Phương thức thành lập từ loại

I.Danh từ lấy gốc động từ

1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute, đổí sang danh từ bằng cách thêm –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ này)

To translate – translation (bài dịch)

To locate - location (vị trí, địa điểm)

To protect - protection (sự che chở)

To reflect – reflection (sự phản chiếu)

( ngoại trừ : to expect - expectation (sự mong đợi))

to inhibit – inhibition (sự ngăn chặn, ức chế)

 

doc6 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương thức thành lập từ loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG THỨC THÀNH LẬP TỪ LOẠI
I.Danh từ lấy gốc động từ
1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute, đổí sang danh từ bằng cách thêm –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ này)
To translate – translation (bài dịch)
To locate - location (vị trí, địa điểm)
To protect - protection (sự che chở)
To reflect – reflection (sự phản chiếu)
( ngoại trừ : to expect - expectation (sự mong đợi))
to inhibit – inhibition (sự ngăn chặn, ức chế)
To exhibit – exhibition (sự trưng bày)
to express – expression (sự diễn tả, câu nói)
To impress – impression (ấn tượng, cảm tưởng)
To predict – to predỉction (sự tiên đoán)
To restrict – restriction (việc hạn chế)
To convict – conviction (sự kết án)
To revise – revistion (việc sửa đổi)
To increate – increation (việc tiểu phẫu, cứa , rạch)
to adopt – adoption (sự thừa nhận)
To corrupt – corruption (nạn tham nhũng)
(ngoại trừ: to bạnkrupt – bankruptcy(sự phá sản)
To construct – construction(việc xây dựng)
To instruct – instruction(sự giảng dạy, hướng dẫn)
To contribute – contribution ( việc góp phần)
To distribute – distribution (việc phân phát)
2. Những động từ tận cùng bằng aim, igm, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve, đổí sang danh từ bằng cách thêm –ation (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ này)
To exclaim – exclaimation ( sự reo la)
To proclaim – proclaimation ( sự công bố)
To assign – assignation (sự phân công) ( khi là –assignment thì nó mang nghĩa công tác)
To resign – resignation ( sự từ chức)
( Ngoại trừ : + to align – alignment ( sự sắp hàng)
+ to consign – consignment ( việc kí gởi hàng))
To combine – combination (sự phối hợp)
To examine – examination (sự xem xét, kì thi)
( Ngoại trừ : to define – definition (định nghĩa))
To admire – admiration ( sự ngưỡng mộ)
To respire – respiration ( sự hô hấp)
To organize – organization ( sự tổ chức)
To civilize - civilization (nền văn minh)
( Ngoại trừ : to recognize – recognizition ( sự công nhận))
To form – formation ( sự thành lập)
To reform – reformation ( sự cải cách)
( Ngoại trừ : conform – conformity ( sự phù hợp)
To adore – adoration ( sự tôn thờ)
To restore – restoration ( sự khôi phục)
To transport – transportation ( sự vận chuyển)
To import – importation (việc nhập khẩu)
To starve – starvation ( sự chết đói)
To reserve – reservation (việc dự trữ)
3. verb + ing
read + ing à reading (bài đọc)
paint + ing àpainting (bức họa)
4. verb + er/or/ist/ian
explore + er -à explorer (nhà thám hiểm)
read + er -à reader ( độc giả)
act + or -à actor (diễn viên)
translate + or -à translator ( phiên dịch viên)
type + ist --à typist ( người đánh máy)
tour + ist --à tourist ( du khách)
tiếp vĩ ngữ -ist hay –ian cũng thường được thêm vào sau một danh từ hay tính từ để chỉ người gây ra hay tham dự vào một lĩnh vực
ex : druggist, artist, violinist, receptionist, pianist, 
librarian, historian, grammarian, technician, physician, electrician,..
5. Những động từ tận cùng bằng –eive đổi sang danh từ ta thay nó bằng –eption
To deceive – deception (sự lừa dối)
To receive – reception ( sự tiếp nhận)
6. Những động từ tận cùng bằng –ibe đổi sang danh từ ta thay bằng – iption
To describe – description ( sự mô tả)
To prescribe – prescription ( toa thuốc )
7. Những động từ tận cùng bằng –ify đổi sang danh từ ta thay nó bằng –ification
To amplify – amplification ( sự khuyếch đại)
To certify – certification ( sự chứng nhận)
8. Những động từ tận cùng bằng –ose đổi sang danh từ ta bỏ -e rồi thêm –ition
To impose – imposition (việc đánh thuế)
to expose – exposition ( sự trưng bày)
To propose – proposition ( sự đề nghị )
To depose – deposition ( sự phế truất)
( Lưu ý: to dispose có 2 nghĩa : an bài, xếp đặt và vứt bỏ nên có 2 danh từ khác nhau :disposition ( sự an bài, xếp đặt và disposal (sự vứt bỏ); tương tự, to propose có 2 danh từ : proposition ( sự đề nghị ) và proposal (lời đề nghị)).
9. Những động từ tận cùng bằng –olve đổi sang danh từ ta bỏ -ve rồi thêm –ution
To solve – solution ( giải pháp, dung dịch)
To resolve – resolution ( nghị quyết)
To revolve – revolution ( sự luân chuyển, cuộc cách mạng)
10. Những động từ tận cùng bằng –uce đổi sang danh từ ta thay bằng –uction
To introduce – introduction ( sự giới thiệu)
To reduce – reduction ( sự giảm bớt)
11. Những động từ tận cùng bằng –end, ide, ode, ude,. đổi sang danh từ ta bỏ -d hay –de rồi thêm –sion
To extend – extension ( sự kéo dài, gia hạn)
To pretend – pretension ( sự giả vờ)
( Ngoại trừ : to attend – attendance ( sự tham dự)
To decide – decision ( sự giải quyết)
To divide – division ( sự phân chia)
To corrode – corrosion ( sự ăn mòn)
To explode – explosion ( tiếng nổ)
To seclude – seclusion ( sự cô lập)
To include – inclusion ( sự bao gồm)
12. Những động từ tận cùng bằng –mit, eed hay ede,. đổi sang danh từ ta bỏ -t, -ed hay –de rồi thêm –ssion
To assmit – assmission (sự công nhận)
To permit – permission (sự cho phép)
( Ngoại trừ : to commit – commitment (sự cam kết); to limit – limitation( sự giới hạn)
To proceed – procession ( đám rước)
To succeed - successịon ( sự kế tục)
To recede – recession ( sự suy thoái)
To secede – secession ( sự can thiệp)
( Ngoại trừ : succeed – success : sự thành công))
13. Những động từ tận cùng bằng –fer đổi sang danh từ ta thêm –ence
To confer – conference ( cuộc họp, hội nghị)
To refer – reference ( sự tham khảo)
14. Những động từ tận cùng bằng –er đổi sang danh từ ta thêm –y
To discover – discovery ( sự khám phá)
To flatter – flattery ( sự nịnh hót)
15. Những động từ sau đây đổi sang danh từ ta thêm –al
To bestow – bestowal ( sự ân thưởng)
To withdraw – withdrawal ( sự rút lui)
To arrive – arrival ( sự chuyển đến)
To remove – removal ( sự cắt bỏ, sa thải)
to refuse – refusal ( sự khước từ)
To survive – survival ( sự sống còn)
to propose - proposal (lời đề nghị)
to dispose - disposal (sự vứt bỏ)
to rehearse – rehearsal ( sự tập dượt)
to appraise – appraisal ( sự thẩm định)
to approve – approval ( sự ưng thuận)
16. Một số động từ sau đây đổi sang danh từ một cách bất thường, không theo một qui tắc nào cả :
to fly – flight ( chuyến bay)
To grow – growth ( sự tăng trưởng)
To weigh – weight ( trọng lượng)
to breathe – breath ( hơi thở)
to die – death ( cái chết)
To choose – choice ( sự lựa chọn)
To sing – song ( bài hát)

File đính kèm:

  • docphuong_thuc_thanh_lap_tu_loai_9913.doc
Tài liệu liên quan