Cách dùng 30 ngữ pháp N5 Việt -Nhật
CÁCH DÙNG 30 NGỮ PHÁP N5 VIỆT -NHẬT
CÁCH DÙNG 30 NGỮ PHÁP N5 NGỮ PHÁP
1. ÔN TRỢ TỪ:
Cấu trúc:
1. ở đâu có cái gì
A : ở đâu có cái gì
vịtrí + に + NOUN + が arimasu
つくえの うえ に ほん が あります。
Trên bàn có quyển sách
へやに テレビが あります。
CÁCH DÙNG 30 NGỮ PHÁP N5 VIỆT -NHẬT CÁCH DÙNG 30 NGỮ PHÁP N5 NGỮ PHÁP 1. ÔN TRỢ TỪ: Cấu trúc: 1. ở đâu có cái gì A : ở đâu có cái gì vịtrí + に + NOUN + が arimasu つくえの うえ に ほん が あります。 Trên bàn có quyển sách へやに テレビが あります。 ở phòng có ti vi テレビのみぎに とけい が あります。 Bên phải ti vi có đồng hồ. にわに はなが あります。 Có hoa ở ngòai vườn B: ở đâu có người or (độngvật) vị trí + に + người + が + imasu うちに いぬが います。 Ở nhà có con chó にわに ねこが います。 Ở ngoài vườn có con mèo がっこうに にほんじんの せんせいが います。 ở trường có giáo viên Nhật 2. Hỏi ai ひと に ききます 3.Gặp ai ひと に あいます<会います> 4.Từ A đến B Aから Bまで ホーチミン市から ニャチャンまで 、どのぐらいかかりますか HO Chi Minh し から Nha Trang まで.. từ HồChí Minh đi NhaTrang khoảng bao nhiêu tiền? 5.Sống ở đâu... 日本に 住んでいます<にほんにすんでいます> 6.Đang công tác tại .... 不動産会社に 勤めています・ <ふどうさんに つとめています> Tôiđang công tác tại công ty bất Động sản. 7.Làm việc ở .... レストランで 仕事をします<れすとらんで しごとを します> Tôi đang làm việc tại nhà hàng. 8.Đi/ đến/....; về quê, về nước Tôi sẽ đi nơi chốn= Nơi chốn +he+ ikimasu ++++++++++++++++++++++++++++++ + GHI CHÚ: + + TRONG NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT + + VIẾT CHỮ HE ĐƯỢC ĐỌC LÀ Ê + + VIẾT CHỮ HA ĐƯỢC ĐỌC LÀ WA + ++++++++++++++++++++++++++++ 日本へ 行きます<にほんへ いきます>Tôi sẽ đi Nhật. (Hiện đang ở Việt Nam) Tôi đã đến nơi chốn=nơi chốn he kimashita. 会社へ 来ました<かいしゃへ きました>Tôi đã đến công ty. (hiện đang ở trong công ty) 田舎/国 へ 帰ります。<いなか/くに へ かえります>Tôi sẽ về quê/ Nước 9. Có nhiều + DanhTừ: Danh từ+ gatakusanarimasu. バイクが たくさん あります. 10.Rất + Tính từ=totemo + Tính từ チョコレートは とても おいしいです。<ちょこれーと は> CHOCOLATE thì rất ngon 11.Liệt kê Danh từ :Ya パソコンや コンピュータが あります。 <ぱそこん や こんぴゅーた が あります > Tôi có máy tính xách tay và máy tính để bàn. 12.Làm Động từ Ở ..... (Động từ không có sự di chuyển dài) 図書館で べんきょうしました。 <としょかんで べんきょうしました> Tôi đã học bài ở thư viện 車の中で 音楽を聞きました <くるまの なかで おんがくを ききました> 13.Làm Động từ ở 山田さんは 海で 泳いでいます <やまださんは うみで およでいます> Người bơi Ở biển 魚は海を泳いでいます。 <さかなは/が うみを 泳いでいます。 Cá bơi ở biển. 14.Danh từ thì Ở trên/Dưới/Trái /Phải/Trong/Ngoài.. 本は 箱の 上/下/左/右/中/外に在ります Quyển sách thì ở trên, dưới ...của cái hộp. 15.PHA TRÀ,CÀ PHÊ 私は お茶を 入れます。アリさんは コーヒーを 入れます。 <わたしは おちゃをいれます。ありさんは こーひーをいれます> Tôi pha trà. Arisan pha cà phê. 16.Vị mặn, ngọt, chua, cay, đắng, chát,vị nhẫn nhẫn しょっぱい=塩辛い<しをからい>、甘い<あまい>、酸っぱい<すっぱい>, 辛い<からい>、苦い<にがい>、渋い<しぶい>>えぐい この料理はちょっと しょっぱいです<りょうり> Đồ ăn này hơi mặn. 子供の薬は甘いです <こどもの くすりは あまいです> Thuốc của trẻ em thì ngọt 味醂 は 酸っぱいです <みりんは すっぱいです> MIRIN thì chua(vị hơi chua giống giấm VN) タイ料理は 辛いです <たい りょうりは からいです> Món ăn của Thái thì cay HENIKEN ビールは 苦くない Bia Heniken thì không đắng. ... 17.CÓ MÙI THƠM/* KỲ いい 匂い が します <いい におい がします> Có mùi thơm 変な匂い が します<へんな におい が します> cómùikỳkỳ, hôi 18.CÓ TIẾNG ĐỘNG LẠ, CÓ GIỌNG NÓI,TIẾNG KÊU(con vật) LẠ 変な音がします<へんな おとが します> Có tiếngđộnglạ 変な声がします<へんな こえが します> Cótiếngkêulạ 19.Làm ơnchotôi + Danhtừ コーヒーを 1つ お願いします。 <こーひーを ひとつ おねがいします>。 20. Bỏ vào 鞄に 本を 入れます <かばんに ほん を いれます Tôibỏsáchvàotrongcặp 21. Lấy rakhỏi Nơichốn KARA DanhtừWo DASHIMASU 財布から 額聖書 を 出しました。 <さいふから がくせいしょ を だしました> Tôiđãlấythẻhọcsinhrakhỏiví 22. Đặtmón, Gọimón ... Danhtừ+ ni+ shimasu カレーに します。<かれーに します> Tôichọnmóncàri 23. CáiDanhTừnàythì: Ngon/ dở/ Đắt / rẻ/ thúvị/nhàmchán/ mới/cũ/ ĐẸP。。 この+めいし:(danhtừ)は : 美味しい<おいしい>、不味い<まずい> 高い<たかい>安い<やすい>面白い<おもしろい> 新しい<あたらしい>古い<ふるい>きれい<綺麗> 24. Nấu, làm ,chếtạoDanhtừ Danhtừwotsukurmasu 車を作ります<くるまを つくります> Chếtạoxehơi 料理を作ります<りょうりを つくります> nấuăn 25. thì + nhất 寿司は 一番 美味しいです。<すしは いちばんおいしいです> Sushi thìngonnhất. ニャチャンの 海は 一番 きれいです <ニャチャンのうみは いちばん きれいです> BiểncủaNhaTranglàđẹpnhất 26.Nói/ Ăn/ cắt/ viếtbằng:bútchì Tay, đũa, muỗng, nĩa, tăm..> 手<て>、お箸<(お)はし>スプーン<すぷーん> フォーク<ふぉーく>つまようじ Danh từ でĐộngtừ 鉛筆で 書きました TôiđãViếtbằngbútchì 手でパンを食べます Ănbánhmìbằngtay。。。 日本語で 言いました<にほんご で いいました> TôiđãnóibằngtiếngNhật 27.Đi bằngphươngtiện: Phươngtiệnで +Độngtừđi/đến/về ĐI BỘ, xeđạp, xehơi, máy bay, taxi, tàuthủy, thuyền.. 歩いて行きます<あるいていきます>自転車<じてんしゃ> 飛行機<ひこうき>タクシー<たくしー>船<ふね>ボート 28. Muốnlàm Độngtừbỏます +たいです。 横浜へ 行きたいです。<よこはまへ いきたいです> Tôimuốnđi YOKOHAMA 29. Thích/ ghét Danhtừ + ga+ sukidesu. ぶどう が 好きです<*すき。。> Tôithíchnho 30.Mượn/chomượn/trảlại người NI Danhtừwo+ Độngtừ: karimasu/kasimasu/kaEshimasu 図書館に本を借りました。 <としょかんに ほんを かりました> Tôiđãmượnsáchtừthưviện. 友達に本を貸しました。 <ともだちに ほんを かしました> Tôiđãchobạnmượnsách 山田さんはアリさんに本を返しました。 やまださんは ありさんに ほんを かえしました。 Anh YAMADA đãtrảsáchchoAnh ARI.
File đính kèm:
- ngu_phap_tieng_nhat_cach_dung_30_ngu_phap_tieng_nhat_n5_6481.docx