Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 12 - To-Infinitive after Noun
- Cách đổi như sau:
+ Bỏ who ,which ,that
+ Nếuchủ từ mệnh đề chính và chủ từ trong mệnh đề tính từ
giống nhau thì bỏ chủ từ trong mệnh đề tính từ.
+ Nếu chủ từ của 2 mệnh đề khác nhau thì chủ từ trong mệnh đề
tính từ đổi thành for sb
+ Bỏ các động từ can, could,must,have to. (nếu có )
+ Đổi động từthành to inf
NGỮ PHÁP LỚP 12 (CONT) TO-INFINITIVE AFTER NOUN Đây là dạng cấu trúc được biến đổi từ mệnh đề tính từ sang.Bài tập cho cấu trúc này có hai dạng : 1- ĐỔI TỪ MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ SANG CỤM ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO -Cách đổi như sau: + Bỏ who ,which ,that + Nếu chủ từ mệnh đề chính và chủ từ trong mệnh đề tính từ giống nhau thì bỏ chủ từ trong mệnh đề tính từ. + Nếu chủ từ của 2 mệnh đề khác nhau thì chủ từ trong mệnh đề tính từ đổi thành for sb + Bỏ các động từ can, could,must,have to... (nếu có ) + Đổi động từ thành to inf ex: We had a river which we could swim in. ->We had a river to swim in.(bỏ which,we giống chủ từ MĐ chính nên bỏ luôn,bỏ could) ex: There are six letters which have to be written today. ->There are six letters to be written today. ex: The fifth man who was interviewed was entirely unsuitable. ->The fifth man to be interviewed was entirely unsuitable.(bỏ who ,đổi was thành to be) ex: We have some picture that children can read. -> We have some picture for children to read.( children khác với we nên giữ lại ,đổi thành for children) 2- ĐỔI TỪ CỤM ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO SANG MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ Cách này khó hơn dạng 1,cách làm như sau: + Thêm who ,which,that vào sau danh từ + Xem chủ từ của động từ to inf có phải là danh từ phía trước nó không ,nếu phải thì không thêm chủ từ nữa ,nếu không phải thì thêm chủ từ vào.(chủ từ thêm vào thường giống với chủ từ ở mệnh đề chính),nếu có phần for sb thì lấy sb làm chủ từ + Nhìn phía trước danh từ nếu có :first ,second, last,only...thì không cần thêm can,must.... vào ,nếu không có các chữ đó thì thêm can,must,have to.... vào. + Lấy to inf chia laị cho đúng. ex: The last student to be interviewed was John. -Thêm who vào sau student - Vì student là chủ từ của to be interviewednên không cần thêm chủ từ nữa. - Trước student có last nên không cần thêm could ,must... - Lấy to be chia thì thành was -Các phần còn lại giữ nguyên. ->The last student who was interviewed was Jonh. ex: We had a lake to swim in. - thêm that vào sau danh từ lake ->We had a lakethat ... - Vì lake không thể là chủ từ của swim nên phải thêm chủ từ mới vào sau that(lấy we ở câu đầu vào) ->We had a lakethat we ... - Vì trước danh từ lake không có last,first....nên phải thêm could(hành động swim không bắt buộc làm nên thêm could ) -> We had a lakethat we could Phần sau viết lại bỏ to We had a lakethat we could swim in . ex: Here is an application form for you to fill in. - Thêm that sau form -> Here is an application form that ... - Có for you nên lấy you làm chủ từ -> Here is an application form that you - Phía trước application formkhông có last, second....nên phải thêm have to hoặc must(vì có ý bắt buộc phải làm đơn ) -> Here is an application form that you have to ... - Viết lại phần còn lại -> Here is an application form that you have to fill in. EXERCISES: 1 . GIVE THE CORRECT FORM OF VERBS: 1. She couldn't help (cry) when she (see) the film "Romeo and Juliet". 2. Anne (like)(cook) but she (hate)(do)the washing up. 3. Did you remember (phone)Lan? Oh, No, I completely (forgot)it. 4. I hate (be)(keep) (wait). 5. My parents decided (take) a taxi because it (be) late. 6. I dislike (wait)in line. So (do )I. That's why I prefer (shop)at night when there (be) fewer people. 7. The man asked me how (get)to the station. 8. When I returne, She (wander)from room to room. 9. My mother (get) used to (get)up early in the morning. 10. I'd love (have)a coat like that. 11. I intend (tell)her what I think. 12. (operate) this machine, press the button first. 13. Every hour I stop (have) a little rest. 14. She used to (fall) asleep without (take) his shoes off. 15. You should (try)(wear) any shirts you (want)(buy) 2. CHOOSE THE LETTER (A, B, C OR D) THAT BEST COMPLETES EACH SENTENCE. 1. We are fond of _________. A. swimming B. swim C. to swim D. being swam 2. Pete, _________ her good friend, will help her. A. is B. being C. be D. been 3. He could not help_________. A. to cry B. cried C. cry D. crying 4. We appreciate _________ from you. A. hearing B. hear C. to hear D. heard 5. I hope you enjoy_________ that book. A. read B. to read C. reading D. reads 6. I have never played badminton before. This is the first time I _________ to play. A. try B. tried C. have tried D. am trying 7. We caught the boys _________ the fruit. A. take B. taking C. taken D. to take 8. He rushed out of the room, _________ the door as he went. A. slammed B. to slam C. slamming D. slams 9. She kept on _________ objections to the plan. A. raising B. raises C. rising D. being raised 10. She is looking forward to _________ you. A. meeting B. met C. meet D. meets 11. The instructor praised her _________. A. to write B. written C. writing D. write 12. _________ will please them. A. Give the girls a holiday B. To be given the girls a holiday C. For giving the girls a holiday D. Giving the girls a holiday 13. Margaret’s worst fault is _________. A. to late B. been late C. late D. being late 14. Her most difficult task was _________ the refugees. A. helping B. helped C. help D. being helped 15. _________ that machine is a dangerous work. A. Operate B. Operating C. Operation D. Operated 16. The woman, _________ told her story to the judge. A. weeps B. weeping C. wept D. weep 17. Most of the students have difficulty_________ English. A. speak B. speaking C. to speak D. spoken 18. He had no alternative but _________ to see her. A. going B. have gone C. having gone D. had gone 19. We are opposed to _________ without him. A. having a party B. had a party C. have a party D. have been a party 20. _________ another cup of tea! A. To have B. Having C. Had D. Have 21. I always say, “Seeing is _________.” A. belief B. believe C. to believe D. believing 22. Sam always remembers _________ in the garage so that the driveway is free for others’ cars. A. parking B. being park C. to park D. to be parked 23. They accused me _________ lies. A. of telling B. to tell C. to have told D. telling 24. I think I hear someone _________ the back window. Do you hear it too? A. trying open B. trying to open C. try opening D. tried to open 25. Mr. Brown is seriously considering _________ for further studies. A. having had to leave B. leaving C. to leave D. having left 26. “I’m bored.” – “ Let’s go _________!” A. fishing B. to fish C. fish D. for fishing 27. I’ll never forget _________ that race. What a thrill! A. to win B. win C. being won D. winning 28. The spy admitted _________ some highly secret information to enemy agents. A. having given B. having been given C. to have given D. to have been given 29. I finally finished _________ at 7.00 P.M and served dinner. A. cooking B. being cooked C. to cook D. to be cooked 30. The nurse suggested _________ two aspirins. A. taking B. being taking C. to take D. to be taken ------------------------------------
File đính kèm:
- ngu_phap_lop_12_4_0098.pdf