English for Business - Bài 10: Trong cuộc họp
Nhân vật
Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods
Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods
Victoria Song: Assistant International PR Manager
Giám đốc Giao tế Ngoại vụ
Douglas Hale: Chief Executive Officer
Tổng Giám đốc của công ty
Caroline
Grabbo:
Administrative Manager, Sedond in charge to Douglas
Hale
Diễn biến câu chuyện
Douglas, Caroline, Harvey và Victoria họp bàn về buổi thuyết trình ngày hôm
sau.
1 BÀI 10 - Trong cuộc họp I. Chú thích Nhân vật Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Victoria Song: Assistant International PR Manager Giám đốc Giao tế Ngoại vụ Douglas Hale: Chief Executive Officer Tổng Giám đốc của công ty Caroline Grabbo: Administrative Manager, Sedond in charge to Douglas Hale Diễn biến câu chuyện Douglas, Caroline, Harvey và Victoria họp bàn về buổi thuyết trình ngày hôm sau. Từ ngữ dùng trong các cuộc họp Từ Nghĩa item A numbered part of the agenda to be discussed agenda The written list of items for discussion. topic The subject being discussed. minutes The written record of the meeting. objective The purpose of the meeting or discussion. Từ Nghĩa apologies Those who let the Chair know that they cannot attend. to brainstorm To have all participants suggest ideas on a topic or issue. to brief (someone) To impart information to someone. Chair/ Chairperson The person who presides over the meeting. to discuss To talk about an issue. to propose To make a suggestion. time line A list of dates showing the order in which a project will be completed. Mười lời khuyên để có một cuộc họp thành công 1. Cần có người Chủ tọa (the Chair). 2. Chủ tọa lý tưởng nhất là người không có quá nhiều vấn đề cần đưa ra thảo luận. 3. Nên có chương trình nghị sự và từng vấn đề thảo luận cần được trình bày rõ. 4. Tất cả những người tham dự nên nắm rõ mục đích của cuộc họp 5. Một cuộc họp tốt là có nhiều ý kiến đóng góp hơn là chỉ có một ý kiến chính. 6. Những người đứng lên trình bày nên được tập trung lắng nghe và không bị gián đoạn. 7. Với cuộc họp có thời lượng dài nên giới hạn thời gian cho từng vấn đề. 8. Nếu có yêu cầu thực hiện nhiệm vụ, nên xác định rõ người chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ đó. 9. Nên sắp xếp thời gian để trả lời thắc mắc. 10. Nội dung buổi họp nên được ghi chép lại và văn bản hóa để gửi cho những người tham dự sau cuộc họp. II. Bài tập 1. Những từ mới quan trọng trong bài Hãy dùng từ điển để tra nghĩa và cách phát âm của những từ dưới đây. Từ mới Phát âm Nghĩa campaign concern costs establish facts financial gain intentions interruption prepare presentation purpose research speaker threaten 2. Luyện nói - nhận lời và từ chối lời đề nghị giúp đỡ Điền những từ cho sẵn trong ô dưới đây vào những câu thích hợp bên dưới. agenda apologies time line brief Chair Discuss item minutes Objective 1. It is the duty of the _______________ to manage the meeting. 2. The _________________ are the official written record of the meeting. 2 . A n sw er s: 1 ) W h at d o y o u s ee a s th e fu tu re o f Sp ee d y P ri n ti n g? 2 ) I’ d li k 3. The a)________________ of the meeting was to establish a b)____________ for the project. 4. The secretary couldn’t make the meeting so she sent her _________________________ 5. The first a)___________ on the b)________________ was the new project. 6. Peter was asked to _______________ the group on his latest campaign. 7. The group was askd to _______________ the results of the survey. 3. Sắp xếp lại những câu nêu ra lý do cuộc họp Sắp xếp lại các từ cho đúng thứ tự trong những câu sau. Sau khi so với đáp án, hãy đọc to từng câu lên. 1. need presentation prepare to for tomorrow’s We ____________________________________________________________ 2. meeting time line to is the of purpose this discuss The ____________________________________________________________ 4. Vè vui Hãy đọc to các câu vè sau: I’ve been out of the loop I’ve been out of the loop I’ve been out of the loop on that. Could you fill me in Could you fill me in Could you bring me up to scratch?
File đính kèm:
- _efb_baivo_11_0628.pdf