383 Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Nhân lực

TT Eng Vie

1 100 per cent premium payment Trả lương 100%

2 A system of shered values/ Meaning Hệ thống giá trị/ý nghĩa được chia sẻ

3 Ability Khả năng

4 Adaptive Thích nghi

5 Adjusting pay rates Điều chỉnh mức lương

6 Administrator carde/High rank cadre Cán bộ quản trị cấp cao

7 Aggrieved employee Nhân viên bị ngược đãi

pdf12 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 383 Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Nhân lực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a ước lao động 
170 Labor relations Tương quan lao động 
171 Layoff Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm 
172 Leading Lãnh đạo 
173 Leave/Leave of absence Nghỉ phép 
174 Lethargic Thụ động 
175 Line management Quản trị trực tuyến 
176 Macroen environment Môi trường vĩ mô 
177 Managerment By Ojectives(MBO) Quản trị bằng các mục tiêu 
178 Manegerial judgerment Phán đoán của cấp quản trị 
179 Manpower inventory Hồ sơ nhân lực 
180 Manpower replacement chart Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực 
181 Manualdexterity Sự khéo léo của tay 
182 Marketing managerment Quản trị Marketing 
183 Maternity leave Nghỉ chế độ thai sản 
184 Means- ends orientation Hướng phương tiện vào mục đích cứu cánh 
185 Medical benefits Trợ cấp Y tế 
186 Mega- environment Môi trường vĩ mô 
187 Member identity Tính đồng nhất giữa các thành viên 
188 Microen environment Môi trường vi mô 
189 Miniaturization Sự thu nhỏ 
190 Mixed interview Phỏng vấn tổng hợp 
191 Motion study Nghiên cứu cử động 
192 Motivation hygiene theory 
Lý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành 
mạnh 
193 Moving expenses Chi phí đi lại 
194 Narrative form rating method 
Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường 
thuật 
195 New employee checklist 
Phiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên 
mới 
196 Night work Làm việc ban đêm 
197 Non-Finalcial compensation Lương bổng đãi ngộ phi tài chính 
198 Norms Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn 
199 Observation Quan sát 
200 Off the job trainning Đào tạo ngoài nơi làm việc 
201 Official Chính quy, bài bản, nghi thức 
202 Omnipotent view Quan điểm vạn năng 
203 On the job trainning Đào tạo tại chổ 
204 One-on-one interview Phỏng vấn cá nhân 
205 Open culture Bầu không khí văn hóa mở 
206 Open systems forcus Chú trọng đến các hệ thống mở 
207 Operational planning Hoạch định tác vụ 
208 Operational/task-environment Môi trường tác vụ/công việc 
209 Oral reminder Nhắc nhở miệng 
210 Organizational behavior/Behaviour Hành vi trong tổ chức 
211 Organizational commitment Gắn bó với tổ chức 
212 Organizing Tổ chức 
213 Orientation Hội nhập vào môi trường làm việc 
214 Orientation kit or packet Bộ tài liệu Hội nhập môi trường 
215 Outplacement 
Sắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một 
nới khác 
216 Output Đầu ra/ xuất lượng 
217 Outstanding Xuất sắc 
218 Overcoming Breakdowns Vượt khỏi bế tắc 
219 Overtime Giờ phụ trội 
220 Paid absences Vắng mặt vẫn được trả tiền 
221 Paid leave Nghỉ phép có lương 
222 Paired comparisons method Phương pháp so sánh từng cặp 
223 Pay Trả lương 
224 Pay followers Những người/hãng có mức lương thấp 
225 Pay grades Ngạch/hạng lương 
226 Pay lader/Pay scale Thang lương 
227 Pay leaders Đứng đầu về trả lương cao 
228 Pay ranges Bậc lương 
229 Pay rate Mức Lương 
230 Pay roll/Pay sheet Bảng lương 
231 Pay-day Ngày phát lương 
232 Payment for time not workerd Trả lương trong thời gian không làm việc 
233 Pay-slip Phiếu lương 
234 Peers Đồng nghiệp 
235 Penalty Hình phạt 
236 People Forcus Chú trọng đến con người 
237 Perception Nhận thức 
238 Performance Hoàn thành công việc 
239 Performance appraisal 
Đánh giá thành tíc công tác/hoàn thành công 
tác 
240 Performance appraisal data Dữ kiện đánh giá thành tích công tác 
241 Performance expectation kỳ vọng hoàn thành công việc 
242 Personality tests Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách 
243 Person-hours/man-hours Giờ công lao động của một người 
244 Personnel managerment Quản trị nhân viên 
245 Picework payment Trả lương khoán sản phẩm 
246 Planning Hoạch định 
247 Polygraph Tests Kiểm tra bằng máy nói dối 
248 Poor/Unsatisfactory Kém 
249 Predictors Chỉ số tiên đoán 
250 
Preliminary interview/Initianscreening 
interview 
Phỏng vấn sơ bộ 
251 Premium pay Tiền trợ cấp độc hại 
252 Present employees Nhân viên hiện hành 
253 Pressure group Các nhóm gây áp lực 
254 Principle "Equal pay, equal work" 
Nguyên tắc công bằng lương bổng(Theo 
năng lực) 
255 Proactive Chủ động 
256 Problem solving interiew Phỏng vấn giải quyết vấn đề 
257 Production/Services managerment Quản trị sản xuất dịch vụ 
258 Profit sharing Chia lời 
259 Programmed intruction Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình 
260 Promotion Thăng chức 
261 Psychological tests Trắc nghiệm tâm lý 
262 Punishment Phạt 
263 Physical exemination Khám sức khỏe 
264 Physiognomy Khoa tướng học 
265 Physiological needs Nhu cầu sinh lý 
266 Quality of work life 
Phẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc 
đời làm việc 
267 Quantitative techniques Kỹ thuật định lượng 
268 Questionaire Bảng câu hỏi 
269 Random variation Biến thiên ngẫu nhiên 
270 Ranking method Phương pháp xếp hạng 
271 Ratifying the agreement Phê chuẩn thỏa ước 
272 Rating scales method Phương pháp mức thang điểm 
273 Ratio analysis Phân tích tỷ suất nhân quả 
274 Reactive Chống đỡ, phản ứng lại 
275 Recruitment Tuyển mộ 
276 
Reference and background check/Background 
investigation 
Sưu tra lý lịch 
277 Regression analysic Phân tích hồi quy 
278 Reorientation Tái Hội nhập vào môi trường làm việc 
279 Research and development Nghiên cứu và phát triển 
280 Resignaton Xin thôi việc 
281 Responsibility Trách nhiệm 
282 Résumé/Curriculum vitae(C.V) Sơ yếu lý lịch 
283 Retirement plans Kế hoạch về hưu 
284 Reward Criteria Các tiêu chuẩn tưởng thưởng 
285 Risk tolerance Chấp nhận rủi ro 
286 Role paying Đóng kịch/nhập vai 
287 Safety/Security needs Nhu cầu an toàn/bảo vệ 
288 Salary advances Lương tạm ứng 
289 Salary and eages administration Quản trị lương bổng 
290 Scanlon plan Kế hoạch scanlon 
291 Seasonal variation Biến thiên theo mùa 
292 Second shift/swing shift Ca 2 
293 Seft-actualization needs Nhu cẩu thể hiện bản thân 
294 Selection test Trắc nghiệm tuyển chọn 
295 Selecttion process Tiến trình tuyển chọn 
296 Self appraisal Tự đánh giá 
297 Self- employed workers Công nhân làm nghề tự do 
298 Seniority Thâm niên 
299 Services and benefits Dịch vụ và phúc lợi 
300 Severence pay 
Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng(Giảm 
bien chế, cưới, tang) 
301 Sick leaves Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương 
302 Simolators Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng 
303 Simulation Mô phỏng 
304 Skills Kỹ năng/tay nghề 
305 Social assistance Trợ cấp Xã hội 
306 Social needs Nhu cầu Xã hội 
307 Social security An sinh Xã hội 
308 Sound policies Chính sách hợp lý 
309 Specific environment Môi trường đặc thù 
310 Standard hour plan Kế hoạch trả lương theo giờ ấn định 
311 Starting salary Lương khởi điểm 
312 Stock option Trả lương thưởng cổ phần với giá hạ 
313 Stop- Smakong program Chương trình cai thuốc lá 
314 Student place ment center Trung tâm sắp xếp cho sinh viên 
315 Straight piecework plan Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm 
316 Strategic planning Hoạch định chiến lược 
317 Strees of work Căng thẳng nghề nghiệp 
318 Stress Interview Phỏng vấn căng thẳng 
319 Structured/Diredtive/Patterned interview Phỏng vấn theo mẫu 
320 Subcontracting Hợp đồng gia công 
321 Subordinates Cấp dưới 
322 Super class Ngoại hạng 
323 Surplus of workers Thặng dư nhân viên 
324 Symbolic view Quan điểm biểu tượng 
325 Taboo Điều cấm kỵ 
326 Take home pay Tiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế) 
327 Task Công tác cụ thể 
328 Telecommuting Làm việc ở nhà truyền qua computer 
329 Tell-and-listen interview Phỏng vấn nói và nghe 
330 Tell-and-sell interview Phỏng vấn nói và thuyết phục 
331 Temporary employees Nhân viên tạm 
332 Tendency Xu hướng 
333 Termination Hết hạn hợp đồng 
334 
Termination of 
nonmanegerial/Nonprofessional employees 
Cho nhân viên nghỉ việc 
335 
Testing for acquired immune deficency 
syndrome 
Kiểm tra AIDS 
336 Time payment Trả lương theo thời gian 
337 Time study Nghiên cứu thời gian 
338 Totem Vật được thờ phụng 
339 Two-factor theory Lý thuyết 2 yếu tố 
340 The appraisal interview Phỏng vấn đánh giá 
341 The critical incident method 
Phương pháp ghi chép các vụ việc quan 
trọng 
342 The long- run trend Xu hướng lâu dài 
343 The natural selection model Mô hình lựa chọn tự nhiên 
344 The organization's culture Bầu không khí văn hóa tổ chức 
345 The recruitment process Tiến trình tuyển mộ 
346 The resource dependence model Mô hình dựa vào tài nguyên 
347 The shared aspect of culture Khía cạnh văn hóa được chia sẻ 
348 The third shift/ Graveyard shift Làm việc ca 3 
349 
The Unstructured/ Nonderective/Unpatterned 
interview 
Phỏng vấn ko theo mẫu 
350 The weighted appliction Phương pháp tính trọng số (Tỷ lệ) 
351 Trainning Đào tạo 
352 Transfer Thuyên chuyển 
353 Travel benefits Trợ cấp đi đường 
354 Trend analysis Phân tích xu hướng 
355 Uncertainty Bất trắc 
356 Unemployed Người thất nghiệp 
357 Unemployment benefits Trợ cấp thất nghiệp 
358 Unit intergration Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị 
359 Unofficial Không chính thức 
360 Vacation leave Nghỉ hè (Có lương) 
361 Variable Biến số 
362 Vestibule training Đào tạo xa nơi làm việc 
363 Violation of company rules Vi phạm điều lệ của Cty 
364 Violation of health and safety standards Vi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động 
365 Violation of law Vi phạm luật 
366 Vision/Vision driven Định hướng viễn cảnh/Tầm nhìn 
367 Vocational interest tests Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp 
368 Voluntary resignation Xin thôi việc tự nguyện 
369 Voluntary applicant/ unsolicited applicant Ứng viên tự ứng tuyển 
370 Wage Lương công nhật 
371 Warning Cảnh báo 
372 Work environment Môi trường làm việc 
373 Work sample tests Trắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm 
mẫu cụ thể 
374 Work sampling Lấu mẫu công việc 
375 Work simplication program Chương trình đơn giản hóa công việc 
376 Worker's compensation 
Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao 
động 
377 Workhourse Giờ làm việc 
378 Wrist-finger speed Tốc độ cử động của cổ tay và ngón tay 
379 Written reminder Nhắc nhở bằng văn bản 
380 Wrongful behavior Hành vi sai trái 
381 Zero-Base forecasting technique Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm 

File đính kèm:

  • pdf381_thuat_ngu_tieng_anh_chuyen_nganh_quan_tri_nhan_luc_0145.pdf
Tài liệu liên quan