Tiếng Anh thông dụng ở Australia - Loạt 1 - Bài 26: revision

LAWRIE: Lisa, Scott Could I have a word with you both?

SCOTT: Sure

LAWRIE: First, congratulations!

LISA: Thanks.

LAWRIE: Well, I think everyone enjoyed themselves

LISA: We did!

LAWRIE: What about your honeymoon? Can you tell us where you're

going?

SCOTT: Ah that's a secret.

LISA: We'll send you a card.

LAWRIE: Thanks. What time will you be leaving?

SCOTT: About seven o'clock.

LISA: What time is it now?

LAWRIE: It's a quarter to seven.

LISA: Oh come on, Scott we'd better go and change.

pdf4 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 2083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng Anh thông dụng ở Australia - Loạt 1 - Bài 26: revision, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1 
TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1 
Bài 26: revision (ôn tập) 
Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) 
Sau lễ cưới, Lisa and Scott mời khách tới dự buổi liên hoan mừng ngày hôn lễ. Đây là bài hội 
thoại giữa Lawrie và cô dâu chú rể trong bữa tiệc. 
LAWRIE: Lisa, Scott… Could I have a word with you both? 
SCOTT: Sure… 
LAWRIE: First, congratulations! 
LISA: Thanks. 
LAWRIE: Well, I think everyone enjoyed themselves… 
LISA: We did! 
LAWRIE: What about your honeymoon? Can you tell us where you're 
going? 
SCOTT: Ah… that's a secret. 
LISA: We'll send you a card. 
LAWRIE: Thanks. What time will you be leaving? 
SCOTT: About seven o'clock. 
LISA: What time is it now? 
LAWRIE: It's a quarter to seven. 
LISA: Oh… come on, Scott… we'd better go and change. 
SCOTT: Right. Sure. 
LAWRIE: OK… Well, good luck! 
LISA & SCOTT: Thanks, Lawrie. 
Part 2 - VOCABULARY (từ vựng) 
a card 
[ ka:d ] 
bưu thiếp 
a honeymoon 
[ 'hʌni:mu:n ] 
tuần trăng mật 
people you know 
[ 'pi:pəl ju: 'n əu ] 
những người mà bạn quen biết 
a secret 
[ 'si:krət ] 
điều bí mật 
a wedding ceremony 
[ 'wediŋ serəməni: ] 
lễ cưới 
Change 
[ tʃeindʒ ] 
thay đổi, thay, đổi 
Could I have a word with you? 
[ 'kud_ai 'hæv_ ə'wə:d wið ju: ] 
Tôi có thể nói chuyện với anh chị một lát 
được không? 
Good luck! 
[ 'gud 'lʌk ] 
Chúc may mắn! 
The bigger the better 
[ 'ðə 'bigə ðə 'betə ] 
Càng to càng tốt 
Jack 
[ dʒæk ] 
Tên con trai 
John 
[ dʒɔn ] 
Part 3 - LESSON: revision (bài ôn tập) 
Đây là bài ôn tập nên không có ngữ liệu mới. 
Part 4 - BACKGROUND MATERIAL (bối cảnh - đời sống ở Úc) 
Tiệc mừng ngày cưới: 
Qua bài học 23, các bạn đã biết một số phong tục về một đám cưới ở Australia. Hôm nay 
chúng tôi chỉ nói tới bữa tiệc mừng ngày hôn lễ. 
Sau khi lễ cưới kết thúc, khách được mời tới dự bữa tiệc liên hoan. Lễ cưới và bữa tiệc có thể 
được tổ chức vào bất cứ lúc nào trong ngày, nhưng thường người ta hay tổ chức vào buổi 
chiều hay buổi tối. 
Khách tới dự thường là do phía nhà gái mời. Người đứng ra lo liệu bữa tiệc có thể là mẹ cô 
dâu, hoặc thuê người tổ chức. Ở trong bữa tiệc thường có một chiếc bánh cưới và cô dâu chú 
rể sẽ cùng nhau cắt chiếc bánh đó rồi đem mời khách. 
Ở những bữa tiệc trang trọng, chú rể, người phù rể hoặc họ hàng và bạn bè thường có vài lời 
phát biểu. Người phù rể thường là em trai chú rể hoặc là một người bạn thân. 
Khách được mời, nếu vì lý do nào đó mà không tới được thường gởi điện chúc mừng, và trong 
bữa tiệc, người phù rể sẽ đọc các bức điện mừng. 
Trong bữa tiệc cũng có thể có khiêu vũ và thường thường thì cô dâu chú rể sẽ là người nhảy 
điệu valse (van-xơ) đầu tiên, sau đó đến lượt khách mời. 
Trước khi bữa tiệc kết thúc, cô dâu chú rể thay bộ đồ cưới và chào tạm biệt khách để đi hưởng 
tuần trăng mật. 
Trước khi rời, cô dâu tung bó hoa cưới cho các cô phù dâu. Tục truyền, nếu cô phù dâu nào 
bắt được bó hoa đó sẽ sớm lấy chồng. 
Part 5 - lời giải cho bài tập trong Bài 24: 
Exercise 1: 
People usually…….. when they're late. a. laugh 
b. apologise 
c. hear 
Exercise 2: 
I was late. I said I was… a. sorry 
b. afraid 
c. hot 
Exercise 3: 
He dropped a heavy frying pan on his…….. a. head 
b. finger 
c. foot 
Exercise 4: 
He is……… the best man for the job, 
because he knows more about it than 
anybody else. 
a. not 
b. surely not 
c. certainly 
Exercise 5: 
I went to India last year. I ………. it. a. loved 
b. hated 
c. disliked 
Exercise 6: 
She failed the exam in 1982, but in 1983 she 
was successful. She……. 
a. passed 
b. failed 
c. didn't sit 
END OF LESSON 26 and Series 1 
COPYRIGHT NOTICE: 
'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian 
Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co-
operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre, 
Victoria University (Melbourne). 
'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut 
website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia. 

File đính kèm:

  • pdftieng_anh_thong_dung_26_3156.pdf