Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 5: Thời tiết

Thời tiết

Câu mẫu:

1. jīntiān tiānqì búcuò . (kim thiên thiên khí bất thác .)

= Hôm nay trời đẹp.

2. shì a yìdiǎnr fēng dōu méiyǒu . . (thị a, nhất điểm nhi phong đô một hữu . .)

= Đúng vậy. Một chút xíu gió cũng không có.

 

doc6 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 5: Thời tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự học Hán ngữ hiện đại – bài 5
Vietsciences– Lê Anh Minh  2006
Thời tiết
Câu mẫu:
1. jīntiān tiānqì búcuò 今 天 天 氣 不 錯. (kim thiên thiên khí bất thác 今 天 天 气 不 错.)
= Hôm nay trời đẹp. 
2. shì a yìdiǎnr fēng dōu méiyǒu 是 啊. 一 點 兒 風 都 沒 有. (thị a, nhất điểm nhi phong đô một hữu 是 啊. 一 点 儿 风 都 沒 有.)
= Đúng vậy. Một chút xíu gió cũng không có. 
3. běijīng dōngtiān bǐjiào lěng shìbushi 北 京 冬 天 比 較 冷, 是 不 是? (Bắc Kinh đông thiên tỷ giảo lãnh, thị bất thị 北 京 冬 天 比 较 冷, 是 不 是?)
= Mùa đông Bắc Kinh khá lạnh, đúng không?
4. shì qùnián chángcháng dào líng xià shí dù ne 是, 去 年 常 常 到 零 下 十 度 呢. (thị, khứ niên thường thường đáo linh hạ thập độ ni.)
= Đúng. Năm ngoái nhiệt độ thường xuống 10 độ âm. 
5. aya wó kěndìng huì shòu bù liǎo 啊 呀, 我 肯 定 會 受 不 了.(a nha, ngã khẳng định hội thụ bất liễu 啊 呀, 我 肯 定 会 受 不 了.)
= Ái chà. Chắc chắn là tôi chịu không nổi rồi. 
6. xiàtiān yé hěn rè 夏 天 也 很 熱. (hạ thiên dã ngận nhiệt 夏 天 也 很 热.)
= Mùa hè cũng rất nóng. 
7. duì a, tīngshuō yòu rè yòu mēn 對 啊, 聽 說 又 熱 又 悶. (đối a, thính thuyết hựu nhiệt hựu muộn 对 啊, 听 说 又 热 又 闷.)
= Đúng. Nghe nói vừa nóng vừa oi bức. 
8. nǐ shuō, shénme shíhòu qù běijīng zuì hǎo ne 你 說 什 麼 時 候 去 北 京 最 好 呢 (nễ thuyết, thập ma thời hậu khứ Bắc Kinh tối hảo ni 你 说 什 么 时 候 去 北 京 最 好 呢)?
= Theo anh, lúc nào đến Bắc Kinh thì tốt nhất?
9. zuì hǎo shì qiūtiān 最 好 是 秋 天 (tối hảo thị thu thiên)
= Tốt nhất là mùa thu. 
10. qiūtiān tiānqì hénhǎo shìbúshi 秋 天 天 氣 很 好, 是 不 是 (thu thiên thiên khí ngận hảo, thị bất thị 秋 天 天 气 很 好, 是 不 是)?
= Mùa thu thời tiết rất đẹp, phải không?
11. yòu bù lěng yòu bù rè 又 不 冷 又 不 熱 (hựu bất lãnh hựu bất nhiệt 又 不 冷 又 不 热)
= Không lạnh cũng không nóng. 
Từ ngữ & ngữ pháp:
– tiānqì 天 氣 (thiên khí 天 气) = thời tiết.
– fēng 風 (phong 风) = gió.
– guāfēng 颳 風 (quát phong 刮 风) = trời nổi gió.
– bàofēngyǔ 暴 風 雨 (bạo phong vũ 暴 风 雨) = giông bāo.
– yúncai 雲 彩 (vân thái 云 彩) = mây.
– yǔ 雨 (vũ) = mưa.
– yǔjì 雨 季 (vũ quý) = mùa mưa.
– yào xiàyǔ le 要 下 雨 了(yếu hạ vũ liễu) = trời sắp mưa rồi.
– zuówǎn xiàyǔ le 昨 晚 下 雨 了(tạc vãn hạ vũ liễu) = đêm qua trời mưa.
– yǔ tíng le 雨 停 了(vũ đình liễu) = mưa tạnh rồi.
– xuě 雪 (tuyết) = tuyết.
– yào xiàxuě le 要 下 雪 了(yếu hạ tuyết liễu) = trời sắp đổ tuyết rồi.
– shuāng 霜 (sương) = sương.
– lù 露 (lộ) = móc.
– léi 雷 (lôi) = sấm.
– shảndiàn 閃 電 (thiểm điện 闪 电) = chớp.
– chūntiān 春 天 (xuân thiên) = mùa xuân.
– xiàtiān 夏 天 (hạ thiên) = mùa hạ.
– qiūtiān 秋 天 (thu thiên) = mùa thu.
– dōngtiān 冬 天 (đông thiên) = mùa đông.
– jīntiān tiānqì zěnmeyàng 今 天 天 氣 怎 麼 樣? (kim thiên thiên khí chẩm ma dạng 今 天 天 气 怎 么 样?) = Hôm nay thời tiết thế nào?
– búcuò 不 錯 (bất thác 不 错) = đẹp, tốt.
– lěng 冷 (lãnh) = lạnh.
– bǐjiào lěng 比 較 冷 (tỷ giảo lãnh 比 较 冷) = tương đối lạnh, khá lạnh.
– tàilěng 太 冷 (thái lãnh) = lạnh quá.
– cháoshī 潮 濕 (triều thấp 潮 湿) = ẩm thấp.
– rè 熱 (nhiệt 热) = nóng.
– hěn rè 很 熱 (ngận nhiệt 很 热) = rất nóng. 
– gèng rè 更 熱 (cánh nhiệt 更 热) = càng thêm nóng.
– mēn rè 悶 熱 (muộn nhiệt 闷 热) = nóng bức oi ả.
– nuǎnhuo 暖 和 (noãn hoà) = ấm áp.
– liángkuài 凉 快 (lương khoái) = mát mẻ sảng khoái.
– jīntiān qìwēn duōshǎo dù 今 天 氣 溫 多 少 度? (kim thiên khí ôn đa thiểu độ 今 天 气 温 多 少 度?) = Hôm nay bao nhiêu độ?
– líng xià shí dù 零 下 十 度. (linh hạ thập độ) = nhiệt độ là 10 độ âm. 
– jīntiān èrshíqī dù 今 天 二 十 七 度. (kim thiên nhị thập thất độ) = Hôm nay 27 độ.
● yòu 又... yòu 又... (hựu ... hựu ...) = vừa ... vừa...
– yòu rè yòu mēn 又 熱 又 悶 (hựu nhiệt hựu muộn 又 热 又 闷) = vừa nóng vừa oi bức.
– yòu bù lěng yòu bù rè 又 不 冷 又 不 熱 (hựu bất lãnh hựu bất nhiệt 又 不 冷 又 不 热) = không lạnh cũng không nóng. 
Cải biên câu mẫu:
1. 今 天 天 氣 不 錯. (今 天 天 气 不 错.)
= 今 天 天 氣 [●]. (今 天 天 气 [●].)
Thay [●] bằng:
– lěng 冷.
– bǐjiào lěng 比 較 冷 (比 较 冷).
– tàilěng 太 冷.
– cháoshī 潮 濕 (潮 湿).
– rè 熱 (热).
– hěn rè 很 熱 (很 热). 
– gèng rè 更 熱 (更 热).
– mēn rè 悶 熱 (闷 热).
– nuǎnhuo 暖 和.
– liángkuài 凉 快.
2. 北 京 冬 天 比 較 冷, 是 不 是? (北 京 冬 天 比 较 冷, 是 不 是?)
= [●] 冬 天 比 較 冷, 是 不 是? ([●] 冬 天 比 较 冷, 是 不 是?)
Thay [●] bằng:
– hénèi 河 內 (Hà Nội).
– bālí 巴黎 (Paris: Ba Lê).
– bólín 柏 林 (Berlin: Bá Lâm).
– lúndūn 倫 敦 (London: Luân Đôn 伦敦).
– niǔyuē 紐 約 (New York: Nữu Ước 纽 约).
3. 你 說 什 麼 時 候 去 北 京 最 好 呢 (你 说 什 么 时 候 去 北 京 最 好 呢)?
= 你 說 什 麼 時 候 去 [●] 最 好 呢 (你 说 什 么 时 候 去 [●] 最 好 呢)?
Thay [●] bằng: 
– hénèi 河 內 .
– bālí 巴黎.
– bólín 柏 林.
– lúndūn 倫 敦 (伦敦).
– niǔyuē 紐 約 (纽 约).
4. 最 好 是 秋 天. 
= 最 好 是 [●]. 
Thay [●] bằng: 
– chūntiān 春 天.
– xiàtiān 夏 天.
– dōngtiān 冬 天.
5. 秋 天 天 氣 很 好, 是 不 是? (秋 天 天 气 很 好, 是 不 是)?
= [●] 天 氣 很 好, 是 不 是? ([●] 天 气 很 好, 是 不 是)?
Thay [●] bằng: 
– chūntiān 春 天.
– xiàtiān 夏 天.
– dōngtiān 冬 天.
Đàm thoại:
A: 今 天 天 氣 不 錯. (今 天 天 气 不 错.)
B: 是 啊. 一 點 兒 風 都 沒 有. (是 啊. 一 点 儿 风 都 沒 有.)
A: 北 京 冬 天 比 較 冷, 是 不 是? (北 京 冬 天 比 较 冷, 是 不 是?)
B: 是, 去 年 常 常 到 零 下 十 度 呢.
A: 啊 呀, 我 肯 定 會 受 不 了. (啊 呀, 我 肯 定 会 受 不 了.)
B: 夏 天 也 很 熱. (夏 天 也 很 热.)
A: 對 啊, 聽 說 又 熱 又 悶. (对 啊, 听 说 又 热 又 闷.)
B: 你 說 什 麼 時 候 去 北 京 最 好 呢 (你 说 什 么 时 候 去 北 京 最 好 呢)?
A: 最 好 是 秋 天.
B: 秋 天 天 氣 很 好, 是 不 是? (秋 天 天 气 很 好, 是 不 是?)
A: 又 不 冷 又 不 熱. (又 不 冷 又 不 热.)
Dịch sang Hán ngữ hiện đại:
1. Bây giờ là mùa đông rồi. Trời lạnh.
2. Bây giờ là mùa thu rồi. Trời không nóng.
3. Hôm nay trời rất nóng.
4. Ngày mai có lẽ (yéxǔ 也 許 dã hứa 也 许) càng thêm nóng.
5. Ngày mốt có thể sẽ mát mẻ một chút.
6. Hôm nay bao nhiêu độ?
7. Hôm nay 25 độ.
8. Nhiệt độ là 5 độ âm.
9. Hôm nay thời tiết thế nào?
10. Thời tiết xấu, tôi vừa nóng vừa mệt (lèi 累 luỵ).
11. Mùa thu thời tiết rất đẹp.
12. Mưa to, tôi không thể ra khỏi nhà (chūqù 出 去 xuất khứ).
13. Trời sắp mưa rồi. Anh có áo mưa (yǔyi 雨 衣 vũ y) không?
14. Trời mưa to rồi. Anh không có áo mưa, cũng không có ô dù (sàn 傘 tán 伞), làm sao có thể (zěnnéng 怎 能 chẩm năng) về nhà (huíjiā 回 家 hồi gia) được?
Xem đáp án
Thời tiết
Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại
1. Bây giờ là mùa đông rồi. Trời lạnh.
– 現 在 冬 天 了. 天 氣 冷 了.
– 现 在 冬 天 了. 天 气 冷 了.
2. Bây giờ là mùa thu rồi. Trời không nóng.
– 現 在 秋 天 了. 天 氣 不 熱 了.
– 现 在 秋 天 了. 天 气 不 热 了.
3. Hôm nay trời rất nóng.
– 今 天 天 氣 很 熱. 
– 今 天 天 气 很 热.
4. Ngày mai có lẽ càng thêm nóng.
– 明 天 也 許 更 熱.
– 明 天 也 许 更 热.
5. Ngày mốt có thể sẽ mát mẻ một chút.
– 後 天 可 能 凉 快 一 點.
– 后 天 可 能 凉 快 一 点.
6. Hôm nay bao nhiêu độ?
– 今 天 氣 溫 多 少 度?
– 今 天 气 温 多 少 度?
7. Hôm nay 25 độ.
– 今 天 二 十 五 度.
8. Nhiệt độ là 5 độ âm.
– 零 下 五 度.
9. Hôm nay thời tiết thế nào?
– 今 天 天 氣 怎 麼 樣? 
– 今 天 天 气 怎 么 样?
10. Thời tiết xấu, tôi vừa nóng vừa mệt.
– 天 氣 不 好, 我 又 熱 又 累.
– 天 气 不 好, 我 又 热 又 累.
11. Mùa thu thời tiết rất đẹp.
– 秋 天 天 氣 很 好. 
– 秋 天 天 气 很 好.
12. Mưa to, tôi không thể ra khỏi nhà.
– 天 下 大 雨, 我 不 能 出 去.
13. Trời sắp mưa rồi. Anh có áo mưa không?
– 天 要 下 雨, 你 有 雨 衣 嗎?
– 天 要 下 雨, 你 有 雨 衣 吗?
14. Trời mưa to rồi. Anh không có áo mưa, cũng không có ô dù, làm sao có thể về nhà được?
– 下 大 雨 了. 你 没 有 雨 衣, 也 没 有 傘. 怎 能 回 家 去?
– 下 大 雨 了. 你 没 有 雨 衣, 也 没 有 伞. 怎 能 回 家 去?

File đính kèm:

  • docbai_5_thoi_tiet_3433.doc