Ý nghĩa 214 bộ thủ

Bộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ. Thí dụ, những chữ , , đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v. nên được xếp chung vào một bộ, lấy bộ phận (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁). Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ 梅膺祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu chuẩn cho đến nay. Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài thanh). Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符 ) và bộ phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ). Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự.

doc13 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ý nghĩa 214 bộ thủ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sống
101. 用 dụng (yòng) 	dùng
102. 田 điền (tián) 	ruộng
103. 疋 thất (pǐ) 	( 匹) đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch (nǐ) 	bệnh tật
105. 癶 bát (bǒ) 	gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch (bái) 	màu trắng
107. 皮 bì (pí) 	da
108. 皿 mãnh (mǐn) 	bát dĩa
109. 目 mục (mù) 	mắt
110. 矛 mâu (máo) 	cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ (shǐ) 	cây tên, mũi tên
112. 石 thạch (shí) 	đá
113.  示 thị; kỳ (shì) 	(礻) chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu (róu) 	vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa (hé)	lúa 
116. 穴 huyệt (xué) 	hang lỗ
117. 立 lập (lì) 	đứng, thành lập
118. 竹 trúc (zhú) 	tre trúc
119. 米 mễ (mǐ) 	gạo
120. 糸 mịch (mì)	(糹, 纟) sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu (fǒu) 	đồ sành
122. 网 võng (wǎng) 	(罒, 罓) cái lưới
123. 羊 dương (yáng) 	con dê
124. 羽 vũ (yǚ) 	(羽) lông vũ
125. 老 lão (lǎo) 	già
126. 而 nhi (ér) 	mà, và
127. 耒 lỗi (lěi) 	cái cày
128. 耳 nhĩ (ěr) 	tai (lỗ tai)
129. 聿 duật (yù)	bút
130. 肉 nhục (ròu) 	thịt
131. 臣 thần (chén) 	bầy tôi
132. 自 tự (zì) 	tự bản thân, kể từ
133. 至 chí (zhì)	đến
134. 臼 cữu (jiù)	cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt (shé) 	cái lưỡi
136. 舛 suyễn (chuǎn) 	sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu (zhōu) 	cái thuyền
138. 艮 cấn (gèn) 	quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc (sè) 	màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo (cǎo)	(艹) cỏ
141. 虍 hô (hū) 	vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng (chóng)	 	sâu bọ 
143. 血 huyết (xuè) 	máu 
144. 行 hành (xíng)	đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (yī) 	(衤) áo
146. 襾 á (yà) 	che đậy, úp lên
147. 見 kiến (jiàn)	(见) trông thấy
148. 角 giác (jué) 	góc, sừng thú
149. 言 ngôn (yán)	nói
150. 谷 cốc (gǔ)	khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu (dòu) 	hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ (shǐ) 	con heo, con lợn
153. 豸 trãi (zhì)	loài sâu không chân
154. 貝 bối (bèi) 	(贝)vật báu
155. 赤 xích (chì) 	 màu đỏ
156. 走 tẩu (zǒu) 	(赱) đi, chạy
157. 足 túc (zú) 	 chân, đầy đủ
158. 身 thân (shēn) 	 thân thể, thân mình
159. 車 xa (chē) 	 (车) chiếc xe
160. 辛 tân (xīn) 	cay
161. 辰 thần (chén) 	nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (chuò) 	(辶) chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (yì) 	(阝) vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu (yǒu) 	một trong 12 địa chi
165. 釆 biện (biàn) 	phân biệt
166. 里 lý (lǐ) 	dặm; làng xóm
167. 金 kim (jīn) 	kim loại; vàng
168. 長 trường (cháng)	 (镸, 长) dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (mén) 	(门) cửa hai cánh
170. 阜 phụ (fù) 	(阝) đống đất, gò đất
171. 隶 đãi (dài) 	kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy	 (zhuī) chim đuôi ngắn
173.  雨 vũ (yǚ) 	mưa
174. 青 thanh (qīng) 	(靑) màu xanh
175. 非 phi (fēi) 	không
176. 面 diện (miàn) 	(靣) mặt, bề mặt
177. 革 cách (gé) 	da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (wéi) 	(韦) da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) 	rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm (yīn) 	âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (yè) 	(页) đầu; trang giấy
182. 風 phong (fēng) 	(凬, 风) gió
183. 飛 phi (fēi) 	 (飞) bay
184. 食 thực (shí) 	 (飠, 饣) ăn
185. 首 thủ (shǒu) 	đầu
186. 香 hương (xiāng) 	 mùi hương, hương thơm
187. 馬 mã (mǎ) 	(马) con ngựa
188. 骫 cốt (gǔ) 	xương
189. 高 cao (gāo) 	cao
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) 	tóc dài; sam (shān) cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu (dòu) 	chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng (chàng)	 rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách (gé) 	tên một con sông xưa; (lì) cái đỉnh
194. 鬼 quỷ (gǔi) 	con quỷ
195. 魚 ngư (yú) 	(鱼) con cá
196. 鳥 điểu (niǎo) 	 (鸟) con chim
197. 鹵 lỗ (lǔ) 	đất mặn
198. 鹿 lộc (lù) 	con hươu
199. 麥 mạch (mò) 	(麦) lúa mạch
200. 麻 ma (má) 	cây gai
201. 黃 hoàng (huáng) 	màu vàng
202. 黍 thử (shǔ) 	lúa nếp
203. 黑 hắc (hēi) 	màu đen
204. 黹 chỉ (zhǐ) 	may áo, khâu vá
205. 黽 mãnh (mǐn) 	con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh (dǐng) 	cái đỉnh
207. 鼓 cổ (gǔ) 	cái trống
208. 鼠 thử (shǔ) 	con chuột
209. 鼻 tỵ (bí) 	cái mũi
210. 齊 tề (qí) 	(斉, 齐) ngang bằng, cùng nhau
211. 齒 xỉ (chǐ) 	(齿, 歯) răng
212. 龍 long (lóng)  	(龙 ) con rồng
213. 龜 quy (guī) 	(亀, 龟) con rùa
214. 龠 dược (yuè) 	sáo 3 lỗ 
Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ sau đây:
1. 人 nhân (亻) - bộ 9 
2.  刀 đao (刂) - bộ 18 
3.  力 lực - bộ 19 
4. 口 khẩu - bộ 30 
5. 囗 vi - bộ 31 
6. 土 thổ - bộ 32 
7. 大 đại - bộ 37 
8. 女 nữ - bộ 38 
9. 宀 miên - bộ 40 
10. 山 sơn - bộ 46 
11. 巾 cân - bộ 50 
12. 广 nghiễm - bộ 53 
13. 彳 xích - bộ 60 
14. 心 tâm (忄) - bộ 61 
15. 手 thủ (扌) - bộ 64 
16. 攴 phộc (攵) - bộ 66 
17. 日 nhật - bộ 72 
18. 木 mộc - bộ 75 
19. 水 thuỷ (氵) - bộ 85 
20. 火 hoả (灬) - bộ 86 
21. 牛 ngưu - bộ 93 
22. 犬 khuyển (犭) - bộ 94 
23. 玉 ngọc - bộ 96 
24. 田 điền - bộ 102 
25. 疒 nạch - bộ 104 
26. 目 mục - bộ 109 
27. 石 thạch - bộ 112 
28. 禾 hoà - bộ 115 
29. 竹 trúc - bộ 118 
30. 米 mễ - bộ 119 
31. 糸 mịch - bộ 120 
32. 肉 nhục (月 ) - bộ 130 
33. 艸 thảo (艹) - bộ 140 
34. 虫 trùng - bộ 142 
35. 衣 y (衤) - bộ 145 
36. 言 ngôn - bộ 149 
37. 貝 bối - bộ 154 
38. 足 túc - bộ 157 
39. 車 xa - bộ 159 
40. 辶 sước - bộ 162 
41. 邑 ấp阝+ (phải) - bộ 163 
42. 金 kim - bộ 167 
43. 門 môn - bộ 169 
44. 阜 phụ 阝- (trái) - bộ 170 
45. 雨 vũ - bộ 173 
46. 頁 hiệt - bộ 181 
47. 食 thực - bộ 184 
48. 馬 mã - bộ 187 
49. 魚 ngư - bộ 195 
50. 鳥 điểu - bộ 196 
1 nét
一, tên Hán Việt: nhất (bính âm: yi), ý nghĩa: (số) một 
丨 tên Hán Việt: cổn (bính âm: kǔn), ý nghĩa: nét sổ 
丶 tên Hán Việt: chủ (bính âm: zhǔ), ý nghĩa: điểm, chấm 
丿 hoặc 乀 hoặc 乁 tên Hán Việt: phiệt (bính âm: piě), ý nghĩa: nét sổ xiên qua trái 
乙 hoặc 乚 hoặc 乛 tên Hán Việt: ất (bính âm: yī), ý nghĩa: vị trí thứ 2 trong thiên can 
亅 tên Hán Việt: quyết (bính âm: jué), ý nghĩa: nét sổ có móc 
2 nét
二 tên Hán Việt: nhị (bính âm: ér), ý nghĩa: (số) hai 
亠 tên Hán Việt: đầu (bính âm: tóu), ý nghĩa: không có nghĩa 
人 hoặc kết hợp thành 亻 tên Hán Việt: nhân (bính âm: rén), ý nghĩa: người (hình người đứng) 
儿 tên Hán Việt: nhân (bính âm: rén), ý nghĩa: người (hình người di) 
入 tên Hán Việt: nhập (bính âm: rù), ý nghĩa: vào 
八 tên Hán Việt: bát (bính âm: bā), ý nghĩa: (số) tám; hoặc kết hợp thành 丷 
冂 tên Hán Việt: quynh (bính âm: jiǒng), ý nghĩa: vùng biên giới xa; hoang địa 
冖 tên Hán Việt: mịch (bính âm: mì), ý nghĩa: trùm khăn lên, dùng khăn che 
冫 tên Hán Việt: băng (bính âm: bīng), ý nghĩa: nước đá, băng 
几 tên Hán Việt: kỷ (bính âm: jī), ý nghĩa: ghế dựa 
凵 tên Hán Việt: khảm (bính âm: kǎn), ý nghĩa: há miệng 
刀 tên Hán Việt: đao (bính âm: dāo), ý nghĩa: con dao, cây đao (vũ khí); hoặc kết hợp thành 刂 
力 tên Hán Việt: lực (bính âm: lì), ý nghĩa: sức mạnh 
勹 tên Hán Việt: bao (bính âm: bā), ý nghĩa: bao bọc 
匕 tên Hán Việt: chủy (bính âm: bǐ), ý nghĩa: cái thìa, cái muỗng 
匚 tên Hán Việt: phương (bính âm: fāng), ý nghĩa: tủ đựng 
匸 tên Hán Việt: hệ (bính âm: xǐ), ý nghĩa: che đậy, giấu giếm 
十 tên Hán Việt: thập (bính âm: shí), ý nghĩa: (số) mười 
卜 tên Hán Việt: bốc (bính âm: bǔ), ý nghĩa: (xem) bói 
卩 tên Hán Việt: tiết (bính âm: jié), ý nghĩa: đốt tre; hoặc cũng viết là 㔾 
厂 tên Hán Việt: hán (bính âm: hàn), ý nghĩa: sườn núi, vách đá 
厶 tên Hán Việt: khư, tư (bính âm: sī), ý nghĩa: riêng tư 
又 tên Hán Việt: hựu (bính âm: yòu), ý nghĩa: lại nữa, một lần nữa 
3 nét
口 tên Hán Việt: khẩu (bính âm: kǒu), ý nghĩa: cái miệng 
囗 tên Hán Việt: vi (bính âm: wéi), ý nghĩa: vây quanh 
土 tên Hán Việt: thổ (bính âm: tǔ), ý nghĩa: đất 
士 tên Hán Việt: sĩ (bính âm: shì), ý nghĩa: kẻ sĩ 
夂 tên Hán Việt: trĩ (bính âm: zhǐ), ý nghĩa:đến ở phía sau 
夊 tên Hán Việt: tuy (bính âm: sūi), ý nghĩa: đi chậm 
夕 tên Hán Việt: tịch (bính âm: xì), ý nghĩa: đêm tối 
大 tên Hán Việt: đại (bính âm: dà), ý nghĩa: to lớn 
女 tên Hán Việt: nữ (bính âm: nǚ), ý nghĩa: nữ giới, con gái, đàn bà 
子 tên Hán Việt: tử (bính âm: zǐ), ý nghĩa: con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» 
宀 tên Hán Việt: miên (bính âm: mián), ý nghĩa: 5B80= mái nhà, mái che 
寸 tên Hán Việt: thốn (bính âm: cùn), ý nghĩa: đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 
小 tên Hán Việt: tiểu (bính âm: xiǎo), ý nghĩa: nhỏ bé 
尢 hoặc trong một số kết hợp viết là尣 tên Hán Việt: uông (bính âm: wāng), ý nghĩa: yếu đuối 
尸 tên Hán Việt: thi (bính âm: shī), ý nghĩa: xác chết, thây ma 
屮 tên Hán Việt: triệt (bính âm: chè), ý nghĩa: mầm non, cỏ non mới mọc 
山 tên Hán Việt: sơn, san (bính âm: shān), ý nghĩa: núi 
巛 hoặc trong một số kết hợp viết là 巜 or 川 tên Hán Việt: xuyên (bính âm: chuān), ý nghĩa: sông ngòi 
工 tên Hán Việt: công (bính âm: gōng), ý nghĩa: người thợ, công việc 
己 tên Hán Việt: kỷ (bính âm: jǐ), ý nghĩa: bản thân mình 
巾 tên Hán Việt: cân (bính âm: jīn), ý nghĩa: cái khăn 
干 tên Hán Việt: can (bính âm: gān), ý nghĩa: thiên can, can dự 
幺 tên Hán Việt: yêu (bính âm: yāo), ý nghĩa: nhỏ nhắn 
广 tên Hán Việt: nghiễm (bính âm: ān), ý nghĩa: mái nhà 
廴 tên Hán Việt: dẫn (bính âm: yǐn), ý nghĩa: bước dài 
廿 tên Hán Việt: củng (bính âm: gǒng), ý nghĩa: chắp tay 
弋 tên Hán Việt: dặc (bính âm: yì), ý nghĩa: bắn, chiếm lấy 
弓 tên Hán Việt: cung (bính âm: gōng), ý nghĩa: cái cung (để bắn tên) 
彐 hoặc trong một số kết hợp viết là 彑 tên Hán Việt: kệ (bính âm: jì), ý nghĩa: đầu con nhím 
彡 tên Hán Việt: sam (bính âm: shān), ý nghĩa: lông dài, tóc dài 
彳 tên Hán Việt: xích (bính âm: chì), ý nghĩa: bước chân trái 
Các bộ thủ kết hợp hoặc giản thể có 3 nét
kết hợp 忄, dùng cho bộ thủ 心, âm Hán Việt: tâm 
kết hợp 扌, dùng cho bộ thủ 手, âm Hán Việt: thủ 
kết hợp 攵, dùng cho bộ thủ 攴, âm Hán Việt: phộc 
kết hợp 氵, dùng cho bộ thủ 水, âm Hán Việt: thủy 
kết hợp 犭, dùng cho bộ thủ 犬, âm Hán Việt: khuyển 
kết hợp ⺮, có 6 nét, nhưng mỗi phần của nó có 3 nét, dùng cho bộ thủ 竹, âm Hán Việt: trúc 
kết hợp 艹, dùng cho bộ thủ 艸, âm Hán Việt: thảo 
kết hợp 辶, thực tế có 4 nét, nhưng đôi khi trông giống như có 3 nét, dùng cho bộ thủ 辵, âm Hán Việt: sước 
kết hợp 阝 (ở bên phải chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 邑, âm Hán Việt: ấp 
giản thể 门, dùng cho bộ thủ 門, âm Hán Việt: kết hợp 阝 (ở bên trái chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 阜, âm Hán Việt: phụ 
giản thể 飞, dùng cho bộ thủ 飛, âm Hán Việt: phi 
giản thể 饣, dùng cho bộ thủ 食, âm Hán Việt: thực 
giản thể 马, dùng cho bộ thủ 馬, âm Hán Việt: mã 

File đính kèm:

  • doc214_bo_chu_han_1822.doc
Tài liệu liên quan