Học chữ Hán căn bản

Các nhà nghiên cứu đã cho rằng chữHán xuất

hiện vào khoảng thếkỷ14 trước CN, tức cách nay

khoảng 3400 năm. Chữtượng hình đầu tiên được

tìm thấy trên các khúc xương dùng trong việc

chiêm bốc (bói toán) vào đời Thương, Chu ở

Trung Quốc. Loại chữnày được gọi là Giáp Cốt

Văn jiagu wen . Hình bên là một minh

hoạlời sấm (tiên đoán) được khắc trên xương bò.

Việc nghiên cứu các văn tựnày được đã được

tiến hành vào những năm 1900, nhưng vẫn còn

khoảng 4500 ký hiệu chưa được giải mã. Một sự

cải cách vềchữviết được tìm thấy qua các dụng

cụbằng đồng vào đời nhà Chu (thếkỷthứ11

trước CN), loại chữviết này được gọi tên là Kim

Văn jin wen . Chữviết bắt đầu được viết

với công cụlà bút lông và mực vào khoảng thếkỷ

5 hoặc 4 trước CN, ban đầu người ta viết trên gỗ,

thân tre hoặc lụa. Việc viết trên lụa vẫn còn được

dùng ngay cảkhi đã có giấy thaythếcho các

phiến tre, gỗ.

pdf28 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1661 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Học chữ Hán căn bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
] 
kuā 
khoa trương 
[khoa] 
měi 
đẹp [mỹ] 
Kết 
hợp 
shíjiān 
thời gian 
wèntí 
vấn đề 
xiánhuà 
tán gẫu [nhàn 
thoại] 
jìnbù 
tiến bộ 
yuǎnzú 
tản bộ [viễn 
túc] 
míxìn 
mê tín 
dìfāng 
địa phương 
dēngtǎ 
tháp đèn [đăng 
tháp] 
qiangbi 
bức tường 
[tường bích] 
cǎoshū 
chữ viết thảo 
[thảo thư] 
xuěhuā 
bông tuyết [tuyết 
hoa] 
pingguo 
trái táo [bình 
quả] 
tàitài 
bà [thái thái] 
kuākǒu 
nói khoác [khoa 
khẩu] 
měilì 
mỹ lệ 
#12 Chữ gốc của bộ Sước cũng là một bộ thủ. Xem ví dụ sau: 
chāo vượt quá [siêu] 
#13 Chữ gốc của bộ Thổ cũng là một bộ thủ. Thường thì nó đứng dưới chữ: 
chén bụi [trần] 
zuò ngồi [toạ] 
#14 Bộ Thảo dạng này luôn nằm trên chữ. Chữ có chữ bộ Thảo liên quan đến "cây cỏ" 
Bài 6. Bộ thủ - phần 4. 
 #16 THỦ #17 KHẨU #18 VI #19 SƠN #20 XÍCH 
Bộ thủ 
Chữ 
gốc 
-- 
-- 
Nghĩa tay miệng bao quanh núi bước trái 
Ví dụ 
dǎ 
đánh [đả] 
zhuā 
bấu,quắp [trảo] 
tí 
nâng lên [đề] 
jiào 
gọi [khiếu] 
tàn 
ta thán [thán] 
tīng 
nghe [thính] 
guó 
nước [quốc] 
tú 
vẽ [đồ] 
quān 
vòng [khuyên] 
dǎo 
hòn đảo [đảo] 
lǐng 
dãy núi [lĩnh] 
fēng 
đỉnh [phong] 
háng 
đi [hành] 
hěn 
rất [ngận] 
dé 
đức 
Kết 
hợp 
dǎkāi 
mở ra [đả khai] 
zhuāzhù 
bắt [trảo trụ] 
tígāo 
đề cao 
jiàohǎn 
kêu la [khiếu 
hảm] 
tàncí 
thán từ 
tīngzhòng 
người nghe 
[thính chúng] 
guójì 
quốc tế 
dìtú 
địa đồ 
quānzǐ 
vòng tròn 
[khuyên tử] 
dǎoyǔ 
đảo [đảo tự] 
shānlǐng 
dãy núi [sơn 
lĩnh] 
shānfēng 
đỉnh núi [sơn 
phong] 
yínháng 
ngân hàng 
hěn duō 
rất nhiều 
[ngận đa] 
dàodé 
đạo đức 
#16 Chữ gốc của bộ Thủ cũng là một bộ thủ. Nó thường nằm bên dưới hoặc bên trái chữ: 
ná nắm [nã] 
bài lạy [bái] 
#17 Thường thì bộ Khẩu không đứng bên trái chữ. Xem các ví dụ sau: 
míng tên [danh] 
shǐ lịch sử [sử] 
#19 Bộ Sơn có thể đứng trên hoặc dưới chữ: 
suì năm [tuế] 
yuè núi cao [nhạc] 
Bài 7. Bộ thủ - phần 5. 
 #21 THI #22 THỰC #23 CẨU #24 NỮ #25 TỬ 
Bộ thủ 
Chữ 
gốc 
Nghĩa xác chết thức ăn chó đàn bà đứa nhỏ 
Ví dụ 
wěi 
đuôi [vĩ] 
jū 
ở [cư] 
zhǎn 
kéo dài [triển] 
fàn 
cơm [phạn,phãn] 
é 
đói [ngạ] 
gǒu 
chó [cẩu] 
māo 
mèo [miêu] 
zhū 
heo [trư] 
nǎi 
sữa [nãi] 
fù 
đàn bà 
[phụ] 
gū 
cô dì [cô] 
sūn 
cháu [tôn] 
gū 
cô đơn [cô] 
hái 
đứa nhỏ [hài] 
Kết 
hợp 
wěisuí 
theo đuôi [vĩ 
tuỳ] 
jūmín 
cư dân 
fāzhǎn 
phát triển 
fàndiàn 
khách sạn [phạn 
điếm] 
ésǐ 
chết đói [ngạ tử] 
gǒupì 
(tiếng chửi thề) 
[cẩu thí] 
māojiào 
mèo kêu [miêu 
khiếu] 
zhūròu 
thịt heo [trư nhục] 
nǎinai 
ngoại [nãi 
nãi] 
fùrén 
phu nhân 
gūniáng 
cô nương 
Sūn 
Zhōngshān 
Tôn Trung 
Sơn 
gūér 
trẻ mồ côi 
[cô nhi] 
háizí 
con [hài tử] 
#23 Chữ gốc của bộ Cẩu cũng là một bộ thủ, xét ví dụ sau: 
kū khóc [khốc] 
#24 Bộ này cũng có khi nằm bên dưới chữ: 
qī vợ [thê] 
#25 Không phải lúc nào bộ Tử cũng ở bên trái chữ, xét ví dụ sau: 
xiào hiếu 
Bài 8. Bộ thủ - phần 6. 
 #26 MÃ #27 MỊCH #28 HOẢ #29 PHƯƠNG #30 HỘ 
Bộ thủ 
Chữ 
gốc 
Nghĩa ngựa tơ lụa lửa vuông cửa 1 cánh, nhà 
cửa 
Ví dụ 
qū 
thúc ngựa 
[khu] 
tuó 
lạc đà [đà]] 
hóng 
màu đỏ [hồng] 
zhǐ 
giấy [chỉ] 
xì 
nhỏ nhặt [tế] 
liè 
mạnh bạo [liệt] 
rè 
nóng [nhiệt] 
zhào 
chiếu rọi 
[chiếu] 
fàng 
thả ra 
[phóng] 
lǚ 
đi chơi xa [lữ] 
zú 
bộ tộc [tộc] 
fáng 
căn phòng 
[phòng] 
piān 
phẳng dẹt [biển] 
Kết 
hợp 
qūzhú 
đuổi đi [khu 
trục] 
tuóbèi 
lưng lạc đà 
[đà bối] 
kǒuhong 
son môi [khẩu 
hồng] 
报纸 
bào zhǐ 
tờ báo,báo chí 
[báo chỉ] 
细胞 
xì bāo 
[tế bào] 
méngliè 
mãnh liệt 
rènào 
náo nhiệt 
[nhiệt náo] 
对照 
dùi zhào 
[đối chiếu] 
jiè(jiě) fàng 
giải phóng 
lǚyóu 
đi du lịch [lữ 
du] 
mínzú 
dân tộc [dân 
tộc] 
fángzū 
thuê 
phòng[phòng tô] 
piāndān 
đòn gánh [biển 
đảm] 
#26 Bộ Mã có khi ở bên dưới chữ có khi ở bên trái chữ, xem ví dụ sau: 
mà mắng chửi [mạ] 
#28 Chữ gốc của bộ Hoả cũng là một bộ, nằm bên trái chữ, xem ví dụ sau: 
dīng đèn [đăng] 
yān khói [yên] 
#29 Bộ này cũng có lúc nằm bên dưới chữ: 
páng cạnh [bàng] 
Bài 9. Bộ thủ - phần 7. 
 #31 KỲ #32 NGỌC #33 MỘC #34 XA #35 NHẬT 
Bộ thủ 
Chữ 
gốc 
Nghĩa thần đất, tỏ rõ ngọc cây xe mặt trời, ngày 
Ví dụ 
lǐ 
nghi lễ [lễ] 
shén 
thần thánh 
[thần] 
zǔ 
tổ tiên [tổ] 
wáng 
vua [vương] 
zhū 
hạt châu 
[châu] 
qiú 
hình cầu 
[cầu] 
lín 
rừng cây [lâm] 
sōng 
tùng, thông 
[tùng] 
táo 
cây đào [đào] 
lún 
bánh xe [luân] 
zhuǎn(zhuān) 
quay [chuyển] 
liàng 
cỗ xe [lượng] 
shí 
thời gian [thời] 
míng 
sáng [minh] 
wǎn 
chiều [vãn] 
Kết 
hợp 
lǐmào 
lễ phép [lễ 
mạo] 
shénhuà 
thần thoại 
zǔguó 
tổ quốc 
wángguó 
vương quốc 
zhēnzhū 
trân châu 
地球 
dì qiú 
trái đất [địa 
cầu] 
línmù 
rừng cây [lâm 
mộc] 
sōngshù 
cây thông 
[tùng thụ] 
táohuā 
hoa đào [đào 
hoa] 
guānglún 
vòng hào quang 
[quang luân] 
zhuǎnhuà 
chuyển hoá 
sān liàng qìchē 
ba chiếc xe hơi 
[tam lượng khí xa] 
xiǎoshí 
giờ [tiểu thời] 
míngbái 
rõ ràng [minh 
bạch] 
wǎnshāng 
chiều tối [vãn 
thượng] 
#31 Chữ gốc của bộ này cũng là một bộ, vị trí bên dưới chữ: 
jīn (jìn) cấm cản [cấm] 
#33 Bộ Mộc có khi cũng đứng trên chữ: 
lǐ cây mận [lý] 
zhuō cái bàn [trác] 
#35 Bộ Nhật không phải lúc nào cũng ở bên trái chữ: 
xīng ngôi sao [tinh] 
chūn mùa xuân [xuân] 
Bài 10. Bộ thủ - phần 8. 
 #36 BỐI #37 KIẾN #38 NGƯU #39 TRUY 
(TUY, TRĨ) 
#40 NGUYỆT, 
NHỤC 
Bộ thủ 
Chữ 
gốc 
-- 
Nghĩa vỏ sò thấy trâu đi chậm, đuổi 
theo 
trăng - thịt 
Ví dụ 
fù 
gánh vác 
[phụ] 
yuán 
thành viên 
[viên] 
cái 
tiền tài [tài] 
guān 
xem [quan] 
视 shì 
nhìn [thị] 
jué 
nhận biết 
[giác] 
wù 
đồ/con vật [vật] 
mù 
chăn nuôi [mục] 
té (tè) 
đặc biệt [đặc] 
shōu 
nhận [thu] 
dí 
kẻ địch [địch] 
jiāo (jiào) 
dạy [giáo] 
gān 
gan [can] 
péng 
bạn [bằng] 
tuǐ 
đùi [thối] 
Kết 
hợp 
fùzé 
phụ trách 
fúwùyuán 
phục vụ viên 
cáizhèng 
tài chánh 
guānniàn 
quan niệm 
歧视 
qí shì 
[kỳ thị] 
gǎnjué 
cảm giác 
dòngwù 
động vật 
mùchǎng 
trại chăn nuôi 
[mục trường] 
tèdiǎn 
đặc điểm 
shōuhuò 
thu hoạch 
díduì 
kẻ địch [địch 
đối] 
dǎojiào 
đạo giáo 
gāndǎn 
can đảm 
péngyǒu 
bằng hữu 
huǒtuǐ 
bắp chân (dăm 
bông) [hoả thối] 
Bài 11. Bộ thủ - phần 9. 
 #41 KHIẾM #42 NẠCH #43 Y #44 THẠCH #45 MỤC 
Bộ thủ 
Chữ 
gốc 
-- 
Nghĩa thiếu nợ bệnh áo quần đá mắt 
Ví dụ 
cì 
thứ bậc [thứ] 
huān 
vui mừng 
[hoan] 
kuǎn 
khoản tiền 
[khoản] 
bìng 
bệnh 
jì 
bệnh tật [tật] 
téng 
đau nhức 
[đông] 
bǔ 
vá, hàn [bổ] 
xiù 
tay áo [tụ] 
kù 
cái khố [khố] 
shā 
cát [sa] 
yìng 
cứng [ngạnh] 
bì 
ngọc bích, xanh 
biếc [bích] 
méi 
lông mày [my] 
yǎn 
con mắt [nhãn] 
shuì 
giấc ngủ [thụỵ] 
Kết 
hợp 
cìxù 
thứ tự 
huānyíng 
hoanh 
nghênh 
fùkuǎn 
trả tiền [phó 
khoản] 
shēngbìng 
sinh bệnh 
jìkǔ 
chịu khổ [tật 
khổ] 
tóuténg 
đau đầu [đầu 
đông] 
bǔcháng 
bồi thường [bổ 
thường] 
lǐngxiù 
lãnh tụ 
内裤 
nefikù 
quần lót [nội 
khố] 
shāzhǐ 
giấy nhám [sa 
chỉ] 
yìngzuò 
chỗ ngồi cứng 
[ngạnh toạ] 
bìlǚ 
xanh thẫm [bích 
lục] 
méimáo 
lông mày [mi 
mao] 
yǎnjìng 
mắt kính [nhãn 
kính] 
想睡 
xiǎngshuì 
buồn ngủ 
[tưởng thụy] 
Bài 12. Bộ thủ - phần 10. 
 #46 ĐIỀN #47 KIM #48 HOÀ #49 ĐIỂU #50 DƯƠNG 
Bộ thủ 
Chữ 
gốc 
Nghĩa cánh đồng vàng lúa chim dê 
Ví dụ 
diàn 
điện 
bèi 
chuẩn bị [bị] 
liú 
ở lại [lưu] 
zhēn 
kim [châm] 
qián 
tiền 
guō 
cái nồi [oa] 
sī 
riêng [tư] 
zhòng (zhǒng) 
loại [chủng] 
qiū 
mùa thu [thu] 
jī 
con gà [kê] 
yā 
con quạ [nha] 
yā 
con vịt [áp] 
yǎng 
nuôi nấng 
[dưỡng] 
xiàn 
thích [tiện] 
qún 
đám đông 
[quần] 
Kết 
hợp 
电话 
diànhuà 
điện thoại 
zhǔnbèi 
chuẩn bị 
留学生 
liúxuéshēng 
du học sinh 
[lưu học 
sinh] 
打针 
dǎzhēn 
tiêm [đả 
châm] 
qiánbāo 
bóp tiền [tiền 
bao] 
huǒguō 
cái lẩu [hoả 
oa] 
sīchǎn 
của riêng 
[tư sản] 
fēnzhòng 
phân chủng loại 
[phân chủng] 
chūnqiū 
Xuân Thu 
母鸡 
mǔjī 
gà mái [mẫu 
kê] 
wūyā 
con quạ [ô 
nha] 
yāróng 
lông vịt [áp 
nhung] 
yǎngshēng 
dưỡng sinh 
xiànmù 
khâm phục [tiện 
mộ] 
qúnzhòng 
quần chúng 
Bài 13. Bộ thủ - phần 11. 
 #51 MỄ #52 CHU #53 TRÙNG #54 TRÚC #55 VŨ 
Bộ thủ 
Chữ 
gốc 
Nghĩa gạo thuyền côn trùng tre lông vũ 
Ví dụ 
fěn 
phấn 
cū 
to, thô [thô] 
táng 
đường 
háng 
xuồng, thuyền 
[hàng] 
舰 jiàn 
Tàu chiến 
(hạm) 
wén 
muỗi [văn] 
fēng 
ong [phong] 
dié 
bươm bướm 
[điệp] 
fú 
ấn tín, bùa 
[phù] 
bǐ 
cây viết [bút] 
zhú 
xây [trúc] 
chì 
cánh chim [sí] 
wēng 
ông 
fan 
thanh thoát [phiên] 
Kết 
hợp 
miànfěn 
bột mì [diện 
phấn] 
cūcāo 
gạo xay [thô 
tháo] 
báitáng 
đường cát 
[bạch đường] 
hángkōng 
hàng không 
兵舰 
bīngjiàn 
chiến thuyền 
[binh hạm] 
wénzǐ 
con muỗi [văn 
tử] 
fēngmì 
mật ong 
[phong mật] 
húdié 
bươm bướm 
[hồ điệp] 
yīnfú 
nốt nhạc 
[âm phù] 
qiānbǐ 
bút chì 
[duyên bút] 
jiànzhú 
kiến trúc 
chì pāng(páng) 
cánh chim dang 
rộng [xí bàng] 
Bài 14. Bộ thủ - phần 12. 
 #56 TÚC #57 VŨ #58 NGƯ #59 CỐT #60 QUỈ 
Bộ thủ 
Chữ 
gốc 
Nghĩa chân mưa cá xương quỉ 
Ví dụ 
pǎo 
chạy [bào] 
lù 
đường đi [lộ] 
tiào 
nhảy [khiêu] 
xuě 
tuyết 
léi 
sấm [lôi] 
xū 
nhu cầu [nhu] 
lǔ 
đần, chậm [lỗ] 
xiān 
tươi,ngon [tiên] 
è 
cá sấu [ngạc] 
hái 
xương [hài] 
suǐ 
tuỷ (xương) 
[tuỷ] 
dú 
sọ, đầu lâu 
[độc] 
kuí 
đứng đầu,đầu sỏ 
[khôi] 
hún 
linh hồn [hồn] 
mó 
con ma [ma] 
Kết 
hợp 
pǎoxié 
giày để chạy bộ 
[bào hài] 
lùbiāo 
mốc đường [lộ 
tiêu] 
tiàozǎo 
bọ chét [khiêu 
tảo] 
xiàxuě 
tuyết rơi [hạ 
tuyết] 
léitíng 
sấm vang [lôi 
đình] 
xūyào 
cần dùng [nhu 
yếu] 
Lǔ Xùn 
Lỗ Tấn 
(tấn:nhanh) 
xiānhuò 
hàng tươi [tiên 
hoá] 
èyú 
cá sấu [ngạc 
ngư] 
háigǔ 
hài cốt 
jǐsuǐ 
tuỷ sống [tích 
tuỷ] 
dúlóu 
đầu lâu [độc 
lâu] 
kuíshǒu 
trùm đứng đầu 
[khôi thủ] 
húnpò 
hồn phách 
mólì 
ma lực 

File đính kèm:

  • pdfchuhan_9959.pdf