Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
1. お 早
はよ
うございます。 Chào buổi sáng.
2. 今日
こんにち
は。 Chào buổi trưa.
3. こんばんわ Chào buổi tối.
4. お会
あ
い出来
でき
て、 嬉
うれ
しいです。 Hân hạnh được gặp bạn!
5.またお目
め
に掛
か
かれて 嬉
うれ
しいです。 Tôi rất vui được gặp lại bạn.
Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng Page 1 of 10 A. Chào hỏi: 1. お 早 はよ うございます。 Chào buổi sáng. 2. 今 日 こんにち は。 Chào buổi trưa. 3. こんばんわ Chào buổi tối. 4. お会 あ い出来 で き て、 嬉 うれ しいです。 Hân hạnh được gặp bạn! 5.またお目 め に掛 か かれて 嬉 うれ しいです。 Tôi rất vui được gặp lại bạn. 6.ご無沙汰 ぶ さ た しています。 Lâu quá không gặp. 7. お元気 げんき ですか。 Bạn khoẻ không? 8. 喜 よろこ んで その ように します。 Tôi rất vui lòng được làm như vậy. 9. 何 なに か変 か わったこと、あった? Có chuyện gì mới? 10. 調 子 ちょうし はどうですか? Nó đang tiến triển thế nào? B. Chào tạm biệt 1.左様 さよう なら。 Tạm biệt ! 2.お 休 やす みなさい。 Chúc ngủ ngon ! 3.また 後 あと で。 Hẹn gặp bạn sau ! Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng Page 2 of 10 4.気 き をつけて。 Bảo trọng nhé! 5.貴方 あなた のお 父 とう 様 さま によろしくお 伝 つた え 下 くだ さい。Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! 6.貴方 あなた のお 母 様 かあさま によろしくお 伝 つた え 下 くだ さい。Cho tôi gửi lời hỏi thăm mẹ bạn nhé! 7.またお目 め にかかりたいと 思 おも います。 Tôi mong sẽ gặp lại bạn. 8.これは 私 わたし の名刺 めいし です。 Đây là danh thiếp của tôi. 9.では、また。 Hẹn sớm gặp lại bạn! 10.頑張 がんば って! Chúc may mắn! 11. 楽 たの しい 時 とき をお過 す ごし 下 くだ さい! Đi vui vẻ nhé! C.Lời xin lỗi 1.済 す みません hoặc 御免 ごめん なさい。 Xin lỗi 2. 私 わたし のせいです。 Đó là lỗi của tôi 3. 私 わたし の不 注 意 ふちゅうい でした。 Tôi đã rất bất cẩn 4.そんな 心 算 しんさん ではありませんでした。Tôi không có ý đó. 5.今度 こんど はきちんとします。 Lần sau tôi sẽ làm đúng. Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng Page 3 of 10 6.お待 ま たせして申 もう し訳 わけ ありません。 Xin lỗi vì đã làm bạn đợi. 7. 遅 おそ くなって済 す みません。 Xin tha lỗi vì tôi đến trễ. 8.ご 迷 惑 めいわく ですか? Tôi có đang làm phiền bạn không? 9.ちょっと、お手数 てすう をおかけしてよろしいでしょうか?Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? 10.ちょっと、待 ま って 下 くだ さい。 Vui lòng đợi một chút 11. 少 々 しょうしょう 、 失 礼 しつれい します。 Xin lỗi đợi tôi một chút. C.Lời cảm ơn 1.貴方 あなた のご 親 切 しんせつ に 感 謝 かんしゃ します。 Bạn tốt quá! 2. 貴方 あなた はとても 優 やさ しい。 Bạn thật tốt bụng! 3.今日 きょう は 楽 たの しかった、有難う。 Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! 4. 有 難 ありがと うございます。 Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều. 5.お褒 ほ めのお言葉 ことば を 頂 いただ き 有 難 ありがと うございます。Xin cám ơn về lời khen của bạn. 6.いろいろ おせわになりました Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ. Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng Page 4 of 10 D. Những cụm từ tối cần thiết 1.どう 致 いた しまして。 Không có chi. 2.どうぞ、お 願 ねが いします。 Xin vui lòng 3.さあ、どうぞ。 Nó đây này 4.分 わ かりました。 Tôi hiểu rồi. 5.分 わ かりません。 Tôi không hiểu 6. 大 丈 夫 だいじょうぶ です。 Được rồi, ổn, ok 7. 幾 いく つありますか? Bao nhiêu? 8. どれくらいの時間 じかん が掛 か かりますか? Mất bao lâu? 9. どれくらいの距離 きょり がありますか? Mất bao xa? 10. 道 みち に 迷 まよ いました。 Tôi bị lạc. 11.どなたに聞 き けばいいでしょうか? Tôi nên hỏi ai? 12. お 先 さき にどうぞ。 Xin mời đi trước 13.どなたですか? Ai? 14.何故 な ぜ ですか? Tại sao? Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng Page 5 of 10 15. 何 なん ですか? Cái gì? 16.何時 い つ ですか? Khi nào? 17.待 ま って! Khoan đã! 18.見 み て! Nhìn kìa. 19. 助 たす けて! Giúp tôi với. 20.どなたが英語 えいご を 話 はな せますか? Ai nói tiếng Anh? 21.火事 か じ だ! Cháy! 22. 早 はや いご 回 復 かいふく を 祈 いの っています。 Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi 23.貴 方 あなた は 正 ただ しいです。 Bạn đúng rồi! 24.貴方 あなた は間違 まちが いです。 Bạn sai rồi! 25. 確 たし かではありませんが。 Tôi không chắc. 26. 私 わたし は、そう 思 おも いません。 Tôi không nghĩ vậy! 27.そうではないと 思 おも います。 Tôi e rằng không. 28. 信 しん じられない。 Không thể tin được! Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng Page 6 of 10 29. 何 事 なにごと も上手 う ま くいきますよ。 Mọi thứ sẽ ổn thôi! 30. 落 お ち着 つ け! Bình tĩnh lại! 31. 驚 おどろ いた! Bất ngờ quá! 32 . 実 じつ にお気 き の 毒 どく ! Tiếc quá! 33. 冗 談 じょうだん でしょう! Bạn đang đùa chắc! 34. わぁ、目茶苦茶 めちゃくちゃ だ! Oa, bừa bộn quá! 35. 馬鹿 ば か だなぁ! Ngu quá! 36.もういい! Đủ rồi! 37. 何 なん てこと! Ôi chúa ơi! 38.すみません, もういちどおねがいします Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không? 39.はじめましょう Bắt đầu nào! 40.おわりましょう Kết thúc nào! 41.やすみましょう Nghỉ giảo lao nào! 42.わかりますか Các bạn có hiểu không? 43.けっこうです Được,tốt! 44.だめです Không được! Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng Page 7 of 10 45.おねがいします Làm ơn 46. どういたしまして Không có gì 47.いい てんき です ね Thời tiết đẹp nhỉ? 48.ごめんください Có ai ở nhà không? 49.どうぞ おあがりください Xin mời anh chị vào nhà! 50.いらっしゃい Rất hoan nghênh anh chị đến chơi! 51.どうも、おじゅまします Cảm ơn, tôi xin phép ( nói lúc khách mời mình vào nhà) 52.いただきます (Cảm ơn, tôi xin : đáp lại lời mời của người khác nói trước khi ăn uống) 53.ごちそう さま でした Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống ). 54. そろそろ しつれいします Đã đến lúc tôi xin phép phải về. 55.また いらっしゃって (mata irasshatte kudasai) : Lúc khác mời anh chị đến chơi nhé! 56.ざんねん です ね ! Tiếc nhỉ! 57.いらっしゃい ませ Lời mời khách của người bán hàng. 58.おでかけ ですか [Anh] đi ra ngoài đấy à? 59.いっていらっしゃい(itteirasshai) Anh đi nhé! 60.いって まいります ( ittemairimasu) Tôi sẽ về ngay. 61.ただいま(tadaima) Tôi đã về đây. 62.おかえりなさい(okaerinasai) Anh về đấy ah. Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng Page 8 of 10 63.すごいです ね Giỏi ghê nhỉ? 64.つかれました (tsukaremashita) Tôi mệt rồi . 65.おなか が すきました Tôi đói rồi. 66.おなか が いっぱです Tôi no rồi. 67.そうですね Đúng vậy nhỉ? 68.いいですよ (ii desu yo) Được đấy! 69.はい , そうしましょう Vâng, làm như vậy đi! 70.しょうしょう おまちください Xin chờ một chút! 71.どうしましたか [Anh] bị làm sao vậy? 72.ほんとうです か Thật không? 73.しばらくですね Lâu ngày quá nhỉ? 74.しかたがない Không còn cách nào khác (bó tay) 75.いっぱい のみましょう (ippai nomimashou) Cùng uống nhé! 76.がんばろう Cố gắng lên ! 77. どうぞ おげんきで Chúc sức khoẻ nhé! 78.ゆっくり して ください Xin nói chậm lại chút 79.そうですか Thế á, thế à? 80.さあ、ここよ A, đây rồi. 81.ええ ? Gì cơ 82. いわよ Được chứ! Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng Page 9 of 10 83.いえ、まだまだです Chưa, tôi vẫn còn kém lắm (dùng khi người khác vừa khen ngợi mình xong) 84. それでは、しつれいいたします Thế thôi, tôi xin phép (cách nói khi kết thúc một cuộc nói chuyện[điện thoại,…] 85.しゃあね! Thế nhé! 86 .もしもし Alo ( câu đầu tiên gọiđiện thoại) 87.どうしたんですか hoặc どうしたの? Có chuyện gì vậy? 88.しゃあ、また Thế thôi, gặp lại sau nhé! 89.なるほど Tôi hiểu 90.そうね hoặc そうだなあ hoặc そうですね Phải đấy!Đúng vậy nhỉ 91.そうなの Đúng vậy đấy 92.それは きか ないで Đừng hỏi mình điều đó. 93.そいかもしれませんね Có thể đấy, có lẽ thế nhỉ ? 95.そうれはいいですね Thế thì hay quá! 96.もちろんよ Tất nhiên rồi! 97.なんとか Tàm tạm 98.しんぱい しない で Đừng lo! 99.これは ほんの きもち です Đây là tấm lòng của tôi 100.かわいい Thật dễ thương! 101.なるほど Quả vậy, hèn chi,thảo nào 102. うれしい Vui quá! Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng Page 10 of 10 103.とてもかんどうしました Thật cảm động 104. どうぞ ご 安 心 あんしん ください Xin hãy yên tâm! 105. あんしんしました An tâm rùi! 106. さみしいい Cô đơn quá! 107.こわい Ghê quá, đáng sợ quá! 108.はずかしいです Mắc cỡ quá, ngại quá đi! 109.そんな ことは ない Làm gì có chuyện đó ! 110.すばらしい Tuyệt vời! 111.うつくしい Đẹp thật đấy! 112. 助 たす けて! Cứu! 113. 私 わたし を 助 たす けて! Cứu tôi ! 114.うばう て! Cướp! 115.それは どこで 買 か えますか? Tôi có thể mua nó ở đâu? 116. 緊 急 きんきゅう です! Đây là trường hợp khẩn cấp 117. 痛 いた みますか? Bạn có đau không? 118.気分 きぶん は 大 丈 夫 だいじょうぶ ですか? Bạn cảm thấy ổn chứ? ********************************************************************* Trên đây là các câu tiếng Nhật thông dụng mình sưu tập và tổng hợp lại từ nhiều nguồn . Hi vọng sẽ góp một chút gì đó nho nhỏ cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật như mình.Chúc các bạn học tiếng Nhật tốt nha! Thân gửi!
File đính kèm:
- cac_cau_tieng_nhat_thong_dung_354.pdf