Unit 9: Craft time
I. Vocabulary:
Rulers
Crayons
Erasers
Staplers
Colored pencils
Pens
Markers
Hats
những cây thước
: những cây bút sáp màu
: những cục tẩy
: những cái kẹp giấy
: những cây bút chì màu
: những cây bút mực
: những cây bút viết bảng
: những cái mũ/nón
Unit 9: CRAFT TIME I. Vocabulary:RulersCrayonsErasersStaplersColored pencilsPensMarkersHats: những cây thước: những cây bút sáp màu: những cục tẩy: những cái kẹp giấy: những cây bút chì màu: những cây bút mực: những cây bút viết bảng: những cái mũ/nónA: I have 1 penB: I have 2 pensI have 1I have 1I have A: How many pens do you have ?B: I have 2 pens.How many do you have?II. Grammar:A. Singular Plural (Số ít) (Số nhiều) 1 pen 2 pens 3 pens 4 pens I have 1 pen. I have 2 pens. III. Dialogs:1. Dialog 1:A: What are you making? Bạn đang làm vật gì đó?B: A hat Một cái mũ2. Dialog 2:A: Where’s the glue? Hồ dán ở đâu?B: Here it is. Nó đây này.3. Dialog 3: A: How many pens do you have? Bạn có bao nhiêu cây bút mực? B: I have 2 pens. Tôi có 2 cây bút mực.DrawCutFoldGlueCircle Vẽ ( bút chì)CắtGấpDánVòng tròn Do it!IV. Do itDraw a half circleCut it outPaint itFold itGlue itPut on your hat: vẽ nửa vòng tròn: cắt ra: tô/ sơn nó: gấp lại: dán : đội mũCheck it !Check it 2!Check speakingA: What are you making?B: A A: Where the glue?B : Here you areA: How manydo you have? B: I have LISTEN. POINT. SAYCái hộpCon cáovângChiếc ôtrêndướiStoryIt’s craft time at school. The SuperKids are having fun. Peter has 2 pens. He has pencils, too. Where is Mojo? Point to Mojo. He’s on the desk.Look at all the crayons. How many crayons? 12345. Can you see the staplers? How many? Yes, 4 staplers. Where are the colored pencils? What’s color? Green, blue, brown and red. Look at Chip. What does Chip have? It’s glue. Can you see it? What are the SuperKids making? They ‘re making hats.
File đính kèm:
- unit_9_craft_time.pptx