Cách dùng các thì trong tiếng anh
1) Hiện tại đơn
• Cấu trúc:
Khẳng định: I, we, you, they + verb
He, she, it + verb(+e, es) Câu phủ định: I, we, you, they + don’t+verb He, she, it + doesn’t +verb Câu nghi vấn: Do + I, we, you, they + verb? Does + He, she, it + verb?
• Cách dùng: Diễn đạt các hành động thương xuyên thuộc thói quen Diễn đạt một chân lý, một sự thật hiển nhiên Có thể chỉ một sự việc ở tương lai gần
2) Quá khứ đơn
• Cấu trúc:
Khẳng định: S + past tense (thêm ed) Phủ định: S + didn’t + verb Nghi vấn: Did +S + verb?
• Cách dùng:Diễn đạt một hành động đã bắt đầu và đã kết thúc ở 1 thời điểm ro ràng trong quá khứ( yesterday, ago, in19 , last )
CÁCH DÙNG CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH Thì đơn: Hiện tại đơn Cấu trúc: Khẳng định: I, we, you, they + verb He, she, it + verb(+e, es) Câu phủ định: I, we, you, they + don’t+verb He, she, it + doesn’t +verb Câu nghi vấn: Do + I, we, you, they + verb? Does + He, she, it + verb? Cách dùng: Diễn đạt các hành động thương xuyên thuộc thói quen Diễn đạt một chân lý, một sự thật hiển nhiên Có thể chỉ một sự việc ở tương lai gần Quá khứ đơn Cấu trúc: Khẳng định: S + past tense (thêm ed) Phủ định: S + didn’t + verb Nghi vấn: Did +S + verb? Cách dùng:Diễn đạt một hành động đã bắt đầu và đã kết thúc ở 1 thời điểm ro ràng trong quá khứ( yesterday, ago, in19…, last…) Tương lai đơn Cấu trúc: Khẳng định: S + Will + V? (I, We + Shall) Phủ định: S + Will/Shall + not + V Nghi vấn: Will/shall + S + V? Cách dùng:Diễn tả một hành động sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai Diễn tả sự thỉnh cầu, mời mọc hay mệnh lệnh Diễn tả một ý định, một lời hứa Diễn tả sự tiên đoán, một lời đề nghị lịch sự Thì tiếp diễn: Hiện tại tiếp diễn Cấu trúc: Khẳng định: S + to be + V(ing) Phủ định: S + not + to be + V(ing) Nghi vấn: Am, it, are + S + V(ing)? Cách dùng:Chỉ một hành động diễn ra vào lúc đang nói(trừ đt chỉ tình trạng) Chỉ một hành đọng đang diễn ra, nhưng không nhất thiết đúng ngay lúc nói Chỉ một ý định sẽ thực hiện trong tương lai gần Chỉ hành động được lặp đi lặp lại, hay thường xuyên tái diễn Quá khứ tiếp diễn Cấu trúc: Khẳng định: S + Was/Were + V(ing) Were + you, we, they Phủ định: S + Wasn’t/Weren’t + V(ing) Nghi vấn: Was/Were + S + V(ing) Cách dùng:Chỉ một việc một hành động tiếp diễn trong quá khứ vào khoảng thời gian không xác định Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác xen vào hoặc làm gián đoạn Chỉ 2 hay nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ Tương lai tiếp diễn Cấu trúc: Khẳng định: S + Will/Shall + Be + V(ing) Shall+ I, We Phủ định: S + Won’t/Shan’t + Be + V(ing) Nghi vấn: Will/ Shall + S + Be + V(ing)? Cách dùng:Diễn tả một hành động kéo dài trong một thời gian nào đó ở tương lai Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai mà thời điểm không cần xác định Diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch Thì hoàn thành:(dạng hoàn thành của động từ) Hiện tại hoàn thành Cấu trúc: khẳng định: S + Have/Has + past participle He, she, it + Has Phủ định: S + Haven’t/Hasn’t + past participle Nghi vấn: Have/has + S + past participle? Cách dùng:Chỉ một hành động một sự việc xảy ra vào một thời điểm không rõ ràng trong quá khứ Chỉ một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại( since, for) Chỉ những hành động đã xảy ra hơn một lần hay được lặp đi lặp lại trong quá khứ Chỉ một hành động vừa mới xảy ra hay vừa mới hoàn tất Quá khứ hoàn thành Cấu trúc: Khẳng định S + Had + Past participle Phủ định: S + Had + Past participle Nghi vấn: Had + S + Past parcitiple Cách dùng: Chỉ một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ Chỉ một hành động xảy ra trước một thời điểm rõ ràng trong quá khứ Được sủ dụng trong các câu điều kiện Tương lai hoàn thành Cấu trúc: Khẳng định: S + Will/Shall +Have + Past participle Phủ định: S + Won’t/Shan’t + Have + Past… Nghi vấn: S + Will/Shall + S + Have + Past… Cách dùng: Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm xác định ở tương lai Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước hành động khác trong tương lai Thì hoàn thành tiếp diễn Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Cấu trúc: Khẳng định: S + Have been/has been + V(ing) Phủ định: S + Have been/has been + not + V(ing) Nghi vấn: Have/has + S + been + V(ing) Cách dùng: Diễn tả một hành động, sự việc kéo dài( không đề cập đến việc chấm dứt hay chưa mà chỉ có bắt đầu và tiếp tục) Thay thế cho hiện tại hoàn thành khi muốn nhấn mạnh đến hành động kéo dài suốt thời kỳ chưa hoàn tất Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Cấu trúc: Khẳng định: S + Had been + V(ing) Phủ định: S + Hadn’t been + V(ing) Nghi vấn: Had + S + Been + V(ing) Cách dùng:Diễn tả hành động, sự việc bắt đầu xảy ra trước một thời điểm nào đó trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ngay lúc nói hay vừa kết thúc ngay trước đó Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần Diễn tả hành động, sự việc vừa xảy ra trong qua khứ và còn để lại dấu vết hoặc chứng cứ Tương lai hoàn thành tiếp diễn Cấu trúc: Khẳng định: S + Will/Shall + Have been + V(ing) Phủ định: S + Won’t/Shan’t + Have been + V(ing) Nghi vấn: Will/Shall + S + Have been + V(ing) Cách dùng: Diễn tả trạng thái kéo dài của hành động, sự việc đang tiếp diễn trước một thời điểm khác xa hơn trong tương lai BẢNG LƯU Ý Đt nhân xưng Tân ngữ Ttừ sở hữu Đtừ sở hữu I Me My Mine We Us Our Ours You You Your Yours They Them Their Theirs He Him His His She Her Her Hers It It Its Its Chú ý: Đại từ sở hữu là loại từ dùng để thay thế cho danh từ và tính tư sở hữu đi cùng
File đính kèm:
- cach_dung_cac_thi_trong_tieng_anh_1663.doc