Toeic từ vựng 20 câu chuyện

Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm

Hôm nay, Tin lên văn phòng gặp sếp xin nghỉ làm. Sếp vô cùng

surprised(1), và hỏi vì sao Tin lại decide(2) như vậy. Tin nói, Tin muốn

nghỉ làm để focus(3) vào business(4) riêng của mình. Cứ tưởng Tin

sẽ bị phạt vì breach (the contract)(5). Bất ngờ thay, sếp không tức

giận mà lại accept(6) và nói sẽ support(7) Tin nếu Tin cần.

Buổi chiều, Tin đi tìm chủ nhà và negotiate(8) hợp đồng thuê nhà. Tin

bị obligate(9) phải đóng deposit(10) 6 tháng, tuy nhiên, hiện tại Tin

không affordable(11) nên Tin convince(12) chủ nhà cho thêm 1 ít thời

gian. Cuối cùng, 2 party(13) cũng compromise(14) và sign the

contract(15).

Tin và một số người bạn của mình đang lên strategy(16) về marketing,

product(17), Tin biết rằng, customer satisfaction(18) là vô cùng

quan trọng, therefore(19), Tin đã xem xét việc lower price(20) nhưng

vẫn đảm bảo quality(21) cho customer(22).

pdf30 trang | Chia sẻ: hoa30 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Toeic từ vựng 20 câu chuyện, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TOEIC CAM KẾT ĐẦU RA
Benzen English tầng 4 số 42 đường 17, LINH CHIỂU, Thủ Đức, TPHCM 0962 965 047
TOEIC
TỪ VỰNG
20 CÂU CHUYỆN
 1 
20 CÂU CHUYỆN HỌC TỪ VỰNG TOEIC 
Chủ biên: BENZEN ENGLISH 
Chào các bạn, các bạn đang sắp sửa đọc câu chuyện 
từ vựng TOEIC gồm 20 Story (câu chuyện) được viết 
bởi thầy Hiệp (https://www.facebook.com/hepi.lev ) - 
giáo viên chuyên luyện thi TOEIC cam kết chất lượng 
đầu ra. Đây là những từ vựng quan trọng và SÁT nhất 
với đề thi TOEIC 2018 dành cho mục tiêu TOEIC 550 
điểm, dựa theo kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm và đi 
thi liên tục cập nhật đề thi thật của thầy. 
Thầy tin rằng, các bạn khi đọc cuốn từ vựng này có 
nghĩa là các bạn đang trong quá trình ôn luyện thi 
TOEIC. 
Hi vọng qua các câu chuyện được sắp xếp theo chuỗi, 
lồng ghép từ vựng TOEIC và các bài tập dưới đây các 
bạn sẽ chinh phục được TOEIC dễ dàng nhất. 
Cách học tài liệu hiệu quả nhất: 
1. Mỗi ngày học 1 Story. Khi học nhớ hình dung ra 
trong đầu câu chuyện ấy sẽ dễ nhớ hơn. Mỗi story có 
số lượng từ vựng từ 20 - 30 từ nên rất phù hợp với 
người mới bắt đầu. 
2. Bài tập chỉ bao gồm 2 phương án a và b. Do vậy, để 
đảm bảo hiệu quả, các bạn phải chọn ngay lập tức, 
không được suy nghĩ lâu, nếu suy nghĩ lâu có nghĩa 
bạn chưa thuộc từ ấy. 
3. Sau 5 story sẽ có 1 bài tập tổng hợp, bạn nên làm 
bài tập này nhanh hết sức có thể để xem mình nhớ 
được bao nhiêu từ. 
4. Tài liệu chủ biên cho những bạn mới nhập môn 
muốn nhớ từ vựng TOEIC nhanh nên đã lượt đi phần 
phiên âm cho đơn giản, các bạn muốn tra phiên âm thì 
tra chính xác tại đây: 
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/ 
5. Thông tin học tập: 
FB cá nhân của thầy: fb.com/hepi.lev 
FB anh ngữ BenzenEnglish: fb.com/BenzenEnglish 
Group học tập: bit.ly/grouptoeic 
Kênh bài giảng Youtube:https://goo.gl/VLpWNe << 
Nhấn Subscribe và nhấn biểu tượng cái chuông bên 
cạnh để nhận video giải đề TOEIC mới nhất!!! 
Chúc các bạn học tập tốt và đạt được số điểm TOEIC 
như mong đợi. 
Hồ Chí Minh, ngày 26/02/2018 
Tài liệu này được thầy Hiệp cho phép sử dụng miễn 
phí, tuy nhiên, các cá nhân hoặc tổ chức khác, vui 
lòng ghi rõ nguồn của tài liệu 
Mọi hành vi sao chép lại rồi để tên tác giả khác được 
xem là vi phạm. 
 2 
Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm ..................................................................................... 3 
Story 2: Ngày khai trương ....................................................................................................... 4 
Story 3: Chuyện ở công ty của Tin ......................................................................................... 5 
Story 4: Tình hình không ổn .................................................................................................... 6 
Story 5: Nâng cấp an ninh máy tính ở công ty ...................................................................... 7 
Review ........................................................................................................................................ 8 
Story 6: Tuyển nhân viên ......................................................................................................... 9 
Story 7: Quy trình mua hàng ở công ty ................................................................................ 10 
Story 8: Đầu tư ........................................................................................................................ 11 
Story 9: Đăng ký tạp chí ......................................................................................................... 12 
Story 10: du lịch công ty ........................................................................................................ 13 
Review ...................................................................................................................................... 14 
Story 11: mở rộng kinh doanh ............................................................................................... 15 
Story 12: Ra mắt sản phẩm mới ............................................................................................ 16 
Story 13: hãng hàng không V-Airline .................................................................................... 17 
Story 14: Sách dạy nấu ăn ..................................................................................................... 18 
Story 15: Tiệm bánh mỳ nổi tiếng ......................................................................................... 19 
Review ...................................................................................................................................... 20 
Story 16: Thư mời tham gia buổi tiệc ................................................................................... 21 
Story 17: Ngày cuối tuần ........................................................................................................ 22 
Story 18: Một ngày tồi tệ ....................................................................................................... 23 
Story 19: thư mời dự họp ...................................................................................................... 24 
Story 20: Bộ từ vựng TOEIC độc quyền .............................................................................. 25 
Review ...................................................................................................................................... 26 
MỤC LỤC 
BẠN BIẾT CHƯA?
Thầy HIỆP đã biên soạn xong cuốn
Từ vựng mới 2019 rồi!
Cuốn Từ vựng 2019 do thầy Hiệp biên soạn thành 1 cuốn
TIỂU THUYẾT TOEIC đầu tiên trên thế giới!
THÔNG TIN CHI TIẾT TRUY CẬP:
Với hơn 1000 Từ vựng TOEIC phổ biến nhất do thầy Hiệp tổng hợp từ hơn 100 bộ đề thi TOEIC 
mới nhất...Được lồng ghép vào gần 50 câu chuyện cuộc sống và lập nghiệp của những người trẻ 
tại Việt Nam.
Chắc chắn sẽ giúp bạn hoàn thành cuộc cách mạng học từ vựng TOEIC kiểu mới hiệu quả nhất!
 3 
Story 1: Khi Tin gặp sếp xin nghỉ làm 
Hôm nay, Tin lên văn phòng gặp sếp xin nghỉ làm. Sếp vô cùng 
surprised(1), và hỏi vì sao Tin lại decide(2) như vậy. Tin nói, Tin muốn 
nghỉ làm để focus(3) vào business(4) riêng của mình. Cứ tưởng Tin 
sẽ bị phạt vì breach (the contract)(5). Bất ngờ thay, sếp không tức 
giận mà lại accept(6) và nói sẽ support(7) Tin nếu Tin cần. 
Buổi chiều, Tin đi tìm chủ nhà và negotiate(8) hợp đồng thuê nhà. Tin 
bị obligate(9) phải đóng deposit(10) 6 tháng, tuy nhiên, hiện tại Tin 
không affordable(11) nên Tin convince(12) chủ nhà cho thêm 1 ít thời 
gian. Cuối cùng, 2 party(13) cũng compromise(14) và sign the 
contract(15). 
Tin và một số người bạn của mình đang lên strategy(16) về marketing, 
product(17), Tin biết rằng, customer satisfaction(18) là vô cùng 
quan trọng, therefore(19), Tin đã xem xét việc lower price(20) nhưng 
vẫn đảm bảo quality(21) cho customer(22). 
 (1) Ngạc nhiên – (2) Quyết định 
(3) Tập trung – (4) Kinh doanh 
(5) Phá vỡ hợp đồng 
(6) Chấp nhận - (7) Hỗ trợ 
(8) Thương lượng 
(9) Bắt buộc – (10) Tiền đặt cọc 
(11) Có khả năng chi trả - (12) Thuyết phục 
(13) Các bên - (14) Thống nhất 
(15) Ký hợp đồng 
(16) Chiến lược 
(17) Sản phẩm - (18) Sự hài lòng của khách hàng 
(19) Do đó 
(20) Giảm giá - (21) Chất lượng - (22) Khách hàng 
Exercise 
1. focus 
a. bắt buộc 
b. tập trung 
2. quality 
a. chất lượng 
b. kinh doanh 
3. ngạc nhiên 
a. compromise 
b. surprised 
4. accept 
a. hài lòng 
b. chấp nhận 
5. thuyết phục 
a. convince 
b. surprised 
6. customer 
a. khách hàng 
b. chất lượng 
7. do đó 
a. deposit 
b. therefore 
8. negotiate 
a. thương lượng 
b. chất lượng 
9. customer satisfaction 
a. sự giúp đỡ khách hàng 
b. sự hài lòng khách hàng 
10. customer satisfaction 
a. sự giúp đỡ khách hàng 
b. sự hài lòng khách hàng 
11. hỗ trợ 
a. product 
b. support 
12. decide 
a. quyết định 
b. thuyết phục 
13. ký hợp đồng 
a. quality 
b. sign the contract 
14. giảm giá 
a. lower price 
b. sign the contract 
15. chiến lượt 
a. plant 
b. strategy 
16. party 
a. bên 
b. thuyết phục 
17. affordable 
a. có khả năng chi trả 
b. hài lòng 
18. sản phẩm 
a. product 
b. deposit 
19. chất lượng 
a. business 
b. quality 
20. obligate 
a. bắt buộc 
b. cơ sở hạ tầng 
 4 
Story 2: Ngày khai trương 
Hôm nay là ngày grand opening(1), sáng nay Tin dậy sớm để prepare(2) mọi 
thứ cho đâu vào đấy. 01 tuần trước, Tin đã đi phát brochure(3) khắp nơi, 
advertise(4) trên internet về buổi lễ hôm nay nên hi vọng sẽ attract(5) nhiều 
người. Hơn nữa, với convenient location(6) của công ty nên hôm nay có nhiều 
người well-attended(7). Nhân dịp khai trương, công ty đưa ra 01 special 
offer(8), đó là discount(9) 30% tất cả các sản phẩm nếu khách hàng 
purchase(10) trong hôm nay. Bởi vì khách hàng thường luôn compare(11) giá cả 
khi mua hàng, Tin đã dự trù nhiều dòng sản phẩm various(12) để 
accommodate(13) nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, those who(14) mua hàng 
hôm nay sẽ được free shipping(15). Công ty announce(16), mọi người gather(17) 
tập trung trước sân khấu, Tin address(18) một bài demonstration(19) về các 
benefit(20) nếu khách hàng mua hàng tại công ty của Tin. Ai nấy cũng đều 
evaluate(21) cao về speech(22) của Tin. Đặc biệt, nếu ai apply for(23) 
membership(24) sẽ được giảm thêm nữa. 
 (1) Khai trương - (2) chuẩn bị 
(3) Sách quảng cáo sản phẩm 
(4) quảng cáo – (5) thu hút 
(6) địa điểm/vị trí thuận tiện 
(7) có nhiều người tham dự 
(8) giảm giá đặc biệt - (9) giảm giá 
(10) mua - (11) so sánh 
(12) đa dạng 
(13) đáp ứng - (14) những ai người mà 
(15) miễn phí giao hàng - (16) thông báo - (17) tập hợp 
(18) phát biểu - (19) bài chứng minh/thuyết minh 
(20) lợi ích 
(21) đánh giá - (22) bài nói/bài phát biểu - (23) đăng ký 
(24) thành viên 
Exercise 
1. well-attended 
a. tham gia 
b. nhiều người tham gia 
2. special offer 
a. giảm giá đặc biệt 
b. giao hàng miễn phí 
3. announce 
a. đăng ký 
b. thông báo 
4. giảm giá 
a. advertise 
b. discount 
5. demonstration 
a. bài thuyết minh 
b. địa điểm 
6. evaluate 
a. đa dạng 
b. đánh giá 
7. quảng cáo 
a. advertise 
b. announce 
8. lợi ích 
a. benefit 
b. attract 
9. grand opening 
a. khai trương 
b. phát biểu 
10. shipping 
a. giao hàng 
b. bán hàng 
11. speech 
a. tập hợp 
b. bài nói 
12. đáp ứng 
a. compare 
b. accommodate 
13. those who 
a. những người mà 
b. nhiều người tham dự 
14. prepare 
a. chuẩn bị 
b. dự bị 
15. thành viên 
a. name card 
b. membership 
16. thu hút 
a. attract 
b. gather 
17. purchase 
a. mua 
b. bán 
18. address 
a. thành viên 
b. phát biểu 
19. various 
a. so sánh 
b. đa dạng 
20. location 
a. vị trí 
b. đa dạng 
21. gather 
a. quảng cáo 
b. tập hợp 
22. compare 
a. so sánh 
b. đánh giá 
23. apply for 
a. đáp ứng 
b. đăng ký 
24. sách quảng cáo 
a. purchase 
b. brochure 
 5 
Story 3: Chuyện ở công ty của Tin 
Hôm nay, Tin hold(1) một meeting(2) tại headquarters(3) của công ty. 
Currently(4), công ty đang có 1 accountant(5) và 02 technician(6). Trong cuộc 
họp này, Tin trình bày plan(7) và determine(8) rằng goal(9) của công ty phải 
đạt revenue(10) ít nhất 1 triệu đô trong năm nay và sẽ establish(11) một 
branch(12) năm tới. Do vậy, Tin designate(13) Anna làm head of sales 
department(14). Tin rất impressed(15) với Anna về experience(16) của cô ấy 
trong buổi interview(17) vừa rồi.Tin believe(18) rằng công ty sẽ develop(19) 
nếu có Anna contribute(20) sức lực. Nhiệm vụ của Anna không chỉ làm sao 
để increase sales(21) của công ty lên mà còn phải responsible for(22) việc 
tìm ra supplier(23) tốt. Tất nhiên Anna có thể dùng budget(24) của công ty và 
nhờ human resources department(25) để support(26) tìm. Nếu thuận lợi, 
cuối năm mọi người đều sẽ được tăng salary(27) và tất nhiên là có 
opportunity(28) để được promote(29) lên các vị trí khác. 
 (1) tổ chức - (2) cuộc họp - (3) trụ sở chính 
(4) Hiện tại – (5) kế toán - (6) kỹ thuật viên 
(7) kế hoạch - (8) xác định - (9) mục tiêu 
(10) doanh thu - (11) thành lập 
(12) chi nhánh - (13) chỉ định 
(14) trưởng phòng bán hàng - (15) ấn tượng - (16) kinh nghiệm 
(17) phỏng vấn - (18) tin tưởng - (19) phát triển 
(20) đóng góp 
(21) tăng bán hàng - (22) chịu trách nhiệm 
(23) nhà cung cấp - (24) ngân sách 
(25) phòng nhân sự - (26) hỗ trợ 
(27) lương 
(28) cơ hội - (29) thăng tiến 
Exercise 
1. head of sales department 
a. trưởng bộ phận bán hàng 
b. trưởng bộ nhận nhân sự 
2. promote 
a. thăng tiến 
b. ấn tượng 
3. kế toán 
a. accountant 
b. technician 
4. experience 
a. kinh nghiệm 
b. thí nghiệm 
5. đóng góp 
a. contribute 
b. distribute 
6. human resources department 
a. phòng bán hàng 
b. phòng nhân sự 
7. plan 
a. lương 
b. kế hoạch 
8. responsible for 
a. chịu trách nhiệm 
b. đóng góp cho 
9. tổ chức 
a. hold 
b. goal 
10. supplier 
a. cung cấp 
b. nhà cung cấp 
11. meeting 
a. cuộc họp 
b. biểu tình 
12. budget 
a. doanh thu 
b. ngân sách 
13. doanh thu 
a. revenue 
b. benefit 
14. goal 
a. mục tiêu 
b. hỗ trợ 
15. hỗ trợ 
a. budget 
b. support 
16. tin tưởng 
a. believe 
b. promote 
17. determine 
a. chỉ định 
b. xác định 
18. trụ sở chính 
a. branch 
b. headquarters 
19. thành lập 
a. establish 
b. chi nhánh 
20. branch 
a. trụ sở chính 
b. chi nhánh 
21. Currently 
a. gần đây 
b. hiện tại 
22. phát triển 
a. develop 
b. believe 
23. opportunity 
a. kinh nghiệm 
b. cơ hội 
24. technician 
a. kỹ thuật viên 
b. tin tưởng 
25. chỉ định 
a. designate 
b. salary 
26. tăng bán hàng 
a. increase sales 
a. develop 
27. lương 
a. salary 
b. history 
28. ấn tượng 
a. impressed 
b. doanh thu 
29. interview 
a. tổ chức 
b. phỏng vấn 
 6 
Story 4: Tình hình không ổn 
Tình hình kinh doanh không tốt. Tin đang kêu gọi mọi người đưa ra những initiative1 
để giúp công ty stay competitive2. Các colleague3 nhìn nhau nhưng không ai có 
opinion4 gì cả. Tin accept5 sẽ có rất nhiều risk6, nhưng nếu không change7 thì 
công ty càng khó khăn hơn. Nguyên nhân phần lớn đến từ các product8 của công 
ty continuously9 bị defective10 do các máy móc khi Tin mua về đã outdated11 khiến 
khách hàng complain12 và họ muốn return13 lại. Một số muốn replace14 sản phẩm 
mới, số khác đòi refund15. Giải pháp bây giờ là phải invest16 lại các máy móc mới, 
hiện đại hơn. However17, price18 của máy móc relatively19 mắc nên việc tìm 
manufacturer20 sao cho giá reasonable21 là việc urgent22 ngay bây giờ. Tin hi vọng 
within23 1 tuần, có thể solve24 được tình trạng này của company25. 
 (1) sáng kiến 
 (2) cạnh tranh - (3) đồng nghiệp 
(4) ý kiến – (5) chấp nhận - (6) rủi ro - (7) thay đổi 
(8) sản phẩm 
(9) liên tục - (10) bị lỗi - (11) lỗi thời 
(12) phàn nàn - (13) trả lại - (14) thay thế 
(15) hoàn tiền - (16) đầu tư 
(17) tuy nhiên - (18) giá - (19) tương đối 
(20) nhà sản xuất- (21) hợp lý - (22) khẩn cấp 
(23) trong vòng - (24) giải quyết - (25) công ty 
Exercise 
1. opinion 
a. sáng tạo 
b. ý kiến 
2. đầu tư 
a. invest 
b. complain 
3. within 
a. với 
b. trong vòng 
4. trả lại 
a. refund 
b. return 
5. solve 
a. thay đổi 
b. giải quyết 
6. relatively 
a. quan hệ 
b. tương đối 
7. chấp nhận 
a. accept 
b. concept 
8. colleague 
a. cao đẳng 
b. đồng nghiệp 
9. hoàn tiên 
a. refund 
b. invest 
10. continuously 
a. khẩn cấp 
b. liên tiếp 
11. thay đổi 
 a. change 
b.chance 
12. initiative 
a. sáng kiến 
b. bị lỗi 
13. hợp lý 
a. reasonable 
b. reason 
14. stay competitive 
a. cạnh tranh 
b. sáng kiến 
15. price 
a. rủi ro 
b. giá 
16. manufacturer 
a. nhà sản xuất 
b. sản phẩm 
17. urgent 
a. thay đổi 
b. khẩn cấp 
18. risk 
a. lỗi thời 
b. rủi ro 
19. tuy nhiên 
a. however 
b. although 
20. defective 
a. thám tử 
b. bị lỗi 
21. lỗi thời 
a. outdated 
a. updated 
22. product 
a. sản xuất 
b. sản phẩm 
23. replace 
a. thay đổi 
b. thay thế 
24. phàn nàn 
a. solve 
b. complain 
25. công ty 
a. company 
b. complain 
 7 
Story 5: Nâng cấp an ninh máy tính ở công ty 
Tin quyết định order1 20 computer2 mới về cho công ty. Nhà cung ứng guarantee3 
những máy này sẽ tăng productivity4 một cách considerably5 và compatible6 với 
những cái printer7 hiện tại ở công ty. Ngày mai, technician8 sẽ đến và lắp đặt máy 
tính cũng như network9. Công ty cũng mua thêm software10 để make sure11 rằng 
tất cả các document12 quan trọng và confidential13 không bị mất cắp. Ngay bây giờ, 
nhân viên cần copy14 tất cả data15 quan trọng ra disk16 bởi vì ngày mai sẽ không 
thể access17 máy tính được. Việc làm này sẽ facilitate18 công việc của nhân viên. 
Sau khi install19 xong, nhân viên cần tham gia buổi training session20 hướng dẫn 
sử dụng và sau đó phải tuân thủ đúng process21. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, đừng 
hesitate22 để contact23 phòng technical support24. 
Detail25 sẽ được gửi qua email của mỗi người, khi nhận được, vui lòng reply to26 là 
bạn đã nhận được announcement27. 
 (1) đặt hàng - (2) máy tính - (3) đảm báo 
 (4) năng suất – (5) đáng kể - (6) tương thích 
 (7) máy in - (8) kỹ thuật viên 
 (9) hệ thống mạng - (10) phần mềm - (11) đảm bảo 
 (12) tài liệu - (13) bí mật 
(14) sao chép - (15) dữ liệu - (16) ổ đĩa 
(17) truy cập - (18) làm cho dễ dàng 
(19) cài đặt - (20) buổi họp huấn luyện 
(21) quy trình 
(22) do dự - (23) liên hệ - (24) hỗ trợ kỹ thuật 
(25) chi tiết - (26) hồi đáp lại 
(27) thông báo 
Exercise 
1. compatible 
a. máy tính 
b. tương thích 
2. process 
a. cài đặt 
b. quy trình 
3. sao chép 
a. copy 
b. copier 
4. productivity 
a. sản xuất 
b. năng suất 
5. hỗ trợ kỹ thuật 
a. technician 
b. technical support 
6. access 
a. đánh giá 
b. truy cập 
7. network 
a. hệ thống mạng 
b. cái lưới 
8. printer 
a. máy in 
b. người in 
9. confidential 
a. tự tin 
b. bí mật 
10. software 
a. phần cứng 
b. phần mềm 
11. dữ liệu 
a. data 
b. computer 
12. computer 
a. máy tính 
b. dữ liệu 
13. đảm bảo 
a. confidential 
b. guarantee 
14. technician 
a. công nghệ 
b. nhân viên kỹ thuật 
15. liên hệ 
a. contact 
b. contract 
16. Detail 
a. chi tiết 
b. liên hệ 
17. do dự 
a. hesitate 
b. contact 
18. reply to 
a. hồi đáp 
b. do dự 
19. document 
a. tài liệu 
b. bí mật 
20. considerably 
a. xem xét 
b. đáng kể 
21. facilitate 
a. bí mật 
b. làm cho dễ dàng 
22. thông báo 
a. announcement 
b. detail 
23. đảm bảo 
a. make sure 
b. hesitate 
24. disk 
a. ổ đĩa 
b. cái bàn 
25. install 
a. cài đặt 
b. liên hệ 
26. đặt hàng 
a. order 
b. support 
27. training session 
a. buổi họp huấn luyện 
b. thông báo 
 8 
Review 
1. do dự 
a. hesitate 
b. contact 
2. quality 
a. chất lượng 
b. kinh doanh 
3. ngạc nhiên 
a. compromise 
b. surprised 
4. thuyết phục 
a. convince 
b. surprised 
5. relatively 
a. quan hệ 
b. tương đối 
6. đầu tư 
a. invest 
b. complain 
7. trả lại 
a. refund 
b. return 
8. hợp lý 
a. reasonable 
b. reason 
9. colleague 
a. cao đẳng 
b. đồng nghiệp 
10. reply to 
a. hồi đáp 
b. do dự 
11. considerably 
a. xem xét 
b. đáng kể 
12. determine 
a. chỉ định 
b. xác định 
13. phàn nàn 
a. solve 
b. complain 
14. trụ sở chính 
a. branch 
b. headquarters 
15. ký hợp đồng 
a. quality 
b. sign the contract 
16. urgent 
a. thay đổi 
b. khẩn cấp 
17. giảm giá 
a. lower price 
b. sign the contract 
18. chất lượng 
a. business 
b. quality 
19. party 
a. bên 
b. thuyết phục 
20. affordable 
a. có khả năng chi trả 
b. hài lòng 
21. sản phẩm 
a. product 
b. deposit 
22. chất lượng 
a. business 
b. quality 
23. thay đổi 
 a. change 
b.chance 
24. process 
a. cài đặt 
b. quy trình 
25. well-attended 
a. tham gia 
b. nhiều người tham gia 
26. đảm bảo 
a. confidential 
b. guarantee 
27. facilitate 
a. bí mật 
b. làm cho dễ dàng 
28. giảm giá 
a. advertise 
b. discount 
29. demonstration 
a. bài 

File đính kèm:

  • pdftoeic_tu_vung_20_cau_chuyen.pdf
Tài liệu liên quan