Tục ngữ, thành ngữ Việt - Anh

Trong tiếng Anh cũng như tiếng Việt, cũng có cả ca dao thành ngữ tục ngữ. Và sau

đây là một số tục ngữ, thành ngữ tiếng Việt với các thành ngữ tiếng Anh tương

ứng.

pdf9 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tục ngữ, thành ngữ Việt - Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tục ngữ, thành ngữ Việt - Anh 
 Trong tiếng Anh cũng như tiếng Việt, cũng có cả ca dao thành ngữ tục ngữ. Và sau 
đây là một số tục ngữ, thành ngữ tiếng Việt với các thành ngữ tiếng Anh tương 
ứng. 
Đây là một số tục ngữ, thành ngữ tiếng Việt với các thành ngữ tiếng Anh tương 
ứng. 
Các thành ngữ được sắp xếp theo chủ đề: 
1. Bè Phái: 
- Chí lớn thường gặp nhau 
Great minds think alike 
- Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 
Birds of the same feather stick together 
- Suy bụng ta ra bụng người. 
A thief knows a thief as a wolf knows a wolf 
2. Cội Nguồn 
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 
- Gratitude is the sign of noble souls 
- Máu chảy, ruột mềm. 
When the blood sheds, the heart aches 
- Một giọt máu đào hơn ao nước lã. 
Blood is much thicker than water. 
3. Nụ cười 
- Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ. 
Laugh and grow fat. 
Laughter is the best medicine. 
- Đừng chế nhạo người 
Laugh and the world will laugh with you 
- Cười người hôm trước, hôm sau người cười 
He who laughs last, last best 
4. Lời nói 
- Lời nói là bạc, im lặng là vàng 
Speech is silver, silence is golden 
- Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói 
Words must be weighed, not counted. 
5. Đoàn Kết 
- Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết. 
United we stand, divided we fall 
6. Du Lịch 
- Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. 
Travelling forms a young man 
Travelling widens one's horizon. 
- Tai nghe không bằng mắt thấy 
Trăm nghe không bằng một thấy 
A picture worths a thousand words 
An ounce of image is worth a pound of performance. 
7. Chí Khí 
- Vạn sự khởi đầu nan. 
It is the first step that counts 
- Có công mài sắt có ngày nên kim 
Practice makes perfect 
- Có chí, thì nên 
There's a will, there's a way 
- Việc hôm nay chớ để ngày mai 
Makes hay while sunshines. 
8. Tham Lam 
- Trèo cao ngã đau 
The greater you climb, the greater you fall. 
- Tham thì thâm 
Grasp all, lose all. 
- Tham thực, cực thân. 
Don 't bite off more than you can chew 
9. Cư Xử 
- Dĩ hoà vi quý. 
Judge not, that you be not judged 
- Ở hiền gặp lành. 
One good turn deserves another 
- Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy 
Pay a man back in the same coin 
10. Việc Làm 
- Tay làm hàm nhai 
No pains, no gains 
- Phi thương bất phú 
Nothing ventures, nothing gains 
11. Tiền 
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền 
The ends justify the means. 
Stronger by rice, daring by money. 
12. Bạn Bè 
- Trong khốn khó mới biết bạn hiền 
Hard times show whether a friend is a true friend 
A friend in need is a friend indeed 
13. Tình Đời 
- Yêu nên tốt, ghét nên xấu. 
Beauty is in the eye of the beholder 
- Dục tốc bất đạt 
Haste makes waste. 
- Có mới, nới cũ 
New one in, old one out. 
- Cuả thiên, trả địa. 
Ill-gotten, ill-spent 
- Dễ được, dễ mất. 
Easy come, easy goes. 
- Nói dễ khó làm 
Easier said than done. 
- Còn nước, còn tát 
While there's life, there's hope. 
- Xa mặt, cách lòng 
Out of sight, out of mind 
Long absent, soon forgotten 
- Đừng xét đoán người qua bề ngoài 
Do not judge the book by its cover 
Do not judge people by/from their appearance 
- Thắng là vua, thua là giặc 
Losers are always in the wrong 
- Đen tình, đỏ bạc. 
Lucky at cards, unlucky in love 
Xem thêm các thành ngữ, tục ngữ Việt - Anh tại đây ! 

File đính kèm:

  • pdfdoc87_6501.pdf
Tài liệu liên quan