Toeic từ vựng 20 câu chuyện
Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm
Hôm nay, Tin lên văn phòng gặp sếp xin nghỉ làm. Sếp vô cùng
surprised(1), và hỏi vì sao Tin lại decide(2) như vậy. Tin nói, Tin muốn
nghỉ làm để focus(3) vào business(4) riêng của mình. Cứ tưởng Tin
sẽ bị phạt vì breach (the contract)(5). Bất ngờ thay, sếp không tức
giận mà lại accept(6) và nói sẽ support(7) Tin nếu Tin cần.
Buổi chiều, Tin đi tìm chủ nhà và negotiate(8) hợp đồng thuê nhà. Tin
bị obligate(9) phải đóng deposit(10) 6 tháng, tuy nhiên, hiện tại Tin
không affordable(11) nên Tin convince(12) chủ nhà cho thêm 1 ít thời
gian. Cuối cùng, 2 party(13) cũng compromise(14) và sign the
contract(15).
Tin và một số người bạn của mình đang lên strategy(16) về marketing,
product(17), Tin biết rằng, customer satisfaction(18) là vô cùng
quan trọng, therefore(19), Tin đã xem xét việc lower price(20) nhưng
vẫn đảm bảo quality(21) cho customer(22).
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TOEIC CAM KẾT ĐẦU RA Benzen English tầng 4 số 42 đường 17, LINH CHIỂU, Thủ Đức, TPHCM 0962 965 047 TOEIC TỪ VỰNG 20 CÂU CHUYỆN 1 20 CÂU CHUYỆN HỌC TỪ VỰNG TOEIC Chủ biên: BENZEN ENGLISH Chào các bạn, các bạn đang sắp sửa đọc câu chuyện từ vựng TOEIC gồm 20 Story (câu chuyện) được viết bởi thầy Hiệp (https://www.facebook.com/hepi.lev ) - giáo viên chuyên luyện thi TOEIC cam kết chất lượng đầu ra. Đây là những từ vựng quan trọng và SÁT nhất với đề thi TOEIC 2018 dành cho mục tiêu TOEIC 550 điểm, dựa theo kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm và đi thi liên tục cập nhật đề thi thật của thầy. Thầy tin rằng, các bạn khi đọc cuốn từ vựng này có nghĩa là các bạn đang trong quá trình ôn luyện thi TOEIC. Hi vọng qua các câu chuyện được sắp xếp theo chuỗi, lồng ghép từ vựng TOEIC và các bài tập dưới đây các bạn sẽ chinh phục được TOEIC dễ dàng nhất. Cách học tài liệu hiệu quả nhất: 1. Mỗi ngày học 1 Story. Khi học nhớ hình dung ra trong đầu câu chuyện ấy sẽ dễ nhớ hơn. Mỗi story có số lượng từ vựng từ 20 - 30 từ nên rất phù hợp với người mới bắt đầu. 2. Bài tập chỉ bao gồm 2 phương án a và b. Do vậy, để đảm bảo hiệu quả, các bạn phải chọn ngay lập tức, không được suy nghĩ lâu, nếu suy nghĩ lâu có nghĩa bạn chưa thuộc từ ấy. 3. Sau 5 story sẽ có 1 bài tập tổng hợp, bạn nên làm bài tập này nhanh hết sức có thể để xem mình nhớ được bao nhiêu từ. 4. Tài liệu chủ biên cho những bạn mới nhập môn muốn nhớ từ vựng TOEIC nhanh nên đã lượt đi phần phiên âm cho đơn giản, các bạn muốn tra phiên âm thì tra chính xác tại đây: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/ 5. Thông tin học tập: FB cá nhân của thầy: fb.com/hepi.lev FB anh ngữ BenzenEnglish: fb.com/BenzenEnglish Group học tập: bit.ly/grouptoeic Kênh bài giảng Youtube:https://goo.gl/VLpWNe << Nhấn Subscribe và nhấn biểu tượng cái chuông bên cạnh để nhận video giải đề TOEIC mới nhất!!! Chúc các bạn học tập tốt và đạt được số điểm TOEIC như mong đợi. Hồ Chí Minh, ngày 26/02/2018 Tài liệu này được thầy Hiệp cho phép sử dụng miễn phí, tuy nhiên, các cá nhân hoặc tổ chức khác, vui lòng ghi rõ nguồn của tài liệu Mọi hành vi sao chép lại rồi để tên tác giả khác được xem là vi phạm. 2 Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm ..................................................................................... 3 Story 2: Ngày khai trương ....................................................................................................... 4 Story 3: Chuyện ở công ty của Tin ......................................................................................... 5 Story 4: Tình hình không ổn .................................................................................................... 6 Story 5: Nâng cấp an ninh máy tính ở công ty ...................................................................... 7 Review ........................................................................................................................................ 8 Story 6: Tuyển nhân viên ......................................................................................................... 9 Story 7: Quy trình mua hàng ở công ty ................................................................................ 10 Story 8: Đầu tư ........................................................................................................................ 11 Story 9: Đăng ký tạp chí ......................................................................................................... 12 Story 10: du lịch công ty ........................................................................................................ 13 Review ...................................................................................................................................... 14 Story 11: mở rộng kinh doanh ............................................................................................... 15 Story 12: Ra mắt sản phẩm mới ............................................................................................ 16 Story 13: hãng hàng không V-Airline .................................................................................... 17 Story 14: Sách dạy nấu ăn ..................................................................................................... 18 Story 15: Tiệm bánh mỳ nổi tiếng ......................................................................................... 19 Review ...................................................................................................................................... 20 Story 16: Thư mời tham gia buổi tiệc ................................................................................... 21 Story 17: Ngày cuối tuần ........................................................................................................ 22 Story 18: Một ngày tồi tệ ....................................................................................................... 23 Story 19: thư mời dự họp ...................................................................................................... 24 Story 20: Bộ từ vựng TOEIC độc quyền .............................................................................. 25 Review ...................................................................................................................................... 26 MỤC LỤC BẠN BIẾT CHƯA? Thầy HIỆP đã biên soạn xong cuốn Từ vựng mới 2019 rồi! Cuốn Từ vựng 2019 do thầy Hiệp biên soạn thành 1 cuốn TIỂU THUYẾT TOEIC đầu tiên trên thế giới! THÔNG TIN CHI TIẾT TRUY CẬP: Với hơn 1000 Từ vựng TOEIC phổ biến nhất do thầy Hiệp tổng hợp từ hơn 100 bộ đề thi TOEIC mới nhất...Được lồng ghép vào gần 50 câu chuyện cuộc sống và lập nghiệp của những người trẻ tại Việt Nam. Chắc chắn sẽ giúp bạn hoàn thành cuộc cách mạng học từ vựng TOEIC kiểu mới hiệu quả nhất! 3 Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm Hôm nay, Tin lên văn phòng gặp sếp xin nghỉ làm. Sếp vô cùng surprised(1), và hỏi vì sao Tin lại decide(2) như vậy. Tin nói, Tin muốn nghỉ làm để focus(3) vào business(4) riêng của mình. Cứ tưởng Tin sẽ bị phạt vì breach (the contract)(5). Bất ngờ thay, sếp không tức giận mà lại accept(6) và nói sẽ support(7) Tin nếu Tin cần. Buổi chiều, Tin đi tìm chủ nhà và negotiate(8) hợp đồng thuê nhà. Tin bị obligate(9) phải đóng deposit(10) 6 tháng, tuy nhiên, hiện tại Tin không affordable(11) nên Tin convince(12) chủ nhà cho thêm 1 ít thời gian. Cuối cùng, 2 party(13) cũng compromise(14) và sign the contract(15). Tin và một số người bạn của mình đang lên strategy(16) về marketing, product(17), Tin biết rằng, customer satisfaction(18) là vô cùng quan trọng, therefore(19), Tin đã xem xét việc lower price(20) nhưng vẫn đảm bảo quality(21) cho customer(22). (1) Ngạc nhiên – (2) Quyết định (3) Tập trung – (4) Kinh doanh (5) Phá vỡ hợp đồng (6) Chấp nhận - (7) Hỗ trợ (8) Thương lượng (9) Bắt buộc – (10) Tiền đặt cọc (11) Có khả năng chi trả - (12) Thuyết phục (13) Các bên - (14) Thống nhất (15) Ký hợp đồng (16) Chiến lược (17) Sản phẩm - (18) Sự hài lòng của khách hàng (19) Do đó (20) Giảm giá - (21) Chất lượng - (22) Khách hàng Exercise 1. focus a. bắt buộc b. tập trung 2. quality a. chất lượng b. kinh doanh 3. ngạc nhiên a. compromise b. surprised 4. accept a. hài lòng b. chấp nhận 5. thuyết phục a. convince b. surprised 6. customer a. khách hàng b. chất lượng 7. do đó a. deposit b. therefore 8. negotiate a. thương lượng b. chất lượng 9. customer satisfaction a. sự giúp đỡ khách hàng b. sự hài lòng khách hàng 10. customer satisfaction a. sự giúp đỡ khách hàng b. sự hài lòng khách hàng 11. hỗ trợ a. product b. support 12. decide a. quyết định b. thuyết phục 13. ký hợp đồng a. quality b. sign the contract 14. giảm giá a. lower price b. sign the contract 15. chiến lượt a. plant b. strategy 16. party a. bên b. thuyết phục 17. affordable a. có khả năng chi trả b. hài lòng 18. sản phẩm a. product b. deposit 19. chất lượng a. business b. quality 20. obligate a. bắt buộc b. cơ sở hạ tầng 4 Story 2: Ngày khai trương Hôm nay là ngày grand opening(1), sáng nay Tin dậy sớm để prepare(2) mọi thứ cho đâu vào đấy. 01 tuần trước, Tin đã đi phát brochure(3) khắp nơi, advertise(4) trên internet về buổi lễ hôm nay nên hi vọng sẽ attract(5) nhiều người. Hơn nữa, với convenient location(6) của công ty nên hôm nay có nhiều người well-attended(7). Nhân dịp khai trương, công ty đưa ra 01 special offer(8), đó là discount(9) 30% tất cả các sản phẩm nếu khách hàng purchase(10) trong hôm nay. Bởi vì khách hàng thường luôn compare(11) giá cả khi mua hàng, Tin đã dự trù nhiều dòng sản phẩm various(12) để accommodate(13) nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, those who(14) mua hàng hôm nay sẽ được free shipping(15). Công ty announce(16), mọi người gather(17) tập trung trước sân khấu, Tin address(18) một bài demonstration(19) về các benefit(20) nếu khách hàng mua hàng tại công ty của Tin. Ai nấy cũng đều evaluate(21) cao về speech(22) của Tin. Đặc biệt, nếu ai apply for(23) membership(24) sẽ được giảm thêm nữa. (1) Khai trương - (2) chuẩn bị (3) Sách quảng cáo sản phẩm (4) quảng cáo – (5) thu hút (6) địa điểm/vị trí thuận tiện (7) có nhiều người tham dự (8) giảm giá đặc biệt - (9) giảm giá (10) mua - (11) so sánh (12) đa dạng (13) đáp ứng - (14) những ai người mà (15) miễn phí giao hàng - (16) thông báo - (17) tập hợp (18) phát biểu - (19) bài chứng minh/thuyết minh (20) lợi ích (21) đánh giá - (22) bài nói/bài phát biểu - (23) đăng ký (24) thành viên Exercise 1. well-attended a. tham gia b. nhiều người tham gia 2. special offer a. giảm giá đặc biệt b. giao hàng miễn phí 3. announce a. đăng ký b. thông báo 4. giảm giá a. advertise b. discount 5. demonstration a. bài thuyết minh b. địa điểm 6. evaluate a. đa dạng b. đánh giá 7. quảng cáo a. advertise b. announce 8. lợi ích a. benefit b. attract 9. grand opening a. khai trương b. phát biểu 10. shipping a. giao hàng b. bán hàng 11. speech a. tập hợp b. bài nói 12. đáp ứng a. compare b. accommodate 13. those who a. những người mà b. nhiều người tham dự 14. prepare a. chuẩn bị b. dự bị 15. thành viên a. name card b. membership 16. thu hút a. attract b. gather 17. purchase a. mua b. bán 18. address a. thành viên b. phát biểu 19. various a. so sánh b. đa dạng 20. location a. vị trí b. đa dạng 21. gather a. quảng cáo b. tập hợp 22. compare a. so sánh b. đánh giá 23. apply for a. đáp ứng b. đăng ký 24. sách quảng cáo a. purchase b. brochure 5 Story 3: Chuyện ở công ty của Tin Hôm nay, Tin hold(1) một meeting(2) tại headquarters(3) của công ty. Currently(4), công ty đang có 1 accountant(5) và 02 technician(6). Trong cuộc họp này, Tin trình bày plan(7) và determine(8) rằng goal(9) của công ty phải đạt revenue(10) ít nhất 1 triệu đô trong năm nay và sẽ establish(11) một branch(12) năm tới. Do vậy, Tin designate(13) Anna làm head of sales department(14). Tin rất impressed(15) với Anna về experience(16) của cô ấy trong buổi interview(17) vừa rồi.Tin believe(18) rằng công ty sẽ develop(19) nếu có Anna contribute(20) sức lực. Nhiệm vụ của Anna không chỉ làm sao để increase sales(21) của công ty lên mà còn phải responsible for(22) việc tìm ra supplier(23) tốt. Tất nhiên Anna có thể dùng budget(24) của công ty và nhờ human resources department(25) để support(26) tìm. Nếu thuận lợi, cuối năm mọi người đều sẽ được tăng salary(27) và tất nhiên là có opportunity(28) để được promote(29) lên các vị trí khác. (1) tổ chức - (2) cuộc họp - (3) trụ sở chính (4) Hiện tại – (5) kế toán - (6) kỹ thuật viên (7) kế hoạch - (8) xác định - (9) mục tiêu (10) doanh thu - (11) thành lập (12) chi nhánh - (13) chỉ định (14) trưởng phòng bán hàng - (15) ấn tượng - (16) kinh nghiệm (17) phỏng vấn - (18) tin tưởng - (19) phát triển (20) đóng góp (21) tăng bán hàng - (22) chịu trách nhiệm (23) nhà cung cấp - (24) ngân sách (25) phòng nhân sự - (26) hỗ trợ (27) lương (28) cơ hội - (29) thăng tiến Exercise 1. head of sales department a. trưởng bộ phận bán hàng b. trưởng bộ nhận nhân sự 2. promote a. thăng tiến b. ấn tượng 3. kế toán a. accountant b. technician 4. experience a. kinh nghiệm b. thí nghiệm 5. đóng góp a. contribute b. distribute 6. human resources department a. phòng bán hàng b. phòng nhân sự 7. plan a. lương b. kế hoạch 8. responsible for a. chịu trách nhiệm b. đóng góp cho 9. tổ chức a. hold b. goal 10. supplier a. cung cấp b. nhà cung cấp 11. meeting a. cuộc họp b. biểu tình 12. budget a. doanh thu b. ngân sách 13. doanh thu a. revenue b. benefit 14. goal a. mục tiêu b. hỗ trợ 15. hỗ trợ a. budget b. support 16. tin tưởng a. believe b. promote 17. determine a. chỉ định b. xác định 18. trụ sở chính a. branch b. headquarters 19. thành lập a. establish b. chi nhánh 20. branch a. trụ sở chính b. chi nhánh 21. Currently a. gần đây b. hiện tại 22. phát triển a. develop b. believe 23. opportunity a. kinh nghiệm b. cơ hội 24. technician a. kỹ thuật viên b. tin tưởng 25. chỉ định a. designate b. salary 26. tăng bán hàng a. increase sales a. develop 27. lương a. salary b. history 28. ấn tượng a. impressed b. doanh thu 29. interview a. tổ chức b. phỏng vấn 6 Story 4: Tình hình không ổn Tình hình kinh doanh không tốt. Tin đang kêu gọi mọi người đưa ra những initiative1 để giúp công ty stay competitive2. Các colleague3 nhìn nhau nhưng không ai có opinion4 gì cả. Tin accept5 sẽ có rất nhiều risk6, nhưng nếu không change7 thì công ty càng khó khăn hơn. Nguyên nhân phần lớn đến từ các product8 của công ty continuously9 bị defective10 do các máy móc khi Tin mua về đã outdated11 khiến khách hàng complain12 và họ muốn return13 lại. Một số muốn replace14 sản phẩm mới, số khác đòi refund15. Giải pháp bây giờ là phải invest16 lại các máy móc mới, hiện đại hơn. However17, price18 của máy móc relatively19 mắc nên việc tìm manufacturer20 sao cho giá reasonable21 là việc urgent22 ngay bây giờ. Tin hi vọng within23 1 tuần, có thể solve24 được tình trạng này của company25. (1) sáng kiến (2) cạnh tranh - (3) đồng nghiệp (4) ý kiến – (5) chấp nhận - (6) rủi ro - (7) thay đổi (8) sản phẩm (9) liên tục - (10) bị lỗi - (11) lỗi thời (12) phàn nàn - (13) trả lại - (14) thay thế (15) hoàn tiền - (16) đầu tư (17) tuy nhiên - (18) giá - (19) tương đối (20) nhà sản xuất- (21) hợp lý - (22) khẩn cấp (23) trong vòng - (24) giải quyết - (25) công ty Exercise 1. opinion a. sáng tạo b. ý kiến 2. đầu tư a. invest b. complain 3. within a. với b. trong vòng 4. trả lại a. refund b. return 5. solve a. thay đổi b. giải quyết 6. relatively a. quan hệ b. tương đối 7. chấp nhận a. accept b. concept 8. colleague a. cao đẳng b. đồng nghiệp 9. hoàn tiên a. refund b. invest 10. continuously a. khẩn cấp b. liên tiếp 11. thay đổi a. change b.chance 12. initiative a. sáng kiến b. bị lỗi 13. hợp lý a. reasonable b. reason 14. stay competitive a. cạnh tranh b. sáng kiến 15. price a. rủi ro b. giá 16. manufacturer a. nhà sản xuất b. sản phẩm 17. urgent a. thay đổi b. khẩn cấp 18. risk a. lỗi thời b. rủi ro 19. tuy nhiên a. however b. although 20. defective a. thám tử b. bị lỗi 21. lỗi thời a. outdated a. updated 22. product a. sản xuất b. sản phẩm 23. replace a. thay đổi b. thay thế 24. phàn nàn a. solve b. complain 25. công ty a. company b. complain 7 Story 5: Nâng cấp an ninh máy tính ở công ty Tin quyết định order1 20 computer2 mới về cho công ty. Nhà cung ứng guarantee3 những máy này sẽ tăng productivity4 một cách considerably5 và compatible6 với những cái printer7 hiện tại ở công ty. Ngày mai, technician8 sẽ đến và lắp đặt máy tính cũng như network9. Công ty cũng mua thêm software10 để make sure11 rằng tất cả các document12 quan trọng và confidential13 không bị mất cắp. Ngay bây giờ, nhân viên cần copy14 tất cả data15 quan trọng ra disk16 bởi vì ngày mai sẽ không thể access17 máy tính được. Việc làm này sẽ facilitate18 công việc của nhân viên. Sau khi install19 xong, nhân viên cần tham gia buổi training session20 hướng dẫn sử dụng và sau đó phải tuân thủ đúng process21. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, đừng hesitate22 để contact23 phòng technical support24. Detail25 sẽ được gửi qua email của mỗi người, khi nhận được, vui lòng reply to26 là bạn đã nhận được announcement27. (1) đặt hàng - (2) máy tính - (3) đảm báo (4) năng suất – (5) đáng kể - (6) tương thích (7) máy in - (8) kỹ thuật viên (9) hệ thống mạng - (10) phần mềm - (11) đảm bảo (12) tài liệu - (13) bí mật (14) sao chép - (15) dữ liệu - (16) ổ đĩa (17) truy cập - (18) làm cho dễ dàng (19) cài đặt - (20) buổi họp huấn luyện (21) quy trình (22) do dự - (23) liên hệ - (24) hỗ trợ kỹ thuật (25) chi tiết - (26) hồi đáp lại (27) thông báo Exercise 1. compatible a. máy tính b. tương thích 2. process a. cài đặt b. quy trình 3. sao chép a. copy b. copier 4. productivity a. sản xuất b. năng suất 5. hỗ trợ kỹ thuật a. technician b. technical support 6. access a. đánh giá b. truy cập 7. network a. hệ thống mạng b. cái lưới 8. printer a. máy in b. người in 9. confidential a. tự tin b. bí mật 10. software a. phần cứng b. phần mềm 11. dữ liệu a. data b. computer 12. computer a. máy tính b. dữ liệu 13. đảm bảo a. confidential b. guarantee 14. technician a. công nghệ b. nhân viên kỹ thuật 15. liên hệ a. contact b. contract 16. Detail a. chi tiết b. liên hệ 17. do dự a. hesitate b. contact 18. reply to a. hồi đáp b. do dự 19. document a. tài liệu b. bí mật 20. considerably a. xem xét b. đáng kể 21. facilitate a. bí mật b. làm cho dễ dàng 22. thông báo a. announcement b. detail 23. đảm bảo a. make sure b. hesitate 24. disk a. ổ đĩa b. cái bàn 25. install a. cài đặt b. liên hệ 26. đặt hàng a. order b. support 27. training session a. buổi họp huấn luyện b. thông báo 8 Review 1. do dự a. hesitate b. contact 2. quality a. chất lượng b. kinh doanh 3. ngạc nhiên a. compromise b. surprised 4. thuyết phục a. convince b. surprised 5. relatively a. quan hệ b. tương đối 6. đầu tư a. invest b. complain 7. trả lại a. refund b. return 8. hợp lý a. reasonable b. reason 9. colleague a. cao đẳng b. đồng nghiệp 10. reply to a. hồi đáp b. do dự 11. considerably a. xem xét b. đáng kể 12. determine a. chỉ định b. xác định 13. phàn nàn a. solve b. complain 14. trụ sở chính a. branch b. headquarters 15. ký hợp đồng a. quality b. sign the contract 16. urgent a. thay đổi b. khẩn cấp 17. giảm giá a. lower price b. sign the contract 18. chất lượng a. business b. quality 19. party a. bên b. thuyết phục 20. affordable a. có khả năng chi trả b. hài lòng 21. sản phẩm a. product b. deposit 22. chất lượng a. business b. quality 23. thay đổi a. change b.chance 24. process a. cài đặt b. quy trình 25. well-attended a. tham gia b. nhiều người tham gia 26. đảm bảo a. confidential b. guarantee 27. facilitate a. bí mật b. làm cho dễ dàng 28. giảm giá a. advertise b. discount 29. demonstration a. bài
File đính kèm:
- toeic_tu_vung_20_cau_chuyen.pdf