100 phrasal verb cơ bản nhất

đến cho các bạn 100 phrasal verb cơ bản nhất, quan trọng nhất, thường gặp

nhất cho các bạn dễ học.

Help s.o out: giúp đỡ ai đó

Hold on: đợi tí

Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó

pdf6 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 100 phrasal verb cơ bản nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 phrasal verb cơ bản nhất 
 đến cho các bạn 100 phrasal verb cơ bản nhất, quan trọng nhất, thường gặp 
nhất cho các bạn dễ học. 
Help s.o out: giúp đỡ ai đó 
Hold on: đợi tí 
Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó 
Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy 
Let s.o down: làm ai đó thất vọng 
Look after s.o: chăm sóc ai đó 
Look around: nhìn xung quanh 
Look at sth: nhìn cái gì đó 
Look down on s.o: khinh thường ai đó 
Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó 
Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới 
sự kiện nào đó 
Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó 
Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó 
Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó 
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó 
Make up one’s mind: quyết định 
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó 
Pick s.o up: đón ai đó 
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên 
Put s.o down: hạ thấp ai đó 
Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui 
Put s.th off: trì hoãn việc gì đó 
Put s.th on: mặc cái gì đó vào 
Put sth away: cất cái gì đó đi 
Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó 
Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó 
Run out of s.th: hết cái gì đó 
Set s.o up: gài tội ai đó 
Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó 
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó 
Show off: khoe khoang 
Show up: xuất hiện 
Slow down: chậm lại 
Speed up: tăng tốc 
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó 
Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó của ai đó 
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ 
ngữ là ý tưởng, sản phẩm..) 
Take s.th off: cởi cái gì đó 
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học) 
Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó 
Tell s.o off: la rầy ai đó 
Turn around: quay đầu lại 
Turn down: vặn nhỏ lại 
Turn off: tắt 
Turn on: mở 
Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó 
Turn up: vặn lớn lên 
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy 
Warm up: khởi động 
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ 
vật thì có nghĩa là bị mòn) 
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp 
Work s.th out: suy ra được cái gì đó 

File đính kèm:

  • pdfban_8962.pdf
Tài liệu liên quan