Từ vựng về Gia Đình

Những từ chúng ta sử dụng để nói về gia đình (mẹ, cha, chị em.) cũng có thể có

những nghĩa khác, hoặc chúng đứng một mình hoặc là một phần của mệnh đề hoặc

thành ngữ. Nào ta hãy cùng khám phá " Mother, Father, Sister, Brother." mà

thường ngày chúng ta gọi còn có ý nghĩa gì nữa nhé !

pdf8 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng về Gia Đình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng về Gia Đình 
 Những từ chúng ta sử dụng để nói về gia đình (mẹ, cha, chị em...) cũng có thể có 
những nghĩa khác, hoặc chúng đứng một mình hoặc là một phần của mệnh đề hoặc 
thành ngữ. Nào ta hãy cùng khám phá " Mother, Father, Sister, Brother.." mà 
thường ngày chúng ta gọi còn có ý nghĩa gì nữa nhé ! 
Những từ chúng ta sử dụng để nói về gia đình (mẹ, cha, chị em...) cũng có thể có 
những nghĩa khác, hoặc chúng đứng một mình hoặc là một phần của mệnh đề hoặc 
thành ngữ. 
Mother 
* Những từ vựng khác về "Mother" 
mummy 
mommy (US) 
ma 
mum 
* Những từ khác với từ "Mother" 
- Mother tongue: ngôn ngữ mà bạn nói khi lớn lên, hoặc ngôn ngữ đầu tiên 
She's lived in Spain for years and is completely fluent in Spanish. You'd never 
guess that German is her mother tongue. 
Cô ta sống ở Tây ban Nha trong nhiều năm và hoàn toàn thông thạo tiếng Tây ban 
Nha. Bạn không bao giờ nghĩ rằng tiếng Đức là tiếng mẹ đẻ của cô. 
- Mother Nature: thiên nhiên, đặc biệt khi nó được xem là một lực mà khống chế 
thời tiết và tất cả những sự sống 
The tsunami showed Mother Nature at her most fierce. 
Sóng thần chứng tỏ Thiên nhiên ở mức độ hung dữ nhất. 
- A mother-to-be: người phụ nữ đang có thai (sắp sinh em bé) 
You shouldn't be smoking. You're a mother-to-be now. You need to think about 
your unborn baby's health. 
Bạn không nên hút thuốc. Bạn sắp làm mẹ rồi. Bạn cần nghĩ cho sức khoẻ của đứa 
con sắp sanh. 
Father 
* Những từ vựng khác về father 
daddy 
pop (US) 
dad 
* Những từ vựng khác với từ 'father' 
- a father figure: an older man who people trust and respect = Người đàn ông lớn 
tuổi mà mọi người tin tưởng và kính phục. 
My first boss was such a father figure to me. He taught me so much about the art 
world. 
Người xếp đầu tiên của tôi thật là một người cha đối với tôi. Ông ta đã dạy tôi rất 
nhiều về thế giới nghệ thuật. 
- Father Christmas: Santa Claus, một người đàn ông tưởng tượng mà mang quà 
đến cho trẻ em vào dịp Giáng sinh 
The children can't wait to see what Father Christmas has brought them this year. 
Trẻ con không thể chờ để xem ông già Noel mang đến gì cho chúng trong năm nay. 
- founding father: một người mà bắt đầu một tổ chức mới hoặc một cách nghĩ mới 
Galileo was the founding father of modern physics. He did scientific experiments 
that no-one had ever done before. 
Galileo là một người sáng lập về môn vật lý hiện đại. Ông ta đã làm những thí 
nghiệm khoa học mà chưa ai làm trước đó. 
Sister 
*Những từ khác với từ 'sister' 
- Sister : một y tá người chịu trách nhiệm tại gường bệnh của bệnh viện 
Sister, can I have some more medication? My leg is hurting very badly now. 
Y tá, tôi có uống thêm thuốc không? Lúc này, chân tôi đau quá. 
- Sister: một nữ tu (một phụ nữ mà là thành viên trong nhóm tôn giáo) người 
thường sống với những nữ tu sĩ khác trong tu viện 
Sister Bernadette, please say a prayer for my daughter. She's got her exams today. 
Sơ Bernadette, xin làm ơn cầu nguyện cho con gái tôi. Cháu làm bài thi ngày hôm 
nay. 
- sister: một từ diễn tả sự hỗ trợ giữa các phụ nữ 
We hope all our sisters will raise their voices against this injustice! 
Chúng ta hy vọng những chị em ta sẽ lên tiếng chống lại sự không công bằng này! 
Brother 
 *Những từ khác với từ "brother" 
- brother-in-arms: những người lính chiến đấu hoặc đã chiến đấu cùng với nhau 
trong chiến tranh (thường được sử dụng trong tra cứu văn học) 
They were brothers-in-arms and 40 years later, they still remembered every battle. 
Họ đã là những đồng đội và 40 năm sau, họ vẫn nhớ từng trận đánh. 
- Big Brother: một người hoặc người cầm đầu có hoàn toàn quyền lực và muốn 
làm chủ hành xử và suy nghĩ của mọi người (từ cuốn sách '1984' của George 
Orwell) 
Everywhere you go now there are CCTV cameras. The government has turned into 
a real Big Brother. 
Lúc này, mọi nơi bạn đi đều có máy ghi hình CCTV. Chính phủ muốn trở thành 
một Người Anh Lớn thật sự. 
Twin 
*Những từ khác với từ 'twin' 
- twin town: một tỉnh hoặc thành phó mà thành lập mối quan hệ với một tỉnh tương 
tự trong một quốc gia và khuyến khích việc kinh doanh và tham quan du lịch giữa 
chúng. 
Glasgow's twin town is Havana 
Thành phố anh em của Glasgow là Havana. 

File đính kèm:

  • pdfdoc57_9887.pdf
Tài liệu liên quan