NHỮNG CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
Trong tiếng anh, khi nói cũng như khi viết, chúng ta đều phải dùng những
cấu trúc . Mình xin giới thiệu với các bạn vài cấu trúc:
To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty
NHỮNG CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH Trong tiếng anh, khi nói cũng như khi viết, chúng ta đều phải dùng những cấu trúc . Mình xin giới thiệu với các bạn vài cấu trúc: To be game: Có nghị lực, gan dạ • to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì • To be gasping for liberty: Khao khát tự do • To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong • To be getting chronic: Thành thói quen • To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo • To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè • To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu • To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc • To be glad to hear sth: Sung s ớng khi nghe đ ợc chuyện gì • To be glowing with health: Đỏ hồng hào • To be going on for: Gần tới, xấp xỉ • To be going: Đang chạy • To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ng ời nào • To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi • To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao • To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà) • To be good at numbers: Giỏi về số học • To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi • To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi • To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức • To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng ời khác chi phối • To be gracious to sb: Ân cần với ng ời nào, lễ độ với ng ời nào • To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng ời nào đã làm việc gì • To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ ợc • To be great at tennis: Giỏi về quần vợt • To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ng ời nào • To be greedy: Tham ăn • To be greeted with applause: Đ ợc chào đón với tràng pháo tay • To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa • To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói • To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói! • To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội • To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo • To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
File đính kèm:
- NHỮNG CẤU TRÚC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH.pdf