Các cụm từ với Ever

Trong tiếng Anh, từ "ever" mỗi khi đi với 1 từ nào đó thì nó sẽ mang ý nghĩa khác.

Chúng ta hãy cùng khám phá các cụm từ hữu ích với "ever" nào các bạn.

AS EVER: as has always been true : as usual (như thường lệ, luôn luôn)

Ex:

The problem, as ever, is to find a better way to control spending.

EVER AFTER: (old-fashioned): from that time forward (mãi mãi về sau)

pdf8 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các cụm từ với Ever, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các cụm từ với Ever 
 Trong tiếng Anh, từ "ever" mỗi khi đi với 1 từ nào đó thì nó sẽ mang ý nghĩa khác. 
Chúng ta hãy cùng khám phá các cụm từ hữu ích với "ever" nào các bạn. 
AS EVER: as has always been true : as usual (như thường lệ, luôn luôn) 
Ex: 
The problem, as ever, is to find a better way to control spending. 
EVER AFTER: (old-fashioned): from that time forward (mãi mãi về sau) 
Ex: 
She remembered him fondly ever after.(Cô ấy mãi mãi nhớ về anh ấy 1 cách trùi 
mến) 
Fairy tales sometimes end by saying that the characters in the story lived happily 
ever after. (Các câu chuyện cổ tích luôn kết thúc với cảnh các nhân vật luôn hạnh 
phúc bên nhau mãi mãi) 
Ex: 
The prince saved the queen and they all lived happily ever after. 
The phrase live happily ever after is also used to describe real people who are 
being compared in some way to characters in a fairy tale. 
Ex: 
His biography tells the story of a poor boy who grew up to be a millionaire and 
lived happily ever after. 
EVER AND ANON (old-fashioned + literary ): at different times : now and 
then (thỉnh thoảng) 
Ex: 
Ever and anon [=every so often] there came the sound of bells. 
EVER SINCE 
1: continually or often from a past time until now (suốt từ đó, mãi mãi từ đó) 
Ex: 
 We both liked the idea and have been working on it ever since. [=since then] 
(Cả hai chúng tôi đều thích ý tưởng đó và đã làm việc với nó suốt từ đó đến nay) 
I went to the festival its first year and have been returning ever since. 
(Tôi đã tham gia lễ hội cảu năm đầu tiên và đã quay lại suốt từ đó đến nay) 
2: continually from the time in the past when : since (kể từ khi) 
Ex: 
She's wanted to be a firefighter ever since she was a young girl. 
(Cô ấy muốn trở thành 1 lính cứu hỏa kể từ khi còn nhỏ) 
EVER SO (informal): very (rất là, thực là, hết sức) 
Ex: 
Thank you ever so much. 
I'm ever so glad that you got better. 
The violin was ever so slightly out of tune. 
EVER SUCH (informal) used as a more forceful way to say “such” 
Ex: 
 He's ever such a nice person! [=he's a very nice person] 
FOR EVER (AND EVER): forever (mãi mãi) 
Ex: 
I'll love you for ever and ever! 
HARDLY/SCARCELY EVER almost never: rarely (hầu như là không bao 
giờ, hiếm khi) 
Ex: 
She hardly ever sings anymore. 
I scarcely ever think of them now. 
NEVER EVER (informal) — used especially in speech as a more forceful way 
to say “never” 
Ex: 
He never ever wanted to grow up. 
I promise to never ever do it again. 
RARELY/SELDOM EVER almost never : rarely 
Ex: 
We seldom ever dine out these days. 
She rarely ever drinks wine. ◊Some people regard rarely ever and seldom ever as 
incorrect, but these phrase are common in speech and in informal writing. 
RARELY/SELDOM IF EVER used as a more forceful way to 
say “rarely” or “seldom” 
Ex: 
I have seldom if ever been so embarrassed. ◊Rarely if ever and seldom if ever can 
be written both with or without commas 
Such radical opinions have rarely, if ever, been heard here before. ▪ She rarely if 
ever sings anymore. 
YOURS EVER OR EVER YOURS used as a way to end an informal letter 
(dùng ở cuối thư) 
Ex: 
Yours ever, Robert (Bạn thân của anh, Robert) 

File đính kèm:

  • pdfdoc73_5366.pdf
Tài liệu liên quan