16 bài hội thoại hay dùng trong Tiếng Nhật

Yota: Kon'nichi wa.

Xin chào.

Jason: Kon'nichi wa.

Xin chào.

Yota: Watashi wa Suzuki Yota desu. Hajimemashite.

Tôi là Yota Suzuki. Rất vui được gặp bạn.

Jason: Watashi wa Jeson Miraa desu. Hajimemashite.

Doozo yoroshiku.

Tôi là Jason Miller. Rất vui được gặp bạn.

Yota: Miraa-san, anata wa Amerika-jin desu ka.

Anh Miller, anh là người Mỹ phải không?

Jason: Hai, watashi wa Amerika-jin desu. Anata wa.

Vâng đúng. Tôi là người Mỹ. Còn bạn thì sao?

Yota: Nihon- jin desu.

Tôi là người Nhật.

pdf22 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 16 bài hội thoại hay dùng trong Tiếng Nhật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 quý khách gọi gì không 
ạ? 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 11 
すずき: わたし は オレンジ ジュース と ケーキ を くださ
い。 
 Vui lòng cho tôi một nước cam và một bánh ngọt. 
ミラー: わたし は コーラ を ください。それから おなか 
が すきますので、サンドイ 
ッチ も ください。 
 Tôi muốn một coca cola. À tôi đang đói, cho tôi một san-uych 
ウェイター: はい、すぐ おもち します。 
 Vâng, tôi sẽ mang ra ngay đây. 
BÀI 10 - Các ngày trong tháng (ひにち) 
ミラー: きょう は なん にち です か。 
Kyoo wa nan nichi desu ka. 
Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy? 
すずき: きょう は しがつ ついたち です。 
Kyoo wa shi gatsu tsuitachi desu. 
Hôm nay là ngày 1 tháng 4 
ミラー: こんど の どようび は いつか です ね。 
Kondo no doyoobi wa itsuka desu ne. 
Thứ bảy tới là ngày mồng 5, có phải không? 
すずき: はい、そう です。どうして です か。 
Hai, soo desu. dooshite desu ka. 
Đúng thế. Có chuyện gì vậy? 
ミラー: ともだち が アメリカ から きます。 
Tomodachi ga amerika kara kimasu. 
Bạn của tôi từ Mỹ sắp tới. 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 12 
すずき: そう です か。なん にち ぐらい にほん に います 
か。 
Soo desu ka. Nan nichi gurai ni nihon imasu ka. 
Vậy à. Anh ta sẽ ở đây bao lâu? 
ミラー: に しゅうかん です。 
Ni shuu kan desu. 
Khoảng 2 tuần. 
すずき: ミラーさん は もう どのぐらい にほん に います
か。 
Miraa san wa moo dono gurai nihon ni imasu ka. 
Anh Miller, anh còn ở Nhật bao lâu nữa? 
ミラー: 6かげつです。 
Rokka getsu desu. 
6 tháng. 
すずき: にほん は どう です か。 
Nihon wa doo desu ka. 
Anh thấy Nhật Bản thế nào? 
 ミラー: たのしい です。 
BÀI 11 - Tại sạp báo (ばいてん) 
ミラー: しんぶん と ざっし を かいたいです が、どこ で 
うって います か。 
Shinbun to zasshi o kaitaidesu ga, doko de utte imasu 
ka. 
Tôi muốn mua 1 quyển tạp chí và 1 tờ báo, nhưng họ bán nó ở 
đâu nhỉ? 
すずき: えき の ばいてん で うって います よ。 
Eki no baiten de utte imasu yo. 
Họ bán chúng ở ki-ốt của nhà ga. 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 13 
 ミラー: えいご の しんぶん も ありますか。 
Eigo no shinbun mo arimasu ka. 
Họ cũng bán báo bằng tiếng Anh chứ? 
 すずき: ええ、ありますよ。でも、ちょっと たかい です
が。 
Ee, arimasu yo. Demo, chotto takai desu ga. 
Có. Nhưng loại báo đó hơi đắt. 
ミラー: きょう の ジャパン タイムス は あります か。 
Kyoo no japan taimusu wa arimasu ka 
Anh/chị có báo Thời báo Nhật Bản số ngày hôm nay không? 
 ばいてんのひと:はい、あります。にひゃく ごじゅう え
ん です。 
Hai, arimasu. Nihyaku gojuu en desu 
Có đây. 250 yen. 
ミラー: ニュース ウイーク も あります か。 
Nuusu uiiku mo arimasu ka. 
Anh/chị cũng có tờ Newsweek chứ? 
 ばいてんのひと: ニュース ウイーク は もう うりきれまし
た。 
Nuusu Uiiku wa moo urikiremashita. 
Newsweek hết mất rồi. 
ミラー: じゃあ、なに が あります か。 
Jaa, nan ga arimasuka. 
Vậy anh/chị còn báo gì? 
 ばいてんのひと: すみません。もう なにも ありません。 
Sumimasen. Moo nani mo arimasen 
Rất tiếc. Chúng tôi không còn báo gì cả. 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 14 
BÀI 12 - Tới ngân hàng (ぎんこう) 
メアリー: ドル を えん に かえたいんです が、 どこ で で
きます か。 
Doru o en ni kaetai n desu ga, doko de dekimasu ka. 
Tôi muốn đổi tiền đô-la sang đồng yen, tôi có thể làm việc đó ở 
đâu? 
すずき: あの かど の ぎんこう で できます。 
Ano kado no ginkoo de dekimasu. 
Bạn có thể làm việc đó tại ngân hàng ở góc phố. 
メアリー: ぎんこう は なんじ から なんじ まで です か。 
Ginkoo wa nanji kara nanji made desu ka. 
 Ngân hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ? 
 すずき: くじ から さんじ まで です。 
Kuji kara sanji made desu. 
Nó mở cửa từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều 
メアリー: どようび も あいて います か。 
Doyoobi mo aite imasu ka 
Nó cũng mở cửa vào chủ nhật chứ? 
すずき: ええ、 あさ は あいて います。 
Ee, asa wa aite imasu. 
Có, nó mở cửa vào buổi sáng. 
 メアリー: すみません。 ドル を えん に かえたいん です 
が。 
Sumimasen. Doru o en ni kaetai n desu ga 
Xin lỗi, tôi muốn đổi tiền đô la sang tiền yen. 
 テラー:はい。 この もうしこみしょ に かいて ください。 
Hai. Kono mooshikomisho ni kaite kudasai. 
Vâng. Xin vui lòng điền vào bảng này 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 15 
 メアリー:はい。 これ で いい です か。 
Hai. Kore de ii desu ka. 
Ok, thế này đã được chưa? 
テラー:はい、 あちら で おまち ください。 
Hai, achira de omachi kudasai. 
Được rồi. Xin vui lòng chờ ở đằng kia 
BÀI 13 - Nó ở đâu vậy? (どこですか?) 
メアリー: すずき さん の お すまい は どこ です か。 
Suzuki-san no o-sumai wa doko desu ka. 
Suzuki-san, nhà bạn ở đâu vậy? 
すずき: しながわ です。 
Shinagawa desu. 
Ở Shinagawa. 
メアリー: じゃあ、べんり な ところ です ね。 
Jaa benri na tokoro desu ne 
Ồ, đó là một nơi rất thoải mái, phải không? 
 すずき: ええ、 えき にも ちかいし、かいもの にも べん
り です。 
Ee, eki ni mo chikai shi, kaimono ni mo benri desu. 
Đúng thế. Nó gần ga tàu điện ngầm và cũng rất thuận tiện khi đi 
mua sắm. 
 すずき: メアリー さん は どこ に すんで います か。 
Mearii-san wa doko ni sunde imasu ka. 
Bạn sống ở đâu hả Mary? 
 メアリー: あかさか です。 
Akasaka desu. 
Akasaka. 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 16 
 すずき: ちかてつ の えき から ちかい です か。 
Chikatetsu no eki kara chikai desu ka. 
Chỗ đó có gần ga tàu hỏa không? 
 メアリー: いいえ、すこし とおい です が、とても しず
か です。 
Iie, sukoshi tooi desu ga, totemo shizuka desu. 
Không, nó cách ga hơi xa nhưng khá yên tĩnh 
 すずき: うち です か。 
Uchi desu ka. 
Đó là nhà riêng à? 
 メアリー: いいえ、マンション です。ちち も はは も と
ても き に いって います。 
Iie, Manshon desu desu. Chichi mo haha mo totemo ki ni itte 
imasu. 
Không, đó là 1 căn hộ. Cả bố và mẹ mình đều rất thích nó. 
BÀI 14 - Chúng ta cùng lên đường (いきましょう) 
 すずき: あしたは どようび です が、どこか へ いきませ
ん か。 
Since tomorrow is Saturday, why don't we go somewhere? 
Mai là thứ 7 rồi, tại sao chúng ta không đi đâu đó nhỉ? 
 ミラー: とうきょう ディズニーランド へ いきしょう。 
Tookyoo Dezuniirando e ikimashoo. 
Hãy tới Tokyo Disneyland. 
 すずき: そう です ね。いいですね。 
Soo desu ne. Ii desu ne 
 Đúng rồi, ý kiến hay đó. 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 17 
 ミラー: なに で いきます か。 
ani de ikimasu ka. 
Chúng ta sẽ tới đó bằng gì? 
 すずき: でんしゃ でも いい です が、くるま で いきまし
ょう か。 
Densha demo ii desu ga. Kuruma de ikimashoo ka. 
Chúng ta có thể tới đó bằng tàu hỏa. Nhưng tại sao chúng ta 
không đi ôtô nhỉ? 
 ミラー:ぼく は くるま が うんてん できません。 
Boku wa kurumaga unten dekimasen. 
Nhưng mình không biết lái xe. 
 すずき:ぼく が うんてん します。せんじつ うんてん め
んきょしょう を とりました から。 
Boku ga unten dekimasu. Senjitsu unten menkyosho o 
torimashita kara. 
Tớ sẽ lái cho. Tớ mới lấy bằng lái hôm qua. 
 ミラー: そう です か。くるま も かったん です か。 
Soo desu ka. Kuruma mo kattan desu ka. 
Thật vậy sao? Bạn mua ô tô à? 
 すずき: いいえ、ちち の を かります。 
Iie. Chichi no o karimasu. 
Không, tớ mượn của bố tớ . 
 ミラー: メアリーさん も さそいましょう か。 
Mearii san mo sasoimasshoo ka. 
Chúng ta cùng mời Mary đi. 
 すずき: ええ、そう しましょう。わたし は いもうと を 
つれて いきます。 
Ee. Soo shimashoo. Watashi wa imooto o tsurete ikimasu. 
Ok. Cứ làm vậy đi. Tớ sẽ đưa em gái tớ đi cùng 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 18 
 ミラー: じゃあ、たのしみ に して います。 
Jaa, tanoshimi ni shite imasu. 
Ôi, mình nóng lòng được đi quá. 
BÀI 15A - Đi ngắm cảnh (りょこう) 
 すずき: さあ、つきました よ。 
Sa tsukimashita yo. 
À, đến nơi rồi. 
 ミラー:わあ、きれいな ところ です ね。 
Waa, kirei na tokoro desu ne. 
Ồ, đây quả là một nơi rất đẹp, phải không? 
 すずき: ええ。てんき も いい し、きもち が いい です ね。 
Ee. Tenki mo ii shi, kimochi ga ii desu ne. 
 Đúng thế. thời tiết đẹp và mọi thứ có vẻ rất tuyệt. 
ミラー: きっぷ は どこ で かうん です か。 
Kippu wa dojo de kaun desu ka. 
Mua vé ở đâu nhỉ? 
 すずき: あそこ の まどぐち です。 
Asoko no madoguchi desu. 
Ở quầy bán vé đằng kia 
 ミラー: ひとり いくら です か。 
Hitori ikura desu ka. 
Vé cho 1 người là bao nhiêu? 
 すずき: 2500えん です。こども は 1500えん で
す。 
Ni sen go hyaku en desu. Kodomo wa sen go hyaku en desu. 
Người lớn thì 2500 yen, trẻ con thì 1500 yen 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 19 
 ミラー: じゃあ、いっしょ に かいましょう。 
Jaa, issho ni kaimashoo. 
À thế thì chúng ta cùng mua đi. 
BÀI 15B - Đi ngắm cảnh (りょこう) 
Mary: おなか が すきませんか。 
Onaka ga sukimasen ka. 
Anh có đói không? 
 Miller: ええ。すきました。 
Ee. shukimashita. 
Có, tôi thấy đói. 
 Mary: なに か たべましょう か。 
Nani ka tabemashoo ka. 
Vậy sao chúng ta không ăn thứ gì đó nhỉ? 
 Suzuki: あの レストラン で たべましょう。 
Ano resutoran de tabemashoo. 
Hãy vào ăn ở nhà hàng kia đi. 
 Mary: なに が あります か。 
Nani ga arimasu ka. 
Họ có những món gì? 
 Suzuki: おいしい もの が いろいろ あります。ハンバーガ
ー も あります よ。 
Oishii mono ga iroiro arimasu. Hanbaagaa mo arimasu. 
Ở đó có rất nhiều món ngon. Bánh hăm-bơ-gơ cũng rất ngon. 
 Mary: じゃあ、わたし は ハンバーガー と コーラ に しま
す。 
Jaa, watashi wa hanbaagaa to koola ni shimasu. 
OK. Tôi sẽ gọi 1 bánh hăm-bơ-gơ và 1 coca cola. 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 20 
 Miller: ぼく は ホット ドッグ を たべます。すずき さん 
は? 
Boku wa hotto doggu o tabemasu. Suzuki san wa? 
Tôi sẽ gọi bánh mì kẹp xúc xích. Còn anh gọi gì anh Suzuki? 
BÀI 16 A - Tại bưu điện (ゆうびんきょく) 
メアリー: てがみ を だしたいん です が、 この へん に ゆ
うびんきょく が あります 
か。 
Tegami o dashitain desu ga, kono hen ni yuubinkyoku ga 
arimasu ka. 
Tôi muốn gửi lá thư này nhưng gần đây có cái bưu điện nào 
không? 
 すずき: ええ。あの ビル の となり に あります。 
Ee. Ano biru no tonari ni arimasu. 
À, có một cái bên cạnh tòa nhà kia. 
 メアリー: アメリカ まで てがみ は いくら です か。 
Amerika made tegami wa ikura desu ka. 
Gửi lá thư này sang Mỹ hết bao nhiêu tiền? 
 すずき:わたし は よく わかりません が、ふつう は 110 え
ん でしょう か。 
Watashi wa yoku wakarimasen ga, futsuu wa hyaku juu en 
deshoo ka. 
Tôi không chắc lắm, nhưng thường khoảng 110 yen. 
 メアリー: ゆうびんきょく の ひと に きく と わかります 
ね。 
Yuubinkyoku no hito ni kiku to wakarimasu ne. 
Nếu tôi hỏi người nào đó ở bưu điện thì chắc họ biết chứ? 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 21 
 すずき: ええ。 
Ee. 
Vâng. 
B ài 16 B 
 メアリー: アメリカ まで この てがみ は いくら です か。 
Amerika made kono tegami wa ikura desu ka. 
Gửi lá thư này sang Mỹ hết bao nhiêu tiền? 
 きょくいん:ふうとう です ね。120 で ございます。 
Fuutoo desu ne. Hyaku ni juu de gozaimasu. 
Đó là 1 cái phong thư, vậy sẽ mất 120 yen. 
メアリー: じゃあ、120 えん の きって を 5 まい ください。
それから、これ は こくな 
い です が。 
Jaa, hyaku ni juu en no kitte o go mai kudasai. Sorekara, 
kore wa kokunai desu ga. 
Vậy hãy cho tôi 5 cái tem loại 120 yen. Còn cái này gửi trong 
nước. 
 きょくいん: こくない は 60 えん です。 
Kokunai wa rokujuu en desu. 
Gửi trong nước thì mất 60 yen 
 メアリー: じゃ、こくない の きって を 10 まい おねがい
します。 
Ja, kokunai no kitte o juu mai onegaishimasu. 
Vậy hãy cho tôi 10 cái tem trong nước. 
 きょくいん:ぜんぶ で 1,200 えん に なります。 
Zenbu de sen ni hyaku ni narimasu. 
Tất cả hết 1200 yen. 
16 Bµi Héi Tho¹i TiÕng NhËt ST: NguyÔn V¨n BiÓn 
 22 
 メアリー: じゃあ、これで。 
Jaa, kore de. 
OK, đây ạ. 

File đính kèm:

  • pdf16_bai_hoi_thoai_hay_dung_trong_tieng_nhat_3384.pdf
Tài liệu liên quan