Thành ngữ trong tiếng Anh

1. As easy as pie = As easy as a piece of cake: dễ ẹc.

 Example: He said it is a difficult problem, but I don’t agree. It seems as easy as a

pie to me!

 Hắn nói bài toán đó khó, nhưng tôi thì không nghĩ vậy. Bài đó tôi thấy dễ ẹc.

2. Be sick and tired of: ghét, không chịu được.

 Example: I’m sick and tired of doing nothing but work. Let’s go out tonight and have fun.

 Tôi ghét không muốn làm gì ngoài công việc. Tối nay mình đi đâu chơi đi.

pdf5 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thành ngữ trong tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lê Quốc Bảo  
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 1 
1. As easy as pie = As easy as a piece of cake: dễ ẹc. 
 Example: He said it is a difficult problem, but I don’t agree. It seems as easy as a 
pie to me! 
 Hắn nói bài toán đó khó, nhưng tôi thì không nghĩ vậy. Bài đó tôi thấy dễ ẹc. 
2. Be sick and tired of: ghét, không chịu được. 
 Example: I’m sick and tired of doing nothing but work. Let’s go out tonight and have 
fun. 
 Tôi ghét không muốn làm gì ngoài công việc. Tối nay mình đi đâu chơi đi. 
3. Bend over backwards: Cố gắng hết sức 
 Example: He bent over backwards to please his new wife, but she never 
seemed satisfied. 
 Anh ta đã cố gắng hết sức để chiều vợ, nhưng cô ta dường như chưa hài lòng. 
4. Bite off more than one can chew: Có trách nhiệm hơn cho bản thân mình. 
 Example: John is so far behind in his studies. Besides classes, he plays sports and 
works at a part-time job. It seems he has bitten off more than he can chew. 
 John làm được nhiều việc ngoài việc học của anh ta. Ngoài giờ học, anh ta chơi thể thao 
và làm việc bán thời gian nữa. Dường như anh ta có trách nhiệm hơn cho bản thân mình. 
5. Broke: Cháy túi. 
 Example: I have to borrow some money from my Dad. Right now, I’m broke. 
 Tôi phải mượn tiền của bố. Hiện giờ tôi đã cháy túi 
6. Change one’s mind: Thay đổi ý định. 
 Example: I was planning to work late tonight, but I changed my mind. I’ll do extra 
work on the weekend instead. 
 Tối nay tôi định làm việc trễ hơn một tí, nhưng tôi đã thay đổi ý định rồi. Thay vào đó tôi 
sẽ làm thêm vào cuối tuần. 
7. Cut it out! Dừng những việc làm không tốt. 
 Example: That noise is really annoying. Cut it out! 
 Tiếng động đó phiền phức quá. Dừng ngay đi. 
8. Drop someone a line: gửi thư cho ai. 
 Example: It was good to meet you and I hope we can see each other again. Drop me 
a line when you have time. 
Lê Quốc Bảo  
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 2 
 Rất vui được gặp em và hy vọng chúng ta sẽ gặp lại. Viết thư cho anh khi rãnh em nhé. 
9. Figure something out: hiểu ra. 
 Example: I don’t understand how to do this problem. Take a look at it. Maybe you 
can figure it out. 
 Tôi không hiểu cách giải bài toán này. Hãy nhìn này. Có lẽ bạn sẽ hiểu ngay mà. 
10. Fill in for someone: làm giúp việc cho người khác. 
 Example: While I was away from the store, my brother filled in for me. 
 Trong khi tôi không có ở tiệm, anh trai tôi làm thế công việc của tôi. 
11. In ages: Lâu lắm rồi 
 Example: Have you seen Joe recently? I haven’t seen him in ages. 
 Gần đây bạn có thấy Joe không? Đã lâu lắm rồi mình chưa gặp nó. 
12. Give someone a hand: Giúp đỡ ai đó 
 Example: I want to move this desk to the next room. Can you give me a hand? 
 Tôi muốn chuyển cái bàn này sang phòng kế bên. Bạn giúp tôi một tay được không? 
13. Hit the hay ~ Hit the sack: Đi ngủ 
 Example: It’s after 12 o’clock. I think it’s time to hit the hay. 
 Đã quá 12h đêm rồi. Tôi nghĩ đến lúc đi ngủ thôi. 
14. In the black: Kinh doanh đang có lãi 
 Example: Our business is really improving. We’ve been in the black all year. 
 Việc làm ăn của chúng ta đang tiến triển tốt đẹp. Cả năm nay chúng ta đều có lãi. 
15. In the red: Kinh doanh thua lỗ 
 Example: Business is really going poorly these days. We’ve been in the red for the past 
three months. 
 Dạo này kinh doanh èo ụt quá. Ba tháng qua chúng ta đều lỗ. 
16. In the nick of time: vừa kịp giờ, chưa quá trễ. 
 Example: I got to the drugstore just in the nick of time. It’s a good thing, because I 
really need this medicine! 
 Tôi vừa đến tiệm thuốc tây gần lúc họ đóng cửa. May mắn quá, vì tôi đang thực sự cần 
thuốc. 
Lê Quốc Bảo  
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 3 
17. Keep one’s chin up: Hãy dũng cảm và tiếp tục nổ lực. 
 Example: I know things have been difficult for you recently, but keep your chin up. It 
will get better soon. 
 Tôi biết gần đây mọi thứ đều gây trở ngại cho anh, nhưng hãy dũng cảm và tiếp tục cố 
gắng nhé. Mọi thứ sớm muộn sẽ tốt đẹp thôi. 
18. Know something like the back of your hand: Biết rất rõ. 
 Example: If you get lost, just ask me for directions. I know this part of town like the 
back of my hand. 
 Nếu bạn bị lạc đường, cứ hỏi tôi. Tôi biết thị trấn này rất rõ. 
19. Once in a while: Thỉnh thoảng. 
 Example: Have you been to the new movie theater? No, only see movies once in a while. 
I usually stay home and watch TV. 
 Bạn đã đến rạp chiếu phim mới chưa? Chưa. Thỉnh thoảng tôi mới đi xem phim thôi. Tôi 
thường ở nhà xem Ti vi thôi. 
20. Sharp: Vào đúng thời điểm đó. 
 Example: I’ll meet you at 9 o’clock sharp. If you’re late, we’ll be in trouble! 
 Tôi sẽ gặp anh đúng 9h nhé. Nếu anh đến trễ, chúng ta sẽ gặp rắc rối đó. 
21. Sleep on it: Suy nghĩ kỹ trước khi ra quyết định. 
 Example: That sounds like a good deal, but I’d like to sleep on it before I give you 
my final decision. 
 Thấy giá bạn đưa ra cũng được đấy, nhưng để tôi nghĩ lại trước khi ra quyết định cuối 
cùng nhé. 
22. Take it easy: Thư giãn, nghĩ ngơi 
 Example: I don’t have any special plans for the summer. I think I’ll just take it easy. 
 Tôi chẳng có kế hoạch gì đặc biệt cho mùa hè này. Tôi nghĩ chắc tôi dành thời gian đó để 
nghỉ ngơi. 
23. To get the ball rolling: Bắt đầu một việc gì, đặc biệt là những việc lớn. 
 Example: We need to get this project started as soon as possible. I’m hoping you 
will help me get the ball rolling. 
 Chúng ta cần phải bắt đầu kế hoạch này càng sớm càng tốt. Tôi hy vọng bạn sẽ giúp tôi 
hoàn thành kế hoạch lớn này. 
24. Up to the minute: tin mới nhất 
Lê Quốc Bảo  
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 4 
 Example: We wish we knew more about what is happening in the capital city. We need 
more up to the minute news. 
 Tôi muốn biết thêm về những gì đang xảy ra ở thủ đô. Chúng tôi cần thêm tin mới cập 
nhật. 
25. Twenty-four/seven: 24/7 (bất cứ khi nào) 
 Example: You can access our web site  24/7. It’s 
very convenient! 
 Bạn có thể truy cập website của chúng tôi  bất kì lúc 
nào. Rất thuận tiện! 
26. About to (do something) 
 Definition: To be on the point of doing something - Sắp (làm cái gì) 
 Example: I was about to leave when the phone rang. 
 Tôi định đi thì điện thoại reng. 
27. According to (someone or something) 
 Definition: as said or told by someone, in agreement with something, in the order of 
something, in proportion to something – Theo (ý ai hoặc cái gì) 
 Example: According to our teacher, there will be no class next week. We did everything 
according to the terms of our agreement. 
 Theo lời giáo viên thì chúng ta sẽ nghỉ vào tuần tới. Chúng ta đã học đúng với kế hoạch 
đã đề ra. 
28. Account for (something) 
 Definition: To provide an explanation or answer for something - Giải thích, góp phần cho 
thấy. 
 Example: The bad weather accounts for the fact that few people came to the meeting. 
 Thời tiết xấu cho thấy một sự thật rằng không ai đến họp. 
29. After all 
 Definition: Considering the fact that something happened, something that is usually 
assumed – Rốt cuộc, cuối cùng. 
 Example: You don’t need to phone him. After all, he phones you. 
 Bạn không cần gọi hắn đâu. Trước sau gì hắn cũng gọi bạn à. 
30. All of a sudden 
 Definition: Suddenly, without advance warning – Tình cờ, bỗng dưng, không báo trước. 
 Example: All of a sudden it became cloudy and began to rain. 
 Bỗng dưng trời có mây và bắt đầu mưa. 
Lê Quốc Bảo  
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 5 
 Mời các bạn tham gia thảo luận Tiếng Anh tại: 
 https://www.facebook.com/LearningAmericanEnglish 
  

File đính kèm:

  • pdfthanh_ngu_trong_tieng_anh_2006.pdf
Tài liệu liên quan