Bài 1: Tự Học Tiếng Thái Lan – mẫu câu giao tiếp thông dụng

1. Xin chào ông/bà (người nói là nam giới)

Xa - wạch – đi khắp

Good morning/ Good afternoon/Good evening (for men spoken)

2. Xin chào ông/bà (người nói là nữ giới)

Xa - wạch – đi kha

Good morning/ Good afternoon/Good evening (for women spoken)

pdf9 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 2459 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 1: Tự Học Tiếng Thái Lan – mẫu câu giao tiếp thông dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 : Tự Học Tiếng Thái Lan – mẫu câu giao tiếp thông dụng 
1. Xin chào ông/bà (người nói là nam giới) 
Xa - wạch – đi khắp 
Good morning/ Good afternoon/Good evening (for men spoken) 
2. Xin chào ông/bà (người nói là nữ giới) 
Xa - wạch – đi kha 
Good morning/ Good afternoon/Good evening (for women spoken). 
3. Hôm nay ông có mạnh khoẻ không? 
Woanh ni khun xa – bai – đi mảy? 
How are you, today? 
4. Cám ơn, tôi vẫn khoẻ mạnh. 
Khọp khun khà, đi - xảnh xa – bai –đi 
Thank you, I am fine. 
5. Cám ơn, Hôm nay tôi không được khoẻ. 
Khọp khun khà, Woanh ni đi - xảnh may khoi xa – bai 
Thank you, Today I am not fine. 
6. Chào cô, cô đang đi đâu đấy? 
Xa - wạch – đi, khun căm lăng pay nảy la? 
Good morning/ Good afternoon/Good evening Where are you going now? 
7. Tôi đang đi thăm bạn 
Đi - xảnh căm lăng pay diêm phươn. 
I am going to visit my friend. 
8.Ông/bà đang làm gì đấy? 
Khun căm lăng thăm a ray du nánh? 
What are you doing now? 
9.Ông/bà có nói được tiếng Việt không? 
Khun phút pha - xả Viết Nam đáy mãy? 
Can you speak Vietnamese? 
10. Cái gì đó? 
A –ray nánh? 
What is this? 
11. Tôi xin tạm biệt, hẹn ngày tái ngộ 
Phổm/ Đi - xảnh khỏ la còn, phốp canh mày. 
Good bye and see you soon 
12. Xin phép được hút thuốc 
Khỏ a –nu –dát xụp bu – rì? 
May I smoke? 
13. Xin mời vào 
Xơn khấu! 
Come in, please! 
14. Làm ơn cho tôi mượn cái bút! 
Ka – ru – na háy phổm dưm pạc – ka khỏng khun 
May I borrow your pen 
15. Hãy bình tĩnh 
Háy chay dên dên 
Calm down, please. 
16. Đẹp quá 
Xuổi lửa cơn/ Xuổi chăng 
So pretty! 
17. Ngon quá 
A –ròi chăng 
So delicious! 
18. Xin lỗi ông/bà cần gì 
Khỏ thốt, khun toóng can a ray khắp 
Excuse me; how can I help you? 
Bảng chữ cái và quy tắc trong tiếng Thái 
Tiếng Thái có 44 phụ âm, cộng thêm 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. 16 
trong số 44 phụ âm là thực ra không cần thiết vì chỉ có 28 phụ âm là cơ bản, còn lại là 
các phụ âm ghép. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh(mái ệc, mái thô, mái tri, mái chặt-ta-wa), 
thanh bằng không có dấu và 28 dấu nguyên âm. Các văn bản tiếng Thái được đọc từ trái 
qua phải, và giữa các từ trong cùng một câu thì không chừa khoảng cách, điều này chác 
chắn gây nhiều khó khăn cho những người mới đầu học tiếng Thái. 
Phụ âm 
Trong tiếng Thái có 44 phụ âm tạo thành 20 giọng phụ âm. Trong các phụ âm sau đây, 
vần đầu tiên để chỉ dạng thức của phụ âm (thường đi với chữ nguyêṇ âm‘o’ ), va chữ đi 
sau vần là tên để nhận dạng phụ âm đó. Các 44 phụ âm này được chia làm 3 
lớp: Cao, Trung va Thấp, để biểu thị cho cách đọc khi đi với các dấu. Trong 44 phụ âm, 
có 2 phụ âm không còn dùng nữa là: ฃ và ฅ 
Chữ Thái Chuyển tự IPA Nhóm 
 Trước Sau Trước Sau 
ข kh k kʰ k cao 
ฉ ch - tɕʰ - cao 
ฐ th t tʰ t cao 
ถ th t tʰ t cao 
ผ ph - pʰ - cao 
ฝ f - f - cao 
ศ s t s t cao 
ษ s t s t cao 
ส s t s t cao 
ห h - h - cao 
ค kh k kʰ k thấp 
ฅ kh k kʰ k thấp 
ฆ kh k kʰ k thấp 
ง ng ng ŋ ŋ thấp 
ช ch t tɕʰ t thấp 
ซ s t s t thấp 
ฌ ch - tɕʰ - thấp 
ญ y n j n thấp 
ฑ th t tʰ t thấp 
ฒ th t tʰ t thấp 
ณ n n n n thấp 
ท th t tʰ t thấp 
ธ th t tʰ t thấp 
น n n n n thấp 
พ ph p pʰ p thấp 
ฟ f p f p thấp 
ภ ph p pʰ p thấp 
ม m m m m thấp 
ย y y j j thấp 
ร r n r n thấp 
ล l n l n thấp 
ว w w w w thấp 
ฬ l n l n thấp 
ฮ h - h - thấp 
ก k k k k trung 
จ ch t tɕ t trung 
ฎ d t d t trung 
ฏ t t t t trung 
ด d t d t trung 
ต t t t t trung 
บ b p b p trung 
ป p p p p trung 
อ * - ʔ - trung 
Nguyên âm 
Trong tiếng Thái có 32 nguyên âm tạo thành 9 giọng nguyên âm ngắn, 9 giọng nguyên 
âm dài, 3 hợp âm. Trong ngôn ngữ Thái nguyên âm không bao giờ đứng đầu câu. 
Nguyên âm có thể được viết trên, dưới, trước và sau các phụ âm. Các nguyên âm kép (gọi 
chung cho những nguyên âm có 2 ký tự trở lên) có thể ở hai bên của phụ âm. Sau đây là 
bản thứ tự của các nguyên âm trong tiếng Thái. 
Nguyên âm kép 
 Trước Sau 
unrounded unrounded rounded 
ngắn dài ngắn dài ngắn dài
Nguyên âm ghép trên -dưới /i/ 
 -◌ิ 
/iː/ 
 -◌ี 
/ɯ/ 
 -◌ึ 
/ɯː/ 
 -◌ื 
/u/ 
 -◌ุ 
/uː/
 -◌ู 
Nguyên âm ghép đầu-cuối /e/ 
เ-ะ 
/eː/
เ- 
/ɤ/ 
เ -อ ะ 
/ɤː/ 
เ -อ 
/o/ 
โ -ะ 
/oː/
โ -
Nguyên âm ghép mở giữa - /ɛ/ 
แ -ะ 
/ɛː/
แ - 
 /ɔ/ 
เ -า ะ 
/ɔː/
-อ
Nguyên âm ghép - một phần /a/ 
-ะ , - 
/aː/ 
-า 
9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài 
Nguyên âm dài Nguyên âm ngắn 
Thai IPA Gloss Thai script IPA Gloss 
–า /aː/ /fǎːn/ Đọc là A –ะ /a/ /fǎn/ Đọc là Ạ 
– /iː/ /krìːt/ – /i/ /krìt/ 'dagger' 
– /uː/ /sùːt/ 'to inhale' – /u/ /sùt/ 'rearmost' 
เ – /eː/ /ʔēːn/ 'to recline' เ –ะ /e/ /ʔēn/ 'ligament' 
แ – /ɛː/ /pʰɛ́ː/ 'to be defeated' แ –ะ /ɛ/ /pʰɛ́ʔ/ 'goat' 
– /ɯː/ /kʰlɯ̂ːn/ 'wave' – /ɯ/ /kʰɯ̂n/ 'to go up' 
เ –อ /ɤː/ /dɤ̄ːn/ 'to walk' เ –อ ะ /ɤ/ /ŋɤ̄n/ 'silver' 
โ – /oː/ /kʰôːn/ 'to fell' โ –ะ /o/ /kʰôn/ 'thick (soup)' 
–อ /ɔː/ /klɔːŋ/ 'drum' เ –า ะ /ɔ/ /klɔ̀ŋ/ 'box' 

File đính kèm:

  • pdftu_hoc_tieng_thai_4896.pdf