English for Business - Bài 12: Hội họp (tiếp theo)

Nhân vật

Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods

Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods

Victoria Song: Assistant International PR Manager

Giám đốc Giao tế Ngoại vụ

Douglas Hale: Chief Executive Officer

Tổng Giám đốc của công ty

Caroline

Grabbo:

pdf4 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English for Business - Bài 12: Hội họp (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
BÀI 12 – Hội họp (tiếp theo) 
I. Chú thích 
Nhân vật 
Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods 
Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods 
Victoria Song: Assistant International PR Manager 
Giám đốc Giao tế Ngoại vụ 
Douglas Hale:
Chief Executive Officer 
Tổng Giám đốc của công ty 
Caroline 
Grabbo: 
Administrative Manager, Second in charge to Douglas Hale 
Diễn biến câu chuyện 
Kết thúc cuộc họp giữa Harvey, Caroline, Douglas và Victoria. 
Luyện nói - Đồng ý, đồng ý phần nào, không đồng ý. 
Xem những bài hội thoại ngắn sau. Đọc to chúng lên để luyện cách bày tỏ một 
cách lịch thiệp sự đồng ý, đồng ý phần nào hoặc là không đồng ý. 
Đồng ý A: I think it can wait until we know more. 
B: I think you’re right. 
A: In my opinion, we should ask the accountants to work on 
it. 
B: You’ve got a point there. 
Đồng ý 
phần 
nào 
A: If you all work over the weekend we’ll get the order in. 
B: I see what you’re saying but some of us might have 
other plans. 
A: I think Mai’s request for a higher salary is too much. 
B: To a certain extent I agree, but we don’t want to lose 
her. 
Không 
đồng ý 
A: Just one more meeting a week can’t hurt anyone 
B: I ’m afraid I can’t agree, the staffs are stretched as it is. 
A: I think that Asian planes should take the grain to Spain. 
B: I can’t really support that. It would be much cheaper by 
sea. 
Thành ngữ và lời nói 
Douglas yêu cầu Harvey ''bring him up to scratch'' theo như ý của Lee. Điều này 
có nghĩa là ông ta muốn Harvey trình bày cho mình những điều anh này biết 
được về vấn đề đang bàn. Những thành ngữ dưới đây cũng được sử dụng với 
cùng một mục đích như thế. 
To fill someone in 
Ví dụ: I missed the meeting. Could you fill me in on the project? 
To put someone in the picture: 
Ví dụ: Meet me after work and I’ll put you in the picture on the Smith Contract. 
To bring someone up to speed: 
Ví dụ: Before we start the discussion, John can bring us up to speed on the 
monthly figures. 
Lưu ý: Chương trình Phần mềm IT-FX được đề cập đến trong bài là hòan toàn 
hư cấu. 
II. Bài tập 
1. Những từ mới quan trọng trong bài 
Hãy dùng từ điển để tra nghĩa và cách phát âm của những từ dưới đây. 
Từ mới Phát âm Nghĩa 
absence 
advertising 
approach 
conference 
contribution 
A copy 
equipment 
graphics 
hologram 
impressive 
indicate 
laptop 
layout 
national 
opinion 
outline 
a point 
privileged 
produce 
software 
visual 
2. Luyện nói – Đồng ý, đồng ý phần nào và không đồng ý 
Hãy viết những lời bày tỏ quan điểm với những ý kiến dưới đây. 
  = đồng ý  = đồng ý phần nào  = không đồng ý 
1. In my opinion, we should expand our service to New Zealand. 
__________________________________________________________ 
2. I don’t think anyone would mind taking a pay cut. 
 __________________________________________________________ 
3. I think we should bring in a consultant. 
__________________________________________________________ 
4. I think that Bob’s the best person for the job. 
__________________________________________________________ 
3. Sắp xếp lại những câu bày tỏ quan điểm 
Sắp xếp lại các từ cho đúng thứ tự trong những câu sau. Sau khi so với 
đáp án, hãy đọc to từng câu lên. 
1. opinion In too the is high price my 
____________________________________________________________ 
2. think report it be waited better if I we for the would 
____________________________________________________________ 
4. Vè vui 
Hãy đọc to các câu vè sau: 
I think it’s too late 
I think it’s too late 
I think it’s too late I do 
Oh I agree 
I agree 
I agree with you. 

File đính kèm:

  • pdfefb_baivo_12_0213.pdf
Tài liệu liên quan