Nguyên âm & vần chữ Thái

A (may ca)

na* : nả = nỏ, ná

ta : ta = mắt

xa : sa = lưới cá,vợt

pdf13 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nguyên âm & vần chữ Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Về trang ñầu
NGUYÊN ÂM & VẦN CHỮ THÁI
maJ Ux yT 
a
(may ca)
A (may ca)
na* : nả = nỏ, ná
ta : ta = mắt
xa : sa = lưới cá,vợt
ac
(-ac)
-AK
Nac : 'nạk = rái cá
mac : mák = trái cây
aJ
ab
aG
-AI; -AP; -ANG
HaJ : 'hái = dép
dab : ñáp = gươm,
ñao
CaG : 'cáng = cằm
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
1 of 13 8/8/2008 4:21 PM
io
(may ki)
I (may ki)
im : mi = con gấu
ip& : pí = kèn, sáo
it : ti = búa
ic
 -IK
pic : 
pík = cánh , mái
(nhà)
iN
ip
 -IN; -IP
xiN* : 'sỉn = váy
tiN : tin = bàn chân
Zib : 'nhịp = khâu,
may
uo
(may cu)
U (may cu)
um : mu = lợn
up : pu = con cua
uw& : thú = ñũa
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
2 of 13 8/8/2008 4:21 PM
ouc
 -UK
duc : ñúk = xương
puc : púk = trồng
(cây)
ouM
ouG
 -UM; -UNG
suM* : chủm = vó cá
buG : bung = làn, sọt
Uo
(may cư)
Ư (may cư)
UM : 'mứ = bàn tay
Ux : sư = chữ 
oUc
oUN
 -ƯK; -ƯN
oUc : ứk = bí ngô
pUN : pưn = mũi tên
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
3 of 13 8/8/2008 4:21 PM
Io
(may kia)
IA (may kia)
Ic : kia = con dơi
Is* : chỉa = giấy
Ih* : hỉa = cá sấu
IV
IM
IG
-IÊU; -IÊM;
-IÊNG
cIV: : kiếu = liềm
xIM : siêm = mai,
thuổng
cIG; : kiểng = quýt
[o
(may khít)
o
(may co)
O (may co)
[c [t : co to=gốc cây
 =co to
[j& : 'do = con cừu
 =jo&
 [m* : mỏ = nồi
 =mo*
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
4 of 13 8/8/2008 4:21 PM
oc
-OK
hoc : hók = giáo
boc : bók = hoa
toc : tók = ñóng
oG
-ONG
xoG* : sỏng = làn
soG : chong = muôi
CoG* : 'cọng = cồng
>
(may cua)
UA (may cua)
h>& : hua = ñầu
w>& : thúa = ñậu
G> : 'ngúa = con bò
>c
-UAK
b>c : buák = vũng
nước
K>c : 'khuạk = nòng
nọc 
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
5 of 13 8/8/2008 4:21 PM
>J
>G
-UÔI; -UÔNG
c>J* : cuổi = chuối
b>G& : buống = thìa,
muỗng
x>G* : suổng = quần
<
(may cô)
Ô (may cô)
<h* : hổ = rổ, sọt
<c& yM* : 
'cô 'mạy = khúc gỗ
<od
<oG
<oN
-ÔT; -ÔNG; -ÔN
<Md : 'một = con kiến
<oG& : ống = súng
<kN : khôn = lông vũ
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
6 of 13 8/8/2008 4:21 PM
y
(may cay)
AY (may cay)
yF : 'pháy = lửa
yc& : cáy = con gà
ym : may = chỉ khâu
Y
(may caư)
AƯ (may caư)
Yb : baư = lá cây
Yj : 'dáư = mạng
nhện
}o
(may căng)
Ă (may căng)
m}d : mắt = bọ chét
f}c : phắc = bao
dao, vỏ gươm
t}G& : tắng = ghế
ñôn, ghế ñẩu
{o
(may căm)
ĂM (may căm)
{N* : 'nặm = nước,
sông
{p* : pẳm = bổ, chặt
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
7 of 13 8/8/2008 4:21 PM
{w* : thẳm = hang
$
(may căn)
-ĂN (may căn)
h$: : hắn = lát,
miếng
p$; : pẳn = vắt
{b
-ĂP
T{b : 
 'tặp = ñánh, ñấm
P{b Ux : 
 'pặp sư = quyển sách
e
(may ke)
E (may ke)
eh : he = lưới cá
eb* : bẻ = con dê
eG : nghé = cam
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
8 of 13 8/8/2008 4:21 PM
eoc
-EK
eoc : ék = ách
ebc : bék = vác
eod
eoN
eoM
-ET; -EN; -EM
ehd : 'hẹt = tê giác
ekN : khen = cánh
tay
etM* : tẻm = viết
E
(may cưa)
ƯA/ƯƠ (may cưa)
Ex : sưa = con hổ
EH : 'hứa = thuyền
Eoc
-ƯAK
ESc = dây thừng 
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
9 of 13 8/8/2008 4:21 PM
EoN
Eod
-ƯƠN; -ƯƠT
EHN : 'hướn = nhà
Eod : ướt = quả ớt
EdN : ñươn = giun,
trùng
AoN
AoM
-ƠN; -ƠNG
(-ÂN; -ÂNG)
AGN : 'ngớn = bạc ,
ñồng tiền (ngân)
AxG : sơng = nia,
sàng
AfG* : phởng = ong
#
Ê (may kê)
#p : pể = cõng
#oN
#od
-ÊN; -ÊM; -ÊT
#mN* : mển = nhím
#pd : pết = vịt
#kM : khêm = kim
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
10 of 13 8/8/2008 4:21 PM
#oM #bd : bết = lưỡi câu
#b
(êb)
-ÊP (êb)
ca #db : ca ñếp = 
giỏ, làn
Eoa
AU (may cau)
Eka : khau = sừng,
gạc
ECa* : 'cạu = cú mèo
EGa : 'ngáu = bóng
(tối)
Quy cách ñánh vần và viết nguyên âm chữ Thái:
1. Chữ Thái ñánh vần cũng gần như tiếng Việt : nguyên âm => phụ âm cuối => phụ âm ñầu
=> cả âm như baN : ca - no - bo -(là)- ban thì tiếng Việt ñánh vần là: a - nờ - an - bờ - an -
ban.
2. Nhưng chữ Thái có một ñiểm ñặc trưng là thứ tự viết thường khác với thứ tự phát âm.
ðiều ñó là do nguyên âm chữ Thái cổ có thể viết trước phụ âm ñầu, mà cũng có khi viết trên
hay dưới phụ âm (nhìn như các dấu phụ của tiếng Việt), chứ không nhất loạt viết theo hàng
ngang trên cùng một dòng như các ngôn ngữ Latinh.
Có thể ghi nhớ tóm tắt như sau:
- Viết sau phụ âm ñầu : các chữ "a-ua" (a->)
- Viết trước phụ âm ñầu: các chữ "e-ươ-ay-aư-ô" (e-E-y-Y-<)
- Viết trên phụ âm : "ư-i-ia-ăm-ăng-khít" (Uo-io-Io-{o-}o-[o)
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
11 of 13 8/8/2008 4:21 PM
- Viết dưới phụ âm : "u" (uo)
- Vần "au" ( Eoa ) coi là tổ hợp của "ươ" viết trước, và "a" viết sau phụ âm.
- Nguyên âm ê (# ) có thể coi là tổ hợp của "ươ" viết trước và "ia" viết trên phụ âm. Nguyên
âm "ơ" hay "â" (A ) coi là tổ hợp của "ươ" viết trước và "may khít" viết trên phụ âm. (Font
Sơn La có riêng 2 con chữ dựng sẵn cho 2 kí tự này, ñều viết trước phụ âm ñầu.)
Dấu thanh ñiệu
&
(may nưng)
*
(may xong)
Ex : sưa = hổ
Ex& : sứa = tấm nệm,
thảm
Ex* : sửa = áo
1. Các bộ mẫu tự cổ chữ Thái ñều không có dấu thanh ñiệu, nhiều khi không thể ñọc chính
xác các từ nếu không căn cứ vào văn cảnh cả câu hay cả ñoạn, như trong hình vẽ trên là ba
từ ý nghĩa khác hẳn nhau !
ðể khắc phục nhược ñiểm này, chữ Thái Thống nhất ñã ñưa vào hai dấu thanh là thanh một
(may nưng: & ) và thanh hai (may xong: * ). Khi ñặt ở tổ thấp thì như dấu sắc và hỏi, còn ở tổ
cao thì gần như dấu huyền và nặng của tiếng Việt.
2. Chữ Thái có 6 thanh (có vùng chỉ có 5), nhưng không hoàn toàn trùng với 6 thanh tiếng
Việt nên khi cần kí hiệu chính xác thì quy ước viết thêm vào cuối từ một con số tương ứng
với từng thanh như sau :
Tổ thấp Tổ cao
ma1: ma Ma (con chó) ma4: Ma Mã (về, tới)
ma2: ma& Má (ngâm gạo) ma5: Ma& Mà (tên sông Mã)
ma3: ma* Mả (ñạn súng) ma6: Ma* Mạ (ngựa)
Còn ñể dễ cho người mới học ñã quen với tiếng Việt, thì có thể vẫn giữ cách phiên theo 6
dấu thanh tiếng Việt, nhưng phải linh ñộng ít nhiều. Ví dụ thanh 4 (ngã) thường người ta bỏ
trắng như thanh 1 tức là không có dấu ; thanh 5 (huyền) khi gặp phụ âm cuối tắc họng, tiếng
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
12 of 13 8/8/2008 4:21 PM
Việt không thể phát âm ñược, thì cũng phải chuyển thành 6 (nặng) như
nôc5 nồc => nộc.
về ñầu trang
P file:///D:/CONGVIEC/Du%20an%20Da%20ngu/Chu%20Thai/Trang...
13 of 13 8/8/2008 4:21 PM

File đính kèm:

  • pdfnguyen_am_thai_0624.pdf
Tài liệu liên quan