20 tính từ được dùng đến nhiều nhất trong thực tế
STT Tính từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ
1. NEW /nju:/ mới This is a new lesson.
2. GOOD /gud/ tốt You are a good student.
3. FREE /fri:/ tự do, miễn phí This web service is free.
4. FRESH /fre/ tươi You should eat fresh fruit.
5. DELICIOUS /di’liəs/ ngon Vietnamese food is delicious./ tươi You should eat fresh fruit.
5. DELICIOUS /di’liəs/ ngon Vietnamese food is delicious.əs/ ngon Vietnamese food is delicious.
20 tính từ được dùng đến nhiều nhất trong thực tế Tienganh360.com: Sau đây là danh sách 20 tính từ được dùng đến nhiều nhất trong thực tế. STT Tính từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ 1. NEW /nju:/ mới This is a new lesson. 2. GOOD /gud/ tốt You are a good student. 3. FREE /fri:/ tự do, miễn phí This web service is free. 4. FRESH /fre / tươi You should eat fresh fruit. 5. DELICIOUS /di’li əs/ ngon Vietnamese food is delicious. 6. FULL /ful/ đầy, no The glass is full. 7. SURE / uə/ chắc chắn Are you sure? 8. CLEAN /kli:n/ sạch The floor is clean now. 9. WONDERFUL /’w ndəful/ tuyệt vời You are wonderful. 10. SPECIAL /’spe əl/ đặc biệt This is a special present. 11. SMALL /sm :l/ nhỏ All I want is a small house. 12. FINE /fain/ tốt, khỏe She has such fine complexion. 13. BIG /big/ to Talk soft, but carry a big stick! 14. GREAT /greit/ vĩ đại, lớn, tuyệt vời I have great news for you. 15. REAL / riəl/ thực, thật Is that real? 16. EASY /’i:zi/ dễ English is easy to learn. 17. BRIGHT /brait/ sáng I like a bright room. 18. DARK /d :k/ tối He prefers a dark room. 19. SAFE /seif/ an toàn It is not safe to go out late at night. 20. RICH /rit / giàu She is rich, but ugly.
File đính kèm:
- 20_tinh_tu_duoc_dung_den_nhieu_nhat_trong_thuc_t1_0562.pdf