Noun + noun collocations

Nouns (Danh từ) là chủ điểm gây nhiều khó khăn cho các em trong Toeic. Nguyên nhân của việc chọn đáp

án sai nằm ở phương pháp các em học từ vựng. Thay vì học từ “business = kinh doanh” – chỉ ghi nghĩa tiếng việt; các em nên học cụm từ (collocation) – “business opportunity – cơ hội kinh doanh” hay thay vì học “advertising – quảng cáo”, các em nên học “advertising campaign – chiến lược quảng cáo” để nắm được các cách dùng và sử dụng cụm từ này trong môi trường giao tiếp Quốc tế.

pdf2 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Noun + noun collocations, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[Type text] 
 TOEIC opens excellent job opportunities 
 Website:  
NOUN + NOUN COLLOCATIONS 
Nouns (Danh từ) là chủ điểm gây nhiều khó khăn cho các em trong Toeic. Nguyên nhân của việc chọn đáp 
án sai nằm ở phương pháp các em học từ vựng. Thay vì học từ “business = kinh doanh” – chỉ ghi nghĩa tiếng 
việt; các em nên học cụm từ (collocation) – “business opportunity – cơ hội kinh doanh” hay thay vì học 
“advertising – quảng cáo”, các em nên học “advertising campaign – chiến lược quảng cáo” để nắm được các 
cách dùng và sử dụng cụm từ này trong môi trường giao tiếp Quốc tế. 
Cách học động từ tốt trong Tiếng anh nói chung và Toeic nói riêng: Các em học cụm danh từ ghép dựa vào 
vị trí của danh từ trong Tiếng Anh: noun + noun 
Tài liệu sau đây là tập hợp những Collocations cụm danh từ ghép là thói quen của Toeic thường xuyên bẫy 
các em. Hi vọng các em sẽ đạt kết quả tốt trong bài thi. 
NOUN + NOUN COLLOCATIONS 
advertising quảng cáo campaign chiến dịch 
bank ngân hàng 
account tài khoản 
balance số dư 
charges thanh toán 
statement sao kê 
brand thương hiệu 
awareness nhận thức 
loyalty sự trung thành 
business kinh doanh 
opportunity cơ hội 
partner đối tác 
plan kế hoạch 
trip chuyến đi (công tác) 
chain chuỗi store cửa hàng 
company công ty policy chính sách 
consumer khách hàng confidence sự tự tin 
credit tín dụng 
crunch sự thu hẹp 
history lịch sử 
customer khách hàng 
satisfaction sự hài lòng 
service dịch vụ 
human nhân resources nguồn lực 
interest mối quan tâm rates tỷ lệ (dịch là lãi suất) 
job công việc satisfaction thoả mãn 
market thị trường 
forces đội ngũ 
leader người dẫn đầu 
share thị phần 
material vật chất, cụ thể 
goods hàng hoá hữu hình 
possessions sở hữu 
rewards thù lao 
wealth sự giàu có 
product hàng hoá range loại, phạm vi 
[Type text] 
 TOEIC opens excellent job opportunities 
 Website:  
profit lợi nhuận margin ròng 
quality chất lượng control kiểm soát 
sales bán hàng 
figures doanh số 
representative đại diện 
target mục tiêu 
audience khán giả 
market thị trường 

File đính kèm:

  • pdfnoun_collocations_9566.pdf
Tài liệu liên quan