Tổng hợp ngữ pháp Anh Văn từ cơ bản đến nâng cao – phần 1

Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây:

Subject – Verb – Complemenr – Modfier

Ví dụ:SUBJECT

VERB

COMPLEMENT

MODIFIER

John and I

ate

a pizza

last night.

We

studied

"present perfect"

last week.

He

runs

very fast.

pdf5 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1718 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp ngữ pháp Anh Văn từ cơ bản đến nâng cao – phần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP ANH VĂN TỪ CƠ 
BẢN ĐẾN NÂNG CAO – PHẦN 1 
1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh: 
Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây: 
Subject – Verb – Complemenr – Modfier 
Ví dụ:SUBJECT 
VERB 
COMPLEMENT 
MODIFIER 
John and I 
ate 
a pizza 
last night. 
We 
studied 
"present perfect" 
last week. 
He 
runs 
very fast. 
I 
like 
walking. 
1.1 Subject (chủ ngữ): 
Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ 
thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc 
bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới 
từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ. 
Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ (Trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ được 
ngầm hiểu là người nghe. Ví dụ: “Don't move!” = Đứng im!). 
Milk is delicious. (một danh từ) 
That new, red car is mine. (một ngữ danh từ) 
Đôi khi câu không có chủ ngữ thật sự, trong trường hợp đó,It hoặcThere đóng vai trò chủ 
ngữ giả. 
It is a nice day today. 
There is a fire in that building. 
There were many students in the room. 
It is the fact that the earth goes around the sun. 
1.2 Verb (động từ): 
Động từ là từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ. Mọi câu đều phải có động từ. 
Nó có thể là một từ đơn hoặc một ngữ động từ. Ngữ động từ (verb phrase) là một nhóm 
từ gồm một hoặc nhiều trợ động từ (auxiliary) và một động từ chính. 
I love you. (chỉ hành động) 
Chilli is hot. (chỉ trạng thái) 
I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen) 
I am going to Sai Gon tomorrow. (auxiliary: am; main verb: going) 
1.3 Complement (vị ngữ): 
Vị ngữ là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng tác động của chủ ngữ. Cũng giống như chủ ngữ, 
vị 
ngữ thường là danh từ hoặc ngữ danh từ không bắt đầu bằng giới từ, tuy nhiên vị ngữ 
thường đứng sau động từ. Không phải câu nào cũng có complement. Vị ngữ trả lời cho 
câu hỏi What? hoặc Whom? 
John bought a car yesterday. (What did John buy?) 
Jill wants to drink some water. (What does he want to drink?) 
She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?) 
1.4 Modifier (trạng từ): 
Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động. Không 
phải câu nào cũng có trạng từ. Chúng thường là các cụm giới từ (prepositional phrase), 
phó từ (adverb) hoặc một cụm phó từ (adverbial phrase). Chúng trả lời câu hỏi When?, 
Where? hoặc How? Một cụm giới từ là một cụm từ bắt đầu bằng một giới từ và kết thúc 
bằng một danh từ (VD: in the morning, on the table,...). Nếu có nhiều trạng từ trong câu 
thì 
trạng từ chỉ thời gian thường đi sau cùng. 
John bought a book at the bookstore. (Where did John buy a book?) 
She saw John at the movie last night. (Where did she see John? When did she see 
him?) 
She drives very fast. (How does she drive?) 
Chú ý rằng trạng từ thường đi sau vị ngữ nhưng không nhất thiết. Tuy nhiên trạng từ là 
cụm giới từ không được nằm giữa động từ và vị ngữ. 
WITH COUNTABLE NOUN 
WITH UNCOUNTABLE NOUN 
a(n), the, some, any 
the, some, any 
this, that, these, those 
this, that 
none, one, two, three,... 
None 
many 
a lot of 
a [large / great] number of 
(a) few 
fewer... than 
more....than 
much (thường dùng trong câu phủ định, câu 
hỏi) 
a lot of 
a large amount of 
(a) little 
less....than 
more....than 
Một số từ không đếm được nên biết: 
sand 
food 
meat 
water 
money 
news 
measles (bệnh sởi) 
soap 
information 
air 
mumps (bệnh quai bị) 
economics 
physics 
mathematics 
politics 
homework 
Note:advertising là danh từ không đếm được nhưngadvertise ment là danh từ đếm được, 
chỉ một quảng cáo cụ thể nào đó. 
There are too many advertisements during TV shows. 

File đính kèm:

  • pdfluyen_tap_ngu_phap_can_ban_trong_anh_van_phan_1_7559.pdf
Tài liệu liên quan