, in the desk
- In được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng:. in
London, in Paris, in Hanoi
- In the east, in the north,...
- in the street - in my opinion
- in good weather - in (the) newspaper
- in the (a)middle of (the room) - in English, German
3. ON
13. holidays: Ex: Christmas, Easter
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 33 · For timeTEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 34
Page 36Page 35
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12
- On được dùng trước các ngày trong tuần: on Sunday, on Monday...
- On được dùng trước ngày, tháng: My birthday is on June 10th
- ON TIME đúng giờ (chính xác): The film was shown on time.
· For place
- On (ở trên): There is a book on the table
- on horse - on foot
- on TV - on radio
- on the beach
4. BY
- By (bởi) được dùng trong câu bị động chỉ người gây ra hành động trong
câu: The letter was written by Mary
- By (bằng) được dùng chỉ phương tiện đi lại: I often go to school by
bicycle.
- By (trước lúc, vào lúc) được dùng để chỉ một thời điểm: I have to finish
this report by Thursday.
- by the time - by chance
- learn by heart
5. TO
9. UNDER:
- Under (ở dưới) chỉ vị trí phía dưới một vật: The cat was under the table
- Under (ít hơn, thấp hơn): The incomes under 2000$ a year made him
poor.
- Under được dùng để chỉ sự việc đang trong tình trạng nào đó: The road
is under repair.
II. Giới từ theo sau tính từ:
1. OF:
- ashamed of: xấu hổ về... - afraid of: sợ, e ngại
- ahead of: trước - aware of: nhận thức
- capable of: có khả năng - confident of: tin tưởng
- doubtful of: nghi ngờ - fond of: thích
- full of: đầy - hopeful of: hy vọng
- independent of: độc lập - proud of: tự hào
- jealous of: ghen tỵ với - guilty of: phạm tội
- sick of: chán nản về - joyful of: vui mừng
- quick of: nhanh chóng về
2. TO:
- To thường được dùng sau động từ GO (go to đi đến): I’m going to the - acceptable to: có thể chấp nhận
cinema now. - agreeable to: có thể đồng ý - addicted to: đam mê
- GOHOME (không dùng to) - delightful to: thú vị đv ai - familiar to: quen thuộc
- To thường được dùng để chỉ sự di chuyển (tới):My father used to take - clear to: rõ ràng - contrary to: trái lại
me to the circus when I lived in London. - equal to: tương đương với
6. INTO - grateful to: biết ơn ai - harmful to: có hại cho ai
- Into co nghĩa là vào trong, được dùng sau các động từ GO, PUT, GET, - important to: quan trọng - likely to: có thể
FALL, JUMP, COME... I’m going into the dining room.- lucky to: may mắn - next to: kế bên
7. OUT OF: (ra khỏi)He came out of the house. - open to: mở - pleasant to: hài lòng
8. WITH: - preferable to: đáng thích hơn - profitable to: có lợi
- có, mang, cùng = having, carrying: A coat with two pockets - rude to: thô lỗ - similar to: giống
- được dùng để chỉ một công cụ, phương tiện: I often write with a pen. - useful to: có ích cho ai - necessary to: cần thiết cho
- được dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành: I’m living with my parents - available to: sb sẵn cho ai - responsible to: có trách nhiệm
- With (với): Do you agree with me? - favourable to: tán thành - accustomed to: quen với
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12
3. FOR:
- available for: có sẵn (cái gì) - late for: trễ
- difficult for: khó - famous for: nổi tiếng
- dangerous for: nguy hiểm - necessary for: cần thiết
- greedy for: tham lam - suitable for: thích hợp
- sorry for: xin lỗi - qualified for: có phẩm chất
- helpful for: có lợi, có ích - useful for: có lợi, có ích
- good for: tốt cho - grateful for: biết ơn về việc
- convenient for: thuận lợi cho - ready for: sẵn sàng cho
- responsible for: chịu trách nhiệm
4. AT:
- interested in: thích, quan tâm - rich in: giàu (về)
- successful in: thành công - confident in: tin cậy vào ai
8. FROM:
- isolated from: bị cô lập - absent from: vắng mặt
- different from: khác - far from: xa
- safe from: an tòan - divorced from: ly dị
9. ON:
- keen on: hăng hái về
Note: sau giới từ ta thường dùng danh động từ (V ing) hoặc danh từ (Noun)
- good at: giỏi (về) - bad at: dở (về)
- clever at: khéo léo - skillful at: khéo léo
- quick at: nhanh - amazed at: vui về
- excellent at: xuất sắc về - present at: hiện diện
- surprised at: ngạc nhiên - angry at: sth giận về điều gì
- clumsy at: vụng về - annoy at: sth khó chịu
5. WITH:
- delighted with: vui mừng với - acquainted with:: làm quen
- crowed with: đông đúc - angry with: giận dữ
- friendly with: thân mật - bored with: chán
- fed up with: chán - busy with: bận rộn
- familiar with: quen thuộc - furious with: phẫn nộ
- pleased with: hài lòng - popular with: phổ biến
- satisfied with: thỏa mãn - contrasted with:: tương phản với
6. ABOUT:
- confused about: bối rối (về) - excited about: hào hứng
- happy about: hạnh phúc - sad about: buồn
- serious about: nghiêm túc - upset about: thất vọng
- worried about: lo lắng - anxious about: lo lắng
- disappointed about: thất vọng về
7. IN:
III. Giới từ theo sau động từ:
- apologize sb for sth xin lỗi ai về việc gì
- admire sb of sth khâm phục ai về việc gì
- belong to sb thuộc về ai
- accuse sb of sth tố cáo ai về việc gì
- blame sb for sth đỗ lỗi cho ai về việc gì
- congratulate sb on sth chúc mừng ai về việc gì
- differ from khác với
- introduce to sb giới thiệu với ai
- give up từ bỏ
- look at nhìn vào
- look after chăm sóc, chăm nom
- look for tìm kiếm
- look up tra từ (trong từ điển)
- look forward to mong đợi
- put on mang vào, mặc vào
- put off hõan lại
- stand for tượng trưng
- call off hủy bỏ
- object to sb/V ing phản đối ai
- infer from suy ra từ
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12
- approve of sth to sb đồng ý việc gì với ai
- participate in tham gia
- succeed in thành công về
- prevent sb from ngăn cản ai
- provide with cung cấp
- beg for sth van nài cho, xin
- borrow sth from sb mượn cái gì của ai
- depend on/rely on dựa vào, phụ thuộc vào
- die of (a disease) chết vì (một căn bệnh)
- join in tham gia vào
- escape from thóat khỏi
- insist on khăng khăng
- change into, turn into hóa ra
- wait for sb chờ ai
- arrive at (station, bus stop)
- arrive in (London, Paris, Vietnam, France)
CÁC QUY TẮC TRỌNG ÂM CƠ BẢN
A- Trọng âm rơi vào chính nó:
· ee: degree, referee
· eer: mountaineer, pioneer
· ese: Vietnamese, Chinese
· ain (v): remain, maintain
· ique: technique, unique
· esque: picturequere,
· NGOẠI LỆ: COMMITEE, COFFEE
· ian: politician
C- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM CÁCH ĐÓ 2 ÂM:
· ate: investigate, considerate
· ary: literary, dictionary (ngoại lệ: DOCUMENTARY, EXTRAORDINARY,
SUPPLEMENTARY, ELEMENTARY)
· ite/ ute/ ude:
· cy/ ty/ gy/ phy:
· al:
D- ĐỐI VỚI TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT:
· Nếu là động từ, trọng âm rơi vào âm 2.
· Nếu là tính từ và danh từ, trọng âm rơi vào âm 1.
E- ĐỐI VỚI TỪ GHÉP:
· Nếu là danh từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 1.
· Nếu là động từ, tính từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 2.
F- ĐỐI VỚI TỪ CÓ TỪ 3 ÂM TIẾT TRỞ LÊN:
· Trọng âm thường rơi vào âm thứ 3 kể từ sau tới.
CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM
A- PHÁT ÂM /S/:
· /s/: p, t, f, k, th
· /iz/: x, c, ch, s, z, sh, gh
· /z/
B- PH ÁT ÂM /ED/:
· /id/: t, d
· /t/: k, p, f, s, ch, sh, h
· /d/
B- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM TRƯỚC NÓ:
· ion: (ngoại lệ: TELEVISION)
· ic, ics: (ngoại lệ: POLITICS, ARITHMETIC)
· ial: artificial, essential
· itive: sensitive, competitive
· ious: delicious, spacious Page 39 Page 40

File đính kèm:

  • pdftong_hop_ngu_phap_va_tu_vung_tieng_anh_12_8133.pdf
Tài liệu liên quan