Tài liệu từ vựng ôn thi Toeic song ngữ Anh Việt
What the book is about
The TOEIC (Test of English for International Communication) test measures the English
proficiency of people working in international business or planning to use English to
communicate with others. Although the test does not specifically test specialized
vocabulary, the items on the exam are in specialized contexts.
............. │ .......................................................................................................... 5 ............. │ .......................................................................................................... Lesson 1: Contracts [00:00] Words to learn 1. abide by /ə'baid/ (v): tôn trọng, tuân theo, giữ (lời) a. The two parties agreed to abide by the judge's decision. b. For years he has abided by a commitment to annual employee raises. a. Hai đảng phái đồng ý sẽ tôn trọng phán quyết của quan tòa. b. Trong hàng năm trời, ông ta đã giữ lời cam kết tăng lương cho nhân viên. 2. agreement /ə'gri:mənt/ (n): hợp đồng, giao kèo, sự đồng ý/thỏa thuận với nhau a. The landlord and tenant were in agreement that the rent should be prorated to the middle of the month. b. According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event. a. Người chủ và người thuê đã đồng ý rằng tiền thuê sẽ được chia theo tỷ lệ đến giữa tháng. b. Theo thỏa thuận, nhà cung cấp (đồ ăn uống) cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện. 3. assurance /ə'ʃʊərəns/ (n): sự cam đoan, bảo đảm, chắc chắn; sự tin chắc, tự tin a. The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day. b. Her self-assurance made it easy to see why she was in charge of the negotiations. a. Người bán hàng đưa ra lời cam đoan cái bàn phím bị thiếu sẽ được thay vào ngày mai. b. Sự tự tin của cô ta khiến người ta dễ hiểu được tại sao cô ta chịu trách nhiệm đàm phán. 4. cancellation /,kænsə'leiʃn/ (n): sự bãi bỏ, hủy bỏ a. The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week. b. The cancellation clause appears at the back of the contract. a. Sự hủy bỏ chuyến bay của cô ta đã gây rắc rối cho cô ta trong suốt phần còn lại của tuần lễ. b. Điều khoản hủy bỏ xuất hiện tại phần cuối của bản hợp đồng. 5. determine /di'tɜ:min/ (v): quyết định, xác định; quyết tâm, kiên quyết a. After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages. b. The skill of the union bargainers will determine whether the automotive plant will open next week. a. Sau khi đọc bản hợp đồng, tôi vẫn không thể quyết định liệu công ty chúng tôi có chịu trách nhiệm về các khoản nợ lương hay không. b. Kỹ năng của những nhà thương lượng sẽ quyết định nhà máy tự động có được mở cửa vào tuần tới không. 6. engagement /in'geidʒmənt/ (n): sự hứa hẹn, hứa hôn; 12 a. The engagement begins at 7:30. b. The entire office was invited to her engagement party. a. Lễ hứa hôn bắt đầu lúc 7:30. b. Toàn bộ văn phòng đã được mời đến dự lễ đính hôn của cô ta. 7. establish /is'tæbliʃ/ (v): thiết lập, thành lập; xác minh, chứng minh, củng cố a. Through her many books and interviews, Dr. Wan established herself as an authority on conflict resolution. b. The merger of the two companies established a powerful new corporation. a. Nhờ những cuốn sách và các cuộc phỏng vấn của mình, TS Wan đã tự chứng tỏ được bà là người có uy tín trong việc giải quyết xung đột. b. Sự hợp nhất giữa 2 công ty đã tạo ra một tập đoàn mới hùng mạnh. 8. obligate /'ɒbligeit/ (v): bắt buộc a. The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week. b. I felt obligated to finish the project even though I could have exercised my option to quit. a. Nhà thầu đã bị bắt buộc theo hợp đồng phải làm việc 40 giờ một tuần. b. Tôi thấy bắt buộc phải hoàn thành dự án, mặc dù thậm chí tôi có thể sử dụng quyền chọn lựa là ngừng lại. 9. party /'pɑ:ti/ (n): đảng, phái, đội, nhóm; người tham dự/tham gia; buổi liên hoan, buổi tiệc a. The parties agreed to a settlement in their contract dispute. b. The party that prepares the contract has a distinct advantage. a. Các đảng phái đã đồng ý dàn xếp sự bất đồng về thỏa thuận của họ. b. Đảng nào mà soạn thảo hợp đồng thì có một lợi thế rõ ràng. 10. provision /prə'viʒn/ (n): sự dự liệu, dự trữ, dự phòng, cung cấp; điều khoản a. The father made provisions for his children through his will. b. The contract contains a provision to deal with how payments are made if John loses his job. a. Người cha đã chu cấp cho những đứa con vì sự quyết tâm/nguyện vọng của ông ta. b. Hợp đồng có một điều khoản để giải quyết về cách thanh toán được thực hiện ra sao nếu như John mất việc. 11. resolve /ri'zɒlv/ (v): giải quyết, quyết định; (n): quyết tâm, kiên quyết a. The mediator was able to resolve the problem to everyone's satisfaction. b. The businessman resolved to clean out all the files by the end of the week. a. Người trung gian dàn xếp có thể giải quyết vấn đề để làm thỏa mãn tất cả mọi người. b. Người doanh nhân quyết định dọn sạch mọi hồ sơ trước cuối tuần này. 12. specific /spə'sifik/ (adj): riêng biệt, cụ thể, đặc trưng a. The customer's specific complaint was not addressed in his e-mail. b. In a contract, one specific word can change the meaning dramatically. a. Lời phàn nàn cụ thể của khách hàng đã không được ghi thẳng trong email của ông ta. b. Trong một hợp đồng, một từ cụ thể có thể làm thay đổi hoàn toàn ý nghĩa. Word Families verb agree If both parties agree to the terms, we can finalize the contract. 13 noun agreement As soon as the labor agreement was signed, the factory resumed production of new cars and vans. adjective agreeable The parties are agreeable to the terms. ────────────────────────────────────────────────── ── verb assure I assure you that our drug-testing policy is applied fairly. noun assurance What assurance is there that the company will still be in business? adverb assuredly He spoke assuredly, but his follow-up memo showed less conviction. ────────────────────────────────────────────────── ── verb cancel The man canceled his magazine subscription and got his money back. noun cancellation Writers usually receive a cancellation fee even if their articles are not published. adjective canceled The canceled concert ended up costing our agency millions. ────────────────────────────────────────────────── ── verb obligate The terms of the contracts obligate us to work for at least one more month. noun obligation The factory managers have a legal and moral obligation to provide a safe work site. adjective obligatory He finished his obligatory military service, and then joined his father on the orange farm. ────────────────────────────────────────────────── ── verb provide Since the machine is very reliable, why don't we cancel the service contract they provided? noun provider We must negotiate a new contract with our Internet service provider. noun provision The provision for canceling the contract is in the last clause. ────────────────────────────────────────────────── ── verb specific The contract specifies the percentage of raise the workers will see next year. noun specification The work was done according to our specifications. adjective specific We have not chosen a specific location for the reunion. ────────────────────────────────────────────────── ── Incomplete Sentences Choose the word that best completes the sentence. 1. The two sides were no closer to a final ___ at midnight than they were at noon. (A) agreement (C) agree (B) agreeable (D) agreed 14 2. Our union representative ___ members that our rights would be defended. (A) assured (C) assuredly (B) assurance (D) assure 3. If you ___ your reservation 48 hours in advance, you will not be billed. (A) will cancel (C) cancellation (B) cancel (D) canceled 4. I dont't feel any ___ to give my boss more than two weeks notice when I leave. (A) oblige (C) obliged (B) obligatory (D) obligation 5. The ___ for terminating the contract were not discused. (A) provide (C) provider (B) provisions (D) provisioning 6. The contract calls for the union to ___ who their bargaining representative will be. (A) specific (C) specifying (B) specification (D) specify Error Recognition Choose the underlined word or phrase that should be rewritten and rewrite it. 7. When attempts at resolve failed, both parties, determined to end the conflict, agreed to enter into a formal contract and promised to abide by the terms. 8. Both parties agreed that the contractor would provide technical assistance 24 hours a day, so it was easy to determination that the two-day delay was not acceptable. 9. We were assured by the cable company, before we engaged in a contract, that we could cancellation our membership at any time with no further obligations. 10. Our car insurance establishments the time period within which they provide assistance, determines the repair shops we can use, sets a fee structure for payment, and provides a forum for resolving billing errors. Reading Comprehension Read the following passage and write the words in the blanks below. abide by cancel establishment provide agreement determine obligates resolve assurance engaging parties specifies Contracts are an integral part of the workplace. In simple terms, contracts are an (11.) ___ between two or more (12.) ___ that (13.) ___ terms and (14.) ___ the parties to follow them. Contracts often include the amount that a client will pay contractors and what services will be provided. For example, in your office, you may have a contract that provides (15.) ___ that your copier machine or phones will be repaired within a certain amount of time. This service can either be done off-site or at your (16.) ___. A contract often states ways to (17.) ___ if quality of work delivered is acceptable. Well-written contracts usually (18.) ___ ways to (19.) ___ problems like these when they happen. Before (20.) ___ in a contract, both parties should think carefully, as they will have to (21.) ___ the conditions specified in it. A contract usually specifies how the two parties can (22.) ___ it if either party fails to meet the terms. LISTENING COMPREHENSION
File đính kèm:
- tu_vung_on_thi_toeic_song_ngu_anh_viet_2_2804.pdf