Ngân hàng các cấu trúc tiếng anh thông dụng (2)

TO BE

To be a bad fit: Không vừa

 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ

 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

 To be a believer in sth: Người tin việc gì

 To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy

['grɔgi] Đi không vững, đi chập chững

{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ.)}

 

doc69 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng các cấu trúc tiếng anh thông dụng (2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hững căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không
30
 To see, speak clearly: 
Trông thấy, nói rõ ràng
TO TAKE
1
To take a ballot: 
Quyết định bằng bỏ phiếu
2
 To take a bath: 
Đi tắm
3
 To take a bear by the teeth: 
Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
4
 To take a bee-line for sth: 
Đi thẳng tới vật gì
5
 To take a bend: 
Quẹo (xe)
6
 To take a boat, a car in tow: 
Kéo, dòng tàu, xe
7
 To take a book back to sb: 
Đem cuốn sách trả lại cho người nào
8
 To take a bribe (bribes): 
Nhận hối lộ
9
 To take a car's number: 
Lấy số xe
10
 To take a cast of sth: 
Đúc vật gì
11
 To take a census of the population: 
Kiểm tra dân số
12
 To take a chair: 
Ngồi xuống
13
 To take a chance: 
Đánh liều, mạo hiểm
14
 To take a circuitous road: 
Đi vòng quanh
15
 To take a corner at full speed: 
Quanh góc thật lẹ
16
 To take a couple of xeroxes of the contract: 
Chụp hai bản sao hợp đồng
17
 To take a dim view of sth: 
Bi quan về cái gì
18
 To take a dislike to sb: 
Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
19
 To take a drop: 
Uống chút rượu
20
 To take a false step: 
Bước trật, thất sách
21
 To take a fancy to sb/sth: 
Thích, khoái ai/cái gì
22
 To take a fetch: 
Ráng, gắng sức
23
 To take a few steps: 
Đi vài bước
24
 To take a firm hold of sth: 
Nắm chắc vật gì
25
 To take a firm stand: 
Đứng một cách vững vàng
26
 To take a flying leap over sth: 
Nhảy vọt qua vật gì
27
 To take a flying shot bird: 
Bắn chim đang bay
28
 To take a fortress by storm: 
ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
29
 To take a gander of sth: 
Nhìn vào cái gì
30
 To take a girl about: 
Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
31
 To take a good half: 
Lấy hẳn phân nửa
32
 To take a great interest in: 
Rất quan tâm
33
 To take a hand at cards: 
Đánh một ván bài
34
 To take a header: 
Té đầu xuống trước
35
 To take a holiday: 
Nghỉ lễ
36
 To take a horse off grass: 
Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
37
 To take a jump: 
Nhảy
38
 To take a knock: 
Bị cú sốc
39
 To take a leaf out of sb's book: 
Noi gương người nào
40
 To take a leap in the dark: 
Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
41
 To take a liking (for) to: 
Bắt đầu thích.
42
 To take a lively interest in sth: 
Hăng say với việc gì
43
 To take a load off one's mind: 
Trút sạch những nỗi buồn phiền
44
 To take a long drag on one's cigarette: 
Rít một hơi thuốc lá
45
 To take a machine to pieces: 
Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
46
 To take a mean advantage of sb: 
Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
47
 To take a muster of the troops: 
Duyệt binh
48
 To take a note of an address: 
Ghi một địa chỉ
49
 To take a passage from a book: 
Trích một đoạn văn trong một quyển sách
50
 To take a peek at what was hidden in the cupboard
Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
51
 To take a permission for granted: 
Coi như đã được phép
52
 To take a person into one's confidence: 
Tâm sự với ai
53
 To take a pew: 
Ngồi xuống
54
 To take a photograph of sb: 
Chụp hình người nào
55
 To take a piece of news straight away to sb: 
Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
56
 To take a ply: 
Tạo được một thói quen
57
 To take a pull at one's pipe: 
Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
58
 To take a quick nap after lunch: 
Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
59
 To take a responsibility on one's shoulders: 
Gánh, chịu trách nhiệm
60
 To take a rest from work: 
Nghỉ làm việc
61
 To take a rest: 
Nghỉ
62
 To take a ring off one's finger: 
Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
63
 To take a rise out of sb:
 Làm cho người nào giận dữ
64
 To take a risk: 
Làm liều
65
 To take a road: 
Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
66
 To take a roseate view of things: 
Lạc quan, yêu đời
67
 To take a seat: 
Ngồi xuống
68
 To take a short siesta: 
Ngủ trưa, nghỉ trưa
69
 To take a sight on sth: 
Nhắm vật gì
70
 To take a smell at sth: 
Đánh hơi, bắt hơi vật gì
71
 To take a sniff at a rose: 
Ngửi một cái bông hồng
72
 To take a spring: 
Nhảy
73
 To take a step back, forward: 
Lui một bước, tới một bước
74
 To take a step: 
Đi một bước
75
 To take a story at a due discount: 
Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
76
 To take a swig at a bottle of beer: 
Tu một hơi cạn chai bia
77
 To take a swipe at the ball: 
Đánh bóng hết sức mạnh
78
 To take a toss: 
Té ngựa; thất bại
79
 To take a true aim, to take accurate aim: 
Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
80
 To take a turn for the better: 
Chiều hướng tốt hơn
81
 To take a turn for the worse: 
Chiều hướng xấu đi
82
 To take a turn in the garden: 
Đi dạo một vòng trong vườn
83
 To take a walk as an appetizer: 
Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
84
 To take a walk, a journey: 
Đi dạo, đi du lịch
85
 To take a wife: 
Lấy vợ, cưới vợ
86
 To take accurate aim: 
Nhắm đúng
87
 To take advantage of sth: 
Lợi dụng điều gì
88
 To take after sb:
Giống người nào
89
 To take aim: 
Nhắm để bắn
90
 To take all the responsibility: 
Nhận hết trách nhiệm
91
 To take amiss: 
Buồn bực, mất lòng, phật ý
92
 To take an action part in the revolutionary movement
Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
93
 To take an affidavit: 
Nhận một bản khai có tuyên thệ
94
 To take an airing: 
Đi dạo mát, hứng gió
95
 To take an empty pride in sth: 
Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
96
 To take an examination: 
Đi thi, dự thi
97
 To take an example nearer home..: 
Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
98
 To take an honour course: 
Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân 
hay Cao học
99
 To take an interest in: 
Quan tâm đến, thích thú về
100
 To take an opportunity: 
Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
101
 To take an option on all the future works of 
 an author
Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản 
của một tác giả
102
 To take an unconscionable time over doing sth: 
Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
103
 To take an X-ray of sb's hand:
 Chụp X quang bàn tay của ai
104
 To take away a knife from a child: 
Giật lấy con dao trong tay đứa bé
105
 To take back one's word: 
Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
106
 To take bend at speed: 
Quẹo hết tốc độ
107
 To take breath: 
Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
108
 To take by storm: 
Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
109
 To take by the beard: 
Xông vào, lăn xả vào
110
 To take care not to: 
Cố giữ đừng.
111
 To take care of one's health: 
Giữ gìn sức khỏe
112
 To take charge: 
Chịu trách nhiệm
113
 To take children to the zoo: 
Đem trẻ đi vườn thú
114
 To take colour with sb: 
Đứng hẳn về phe ai
115
 To take command of: 
Nắm quyền chỉ huy
116
 To take counsel (together): 
Trao đổi ý kiến, thương nghị, 
hội ý thảo luận (với nhau)
117
 To take counsel of one's pillow: 
Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; 
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng
118
 To take counsel with: 
Tham khảo ý kiến với ai
119
 To take defensive measures: 
Có những biện pháp phòng thủ
120
 To take delight in: 
Thích thú về, khoái về
121
 To take dinner without grace:
 Ăn nằm với nhau trước khi cưới
122
 To take down a machine: 
Tháo một cái máy ra
123
 To take down a picture: 
Lấy một bức tranh xuống
124
 To take down sb's name and address: 
Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
125
 To take down, to fold (up) one's umbrella: 
Xếp dù lại
126
 To take drastic measures: 
Dùng những biện pháp quyết liệt
127
 To take driving lessons: 
Tập lái xe
128
 To take effect: 
Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
129
 To take exception to sth: 
Phản đối việc gì, chống việc gì
130
 To take for granted: 
Cho là tất nhiên
131
 To take form: 
Thành hình
132
 To take freedom with sb: 
Quá suồng sã với ai
133
 To take French leave: 
Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
134
 To take French leave: 
Trốn, chuồn, lẩn đi
135
 To take fright: 
Sợ hãi, hoảng sợ
136
 To take from the value of sth, from the merit of sb: 
Giảm bớt giá trị của vật gì, 
công lao của người nào
137
 To take goods on board: 
Đem hàng hóa lên tàu
138
 To take great care: 
Săn sóc hết sức
139
 To take great pains: 
Chịu khó khăn lắm
140
 To take half of sth: 
Lấy phân nửa vật gì
141
 To take heed to do sth: 
Chú ý, cẩn thận làm việc gì
142
 To take heed: 
Đề phòng, lưu ý, chú ý
143
 To take hold of one's ideas: 
Hiểu được tư tưởng của mình
144
 To take hold of sb: 
Nắm, giữ người nào
145
 To take holy orders, to take orders: 
Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
146
 To take in (a supply of) water: 
Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
147
 To take in a reef: 
Cuốn buồm lại cho nhỏ,
(bóng) tiến một cách thận trọng
148
 To take in a refugee, an orphan: 
Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn, 
một người mồ côi
149
 To take in a sail: 
Cuốn buồm
150
 To take in coal for the winter: 
Trữ than dùng cho mùa đông
151
 To take industrial action: 
Tổ chức đình công
152
 To take kindly to one's duties: 
Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
153
 To take land on lease: 
Thuê, mướn một miếng đất
154
 To take leave of sb: 
Cáo biệt người nào
155
 To take lesson in: 
Học môn học gì
156
 To take liberties with sb: 
Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, 
cợt nhả với ai (với một phụ nữ)
157
 To take lodgings: 
Thuê phòng ở nhà riêng
158
 To take long views: 
Biết nhìn xa trông rộng
159
 To take medicine: 
Uống thuốc
160
 To take mincemeat of sb: 
Hạ ai trong cuộc tranh luận
161
 To take Monday off.: 
Nghỉ ngày thứ hai
162
 To take more pride in: 
Cần quan tâm hơn nữa về, 
cần thận trọng hơn về
163
 To take no count of what people say: 
Không để ý gì đến lời người ta nói
164
 To take note of sth: 
Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
165
 To take notes: 
Ghi chú
166
 To take notice of sth: 
Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
2473

File đính kèm:

  • docNGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG.doc
Tài liệu liên quan