Ngữ pháp Tiếng Anh
Tómtắt ngữ pháp tiếng Anh . 7
1. Cấu trúc chungcủamột câu trong ti ếng Anh: . 7
1.1 Subj ect (chủ ngữ): . 7
1.2 Verb(độngtừ): . 7
1.3 Complement (vị ngữ): . 8
1.4 Modifier (trạngtừ): . 8
2. Noun phrase (ngữ danhtừ). 8
2.1 Danhtừ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): . 8
2.2 Cách dùng quántừ không xác định "a" và "an" . 10
2.2.1 Dùng “an”với : . 10
2.2.2 Dùng “a”với : . 10
2.3 Cách dùng quántừ xác định "The" . 10
2.3.1 Sau đây làmộtsố trườnghợp thôngdụng dùng The theo quytắc trên: . 11
2.3.2Bảngsửdụng "the" và khôngsửdụng "the" trongmộtsố trườnghợp điển hình. 12
2.4 Cáchsửdụng another và other. . 13
2.5 Cáchsửdụng li ttl e, a li tt l e, few, a few. 14
2.6Sởhữu cách . 14
3. Verb phrase (ngữ độngtừ) . 15
3.1 Present tenses (các thời hiệntại ) . 16
3.1.1 Simple Present (thời hiệntại thường). 16
3.1.2 Present Progressive (thời hiệntại ti ếp diễn) . 16
3.1.3 Present Perfect (thời hiệntại hoàn thành). 17
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR: . 18
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET: . 18
3.1.3.3Thời hiệntại hoàn thành thườngdược dùngvới mộtsốcụmtừ chỉ thời gian như sau:. 18
3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiệntại hoàn thành ti ếp diễn) . 19
3.2 Past tenses (các thời quá khứ). 19
3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường): . 19
3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ ti ếp diễn): . 20
3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành): . 21
3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn): . 22
3.3 Future tenses (các thời tương l ai) . 22
3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường): . 23
3.3.2 Near Future (tương l ai gần): . 23
3.3.3 Future Progressive (thời tương lai ti ếp diễn): . 23
3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành): . 24
4. Sự hòahợp giữa chủ ngữ và độngtừ . 24
4.1 Các trườnghợp chủ ngữ đứng tách khỏi độngtừ . 24
4.2 Cáctừ l uôn đi với danhtừ hoặc đại từsố í t. 25
4.3 Cáchsửdụng None và No . 26
4.4 Cáchsửdụngcấu trúc ei ther. or (hoặc.hoặc) và nei t her. nor (không.màcũng không) . 26
4.5 V-ing l àm chủ ngữ . 27
4.6 Các danhtừtập thể. 27
4.7 Cáchsửdụng a number of , the number of : . 28
4.8 Các danhtừ l uôn ởsố nhiều . 28
4.9 Cách dùng there i s, there are . 29
5. Đại từ . 30
5.1 Subj ect pronoun(Đại từ nhânxưng chủ ngữ) . 30
5.2 Complement pronoun(Đại từ nhânxưng tân ngữ) . 31
5.3 Possessive pronoun(Đại từsởhữu). 32
5.3.1 Possessive adject ives (Tínhtừsởhữu). 32
5.4 Reflexive pronoun(Đại từ phản thân) . 32
6. Tân ngữ (complement / object) và cácvấn đề liên quan . 33
6.1 Độngtừ dùng làm tân ngữ . 33
6.1.1. Loại 1: Độngtừ nguyên thể l àm tân ngữ (to + verb) . 33
6.1.2. Loại 2: Độngtừ Verb-ing dùng làm tân ngữ . 33
6.1.3Bảngdưới đây l à những độngtừ mà tân ngữ sau nó có thể l àmột độngtừ nguyên thể hoặc
một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi . . 34
6.1.4Bốn độngtừ đặc biệt . 34
6.1.5 Độngtừ đứng sau giới từ . 35
6.1.5.1 Verb + preposi t i on + verb-ing . 35
6.1.5.2 Adj ect ive + preposi ti on + verb-ing: . 35
6.1.5.3 Noun + preposi t i on + verb-ing: . 36
6.1.6 Độngtừ đi sau tínhtừ: . 36
6.2 Đại từ đứng trước độngtừ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ . 36
6.2.1Trườnghợp tân ngữ là độngtừ nguyên thể . 37
6.2.2Trườnghợp tân ngữ là V-ing . 37
7. M ộtsố độngtừ đặc biệt (need, dare, to be, get) . 37
7.1 Need . 37
7.1.1 Need dùng nhưmột độngtừ thường: . 37
7.1.2 Need dùng nhưmột trợ độngtừ . 38
7.2 Dare (dám) . 38
7.2.1 Dùng nhưmộtnội độngtừ. 38
7.2.2 Dùng nhưmột ngoại độngtừ . 39
7.3 Cáchsửdụng to be trongmộtsố trườnghợp . 39
7.4 Cáchsửdụng to get trongmộtsố trườnghợp: . 40
7.4.1. To get + P2. 40
7.4.2. Get + V-ing = Start + V-i ng:Bắt đầu l àm gì . 40
7.4.3. Get sb/smt +V-ing: Làm cho ai / cái gì bắt đầu. . 40
7.4.4. Get + to + verb . 40
7.4.5. Get + to + Verb (về hành động) = Come + to + Verb (về nhận thức) = Gradually =dầndần 40
8. Câuhỏi . 41
8.1 Câuhỏi Yes/ No. 41
8.2 Câuhỏi l ấy thông tin (informati on quest i on) . 41
8.2.1 Who hoặc What: câuhỏi chủ ngữ . 41
8.2.2 Whom hoặc What: câuhỏi tân ngữ . 42
8.2.3 When, Where, How và Why: Câuhỏi bổ ngữ . 42
8.3 Câuhỏi phức (embedded quest i on) . 42
8.4 Câuhỏi đuôi (tag questi ons) . 43
9. Lối nói phụhọa. 44
9.1 Phụ hoạ câu khẳng định . 44
9.2 Phụ hoạ câu phủ định . 45
10. Câu phủ định (negat i on) . 45
10.1 Some/any: . 46
10.2Mộtsố các câuhỏi ởdạng phủ địnhlại mang ý nghĩa khác (không dùngdấu ?): . 46
10.3 Hai lần phủ định . 46
10.4 Phủ địnhkếthợpvới so sánh . 46
10.5Cấu trúc phủ định song song . 46
10.6 Phủ định không dùng thể phủ địnhcủa độngtừ . 47
10.7Thể phủ địnhcủamộtsố độngtừ đặc biệt. 47
10.8 No matter . 47
10.9 Cách dùng Not . at all; at all . 48
11. Câumệnhlệnh . 48
11.1Mệnhl ệnh thức trực ti ếp . 48
11.2Mệnhl ệnh gián ti ếp:. 48
11.3Dạng phủ địnhcủa câumệnhlệnh . 48
12. Các trợ độngtừ (Modal Auxiliaries). 49
12.1 Câu phủ định dùng trợ độngtừ . 49
12.2 Câu nghi vấn dùng trợ độngtừ . 50
13. Câu đi ều kiện . 50
13.1 Đi ều kiện có thể thực hiện được(điều kiện có thực hay điều kiệndạng I) . 50
13.2 Đi ều kiện không thể thực hiện được(đi ều kiện không có thực hay điều kiệndạng II, III) . 51
13.2.1 Điều kiện không có thực ở hiệntại (dạng II) . 51
13.2.2 Điều kiện không có thực trong quá khứ (dạng III) . 51
13.3 Cáchsửdụng will , woul d, coul d, shoul d trongmộtsố trườnghợp khác . 52
13.4 Cáchsửdụng if trongmộtsố trườnghợp khác . 52
13.5 Cáchsửdụng Hope và Wish. . 54
13.5.1 Wish ởtương l ai: . 54
13.5.2 Wish ở hiệntại . 55
13.5.3 Wish ở quá khứ . 55
13.6 Cáchsửdụng as if, as though (cứ như là, như thể là) . 55
13.6.1 Ở thời hiệntại : . 56
13.6.2Thời quá khứ: . 56
13.7 Cáchsửdụng used to, (to be/get) used to. 56
13.7.1 Used to + Verb: . 56
13.7.2 To be/ to get used to + V-ing/ Noun:Trở nên quenvới . . 57
13.8 Cáchsửdụng woul d rather . 57
13.8.1 Loại câu cómột chủ ngữ . 58
13.8.1.1Thời hiệntại : . 58
13.8.1.2Thời quá khứ: . 58
13.8.2 Loại câu có hai chủ ngữ . 58
13.8.2.1 Câucầu kiến ở hiệntại (present subj unct ive): . 58
13.8.2.2 Câu giả định đối l ậpvới thựctế ở hiệntại . 58
13.8.2.3 Câu giả định trái ngượcvới thựctế ở quá khứ . 59
14. Cách dùngmộtsố trợ độngtừ hình thái ở thời hiệntại . 59
14.1 Cáchsửdụng Woul d + like . 59
14.2 Cáchsửdụng coul d/may/might: . 60
14.3 Cáchsửdụng Shoul d: . 60
14.4 Cáchsửdụng Must . 61
14.5 Cáchsửdụng have to . 61
15. Dùng trợ độngtừ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfect ive) . 61
15.1 Coul d, may, might + have +P2 = cól ẽ đã . 61
15.2 Shoul d have +P2 =Lẽ ra phải ,l ẽ ra nên . 62
15.3 Must have +P2 = chắc là đã, hẳn là đã. 62
16. Cách dùngshoul d trongmộtsố trườnghợpcụ thể khác . 62
17. Tí nhtừ và phótừ . 63
17.1Tí nhtừ . 63
17.2 Phótừ . 64
17.2.1 Adverb of manner: . 65
17.2.2 Adverb of pl ace: . 66
17.2.3 Adverb of time: . 67
17.2.4 Adverb of f requency: . 67
17.2.5 Disjunct ive adverb:. 67
18. Liêntừ (linking verb) . 67
19. Cácdạng so sánhcủa t ínhtừ và phótừ. 68
19.1 So sánh ngangbằng. 68
19.2 So sánhhơn kém . 70
19.3 Phép so sánh khônghợp lý . 72
19.3.1Sởhữu cách: . 72
19.3.2 Dùng thêm that of cho danhtừsố í t: . 72
19.3.3 Dùng thêm those of cho các danhtừsố nhiều: . 72
19.4 Các tínhtừ và phótừ đặc biệt . 73
19.5 So sánhbội số . 73
19.6 So sánh kép . 74
19.7Cấu trúc No sooner. than (Vừamới . thì đã.) . 75
19.8 So sánhhơn kém không dùng than (giữa 2 đối tượng) . 75
19.9 So sánhbậc nhất (từ 3 đối tượng trở l ên) . 76
20. Danhtừ dùng l àm t ínhtừ . 76
20.1 Khi nào dùng danhtừ l àm t ínhtừ, khi nào dùng tínhtừcủa danhtừ đó?. 77
21. Cách dùngEnough . 77
22. Much, many, a l ot of và l ots of – trongmộtsố trườnghợp khác . 77
22.1 Much & many . 77
22.2 Phân biệt al ot/ l ots of / pl ent y/ a great deal với many/ much . 79
22.3 More & most . 79
22.4 Long & (for) a l ong time . 80
23. Cáccụmtừnối mang tính quanhệ nhân quả . 81
23.1 Because, Because of . 81
23.2 So that . 81
23.3 So và such. . 82
23.3.1 Dùngvới t ínhtừ và phótừ:. 82
23.3.2 Dùngvới danhtừ đếm đượcsố nhiều: . 82
23.3.3 Dùngvới danhtừ không đếm được: . 82
23.3.4 Dùngvới danhtừ đếm đượcsố í t: . 83
23.3.5 Dùng such trước tínhtừ + danhtừ: . 83
23.4Mộtsốcụmtừnối khác: . 83
23.4.1 Even if + negative verb: cho dù. . 83
23.4.2 Whether or not + positive verb: dù có hay không. . 83
23.4.3 Cáctừ nghivấn đứng đầu câu dùng làmtừnối . 83
23.4.4Mộtsố cáctừnối có quy luật riêng . 84
23.4.5 Unless + positive = if . not: Trừ phi , nếu không. . 84
23.4.6 But for that + unreal condi t i on:Nếu không thì . 84
23.4.7 Otherwise + real condi t i on:Kẻo, nếu không thì . . 84
23.4.8 Otherwise + unreal condi t i on:Kẻo, nếu không thì . . 84
23.4.9 Provided/Providing that:Với đi ều kiện l à, miễn là ( = as l ong as) . 84
23.4.10 Suppose/Supposing = What. if : Giảsử. thì sao, Nếu . thì sao. 84
23.4.11 If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi vọngrằng. 85
23.4.12 If only + S + simple past/past perfect = wish that (Câu đ/k không thực = gi á mà) . 85
23.4.13 If only + S + would +V:. 85
23.4.14 Immedi atel y = as soon as = the moment (that) = the i nstant that = di rectl y: ngayl ậptức/
ngay khi mà . 85
24. Câubị động (passive voi ce) . 85
25. M ộtsốcấu trúccầu khiến (causat ive). 87
25.1 To havesb do sth = to get sb to do sth = Sai ai , khiến ai ,bảo ai làm gì . 87
25.2 To have/to get sth done = làmmột việc gì bằng cách thuê người khác . 87
25.3 To makesb do sth = to force sb to do sth =Bắt buộc ai phải làm gì . 88
25.4.1 To makesb + P2 = l àm cho ai bị làm sao . 88
25.4.2 To cause sth + P2 = l àm cho cái gì bị làm sao . 88
25.5 To l et sb do sth = to permi t/all owsb to do sth = để cho ai , cho phép ai làm gì . 88
25.6 To hel psb to do sth/do sth = Gi úp ai làm gì . 88
25.7 Ba độngtừ đặc biệt: see, watch, hear . 89
26. Câu phứchợp và đại từ quanhệ . 89
26.1That và which làm chủ ngữcủamệnh đề phụ . 89
26.2That và which làm tân ngữcủamệnh đề phụ . 89
26.3 Who l àm chủ ngữcủamệnh đề phụ . 90
26.4 Whom làm tân ngữcủamệnh đề phụ. 90
26.5Mệnh đề phụbắt buộc và khôngbắt buộc. . 90
26.5.1Mệnh đề phụbắt buộc. . 90
26.5.2Mệnh đề phụ khôngbắt buộc . 90
26.5.3Tầm quan trọngcủa việcsửdụngdấu phẩy đối với mệnh đề phụ . 91
26.6 Cáchsửdụng All, Both, Some, Several, Most,Few + Of + Whom/ Which . 91
26.7 Cách loại bỏ đại từ quanhệ trongmệnh đề phụ . 92
27. Cáchsửdụngmộtsốcấu trúcP1 . 92
28. Cáchsửdụngmộtsốcấu trúcP2 . 93
29. Những cáchsửdụng kháccủa that . 94
29.1That dùngvới tư cách làmột liêntừ (rằng) . 94
29.1.1Trườnghợp khôngbắt buộc phải có that . 94
29.1.2Trườnghợpbắt buộc phải có that. . 94
29.2Mệnh đề that . 94
29.2.1 Dùngvới chủ ngữ giả it và tínhtừ. . 94
29.2.2 Dùngvới độngtừtạo thànhmộtmệnh đề độcl ập. . 95
30. Câu giả định (subjunct ive) . 95
30.1 Dùngvới woul d rather that . 95
30.2 Dùngvới độngtừ. . 96
30.3 Dùngvới t ínhtừ. . 96
30.4Thể giả định trongmộtsố trườnghợp khác . 97
31. Lối nói bao hàm (inclusive). 98
31.1 Not only. but also (không những. mà còn) . 98
31.2 As well as (vừa.vừa.) . 99
31.3 Both. and. (vừa .vừa) . 99
32. to know, to know how. . 99
33. Mệnh đề thể hiệnsự nhượngbộ .100
33.1 Despi te/Inspi te of (bất chấp, cho dù, .) .100
33.2 Al though/Even though/Though (m ặcdầu) .100
33.3 However + adj + S + linkverb = dù có . đi chăngnữa thì . .101
33.4 Al though/ Albei t + Adject ive/ Adverb/ Averbial Modifier .101
34. Những độngtừdễ gây nhầmlẫn.101
35. M ộtsố các độngtừ đặc biệt khác .103
36. Sự phùhợpvề thời giưa hai vếcủamột câu .103
37. Cáchsửdụng to say, to tell .104
38. One và You .105
38.1 One .105
38.2 You .106
39. Đi trước đại từ phải cómột danhtừtương ứngvới nó .106
40. Sửdụng V-ing, to + verb đểmở đầumột câu .107
40.1Sửdụng Verb-ing .107
40.2 Độngtừ nguyên thể (to + verb)mở đầu câu.109
41. Độngtừ (V-ing, V-ed) dùng l àm t ínhtừ .109
42. Thông tin thừa (redundancy) .110
43. Cấu trúc song song trong câu .110
44. Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực ti ếp và gi án ti ếp .111
45. Câu trực ti ếp và câu gi án ti ếp .112
46. Khi phótừ đứng đầu câu để nhấnmạnh, phải đảocấu trúc câu .113
Cách l àm bài trắc nghiệm ngữ pháp .116
Nhữngtừdễ gây nhầmlẫn .117
47. Cáchsửdụng giới từ .120
48. M ộtsố ngữ độngtừ thườnggặp .123
Bảng các độngtừbất quytắc .124
ut of work = thất nghiệp, mất việc Out of the question = không thể Out of order = hỏng, không hoạt động · By: động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library) động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window) English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 121 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra) by + phương tiện giao thông = đi bằng by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL) by way of= theo đường... = via by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose · In = bên trong In + month/year In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút) In the street = dưới lòng đường In the morning/ afternoon/ evening In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai In future = from now on = từ nay trở đi In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc In the way = đỗ ngang lối, chắn lối Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng In the mean time = meanwhile = cùng lúc In the middle of (địa điểm)= ở giữa In the army/ airforce/ navy In + the + STT + row = hàng thứ... In the event that = trong trường hợp mà In case = để phòng khi, ngộ nhỡ Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai · On = trên bề mặt: On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến... On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố) On the + STT + floor = ở tầng thứ... On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time) On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) Chú ý: In the corner = ở góc trong At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè Chú ý: On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car) On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về On the right/left On T.V./ on the radio On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?) On the whole= nói chung, về đại thể English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 122 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS On the other hand = tuy nhiên= however Chú ý: On the one hand = một mặt thì on the other hand = mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension) on sale = for sale = có bán, để bán on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E) on foot = đi bộ · At = ở tại At + số nhà At + thời gian cụ thể At home/ school/ work At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late)) At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa At once =ngay lập tức At present/ the moment = now Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu: Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon) Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room) S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree) At times = đôi khi, thỉnh thoảng At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm). At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving... Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ... Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning. At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all At + địa điểm : at the center of the building At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta. At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater. At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence. At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics. At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture... · Một số các thành ngữ dùng với giới từ On the beach: trên bờ biển Along the beach: dọc theo bờ biển In place of = Instead of: thay cho, thay vì. English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 123 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly. In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là. off and on: dai dẳng, tái hồi all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi. 48. Một số ngữ động từ thường gặp Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu. · To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt. · To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề · To call on: yêu cầu / đến thăm · To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after) · To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về · To check out: điều tra, xem xét. · To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) check in. · To check (up) on: điều tra, xem xét. · To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần · To come along with: đi cùng với · To count on = depend on = rely on · To come down with: mắc phải một căn bệnh · Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử · To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng) · To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng) · To figure out: Hình dung ra được, hiểu được. · To find out: khám phá ra, phát hiện ra. · To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được · To get through with: kết thúc · To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu · To get up: dậy/ tổ chức. · To give up: bỏ, từ bỏ · To go along with: đồng ý với · To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì · To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu) · To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì · To look after: trông nom, săn sóc · To look into: điều tra, xem xét · To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động) · To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra · To point out: chỉ ra, vạch ra · To put off: trì hoãn, đình hoãn · To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ) · To run into sb: gặp ai bất ngờ English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 124 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS · To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy · To take off: cất cánh to land · To take over for: thay thế cho · to talk over: bàn soạn, thảo luận về · to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) · to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn) · To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ · To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng) Bảng các động từ bất quy tắc Present Past Past Participle be was, were been become became become begin began begun blow blew blown break broke broken bring brought brought build built built burst burst burst buy bought bought catch caught caught choose chose chosen come came come cut cut cut deal dealt dealt do did done drink drank drunk drive drove driven eat ate eaten fall fell fallen feed fed fed feel felt felt fight fought fought find found found fly flew flown forbid forbade forbidden English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 125 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS forget forgot forgotten forgive forgave forgiven freeze froze frozen get got gotten give gave given go went gone grow grew grown have had had hear heard heard hide hid hidden hold held held hurt hurt hurt keep kept kept know knew known lay laid laid lead led led leave left left let let let lie lay lain lose lost lost make made made meet met met pay paid paid quit quit quit read read read ride rode ridden ring rang rung rise rose risen run ran run say said said see saw seen seek sought sought sell sold sold send sent sent shake shook shaken English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com) Trang 126 Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS shine shone shone sing sang sung sit sat sat sleep slept slept speak spoke spoken spend spent spent spring sprang sprung stand stood stood steal stole stolen swim swam swum swing swung swung take took taken teach taught taught tear tore torn tell told told think thought thought throw threw thrown understand understood understood wake woke (waked) woken (waked) wear wore worn win won won write wrote written
File đính kèm:
- Unlock-6905_giup_ban_hoc_tieng_anh_to.pdf