To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
• To be qualified for a post: Có đủtưcách đểnhận một chức vụ
• To be quarrelsome in one's cup: Rượu vào là gây gỗ
• To be quartered with sb: ởtrọnhà ngời nào
• To be queer: Bị ốm
• To be quick at accounts: Tính lẹ
• To be quick of apprehension: Tiếp thu nhanh
• To be quick of hearing, to have a keensense of hearing: Sáng tai, thính tai
• To be quick on one's pin: Nhanh chân
• To be quick on the draw: Rút súng nhanh
To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ • To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ • To be quarrelsome in one's cup: Rượu vào là gây gỗ • To be quartered with sb: ở trọ nhà ngời nào • To be queer: Bị ốm • To be quick at accounts: Tính lẹ • To be quick of apprehension: Tiếp thu nhanh • To be quick of hearing, to have a keen sense of hearing: Sáng tai, thính tai • To be quick on one's pin: Nhanh chân • To be quick on the draw: Rút súng nhanh • To be quick on the trigger: Không chờ để bắn • To be quick to sympathize: Dễ thông cảm • To be quick to sympathize: Dễ thông cảm • To be quit of sb: Hết bị ngời nào ràng buộc • To be quite frank with sb: Ngay thật đối với ai • To be quite innocent of English grammar: Mù tịt về văn phạm tiếng Anh To be raised to the bench: Đợc cất lên chức thẩm phán • To be raised to the bench: Đợc cất lên chức thẩm phán • To be raised to the purple: Đợc phong Hồng Y,(hoặc)đợc phong Hoàng Đế • To be rather puffed: Gần nh đứt hơi • To be ravenous: Đói cồn cào • To be ready for any eventualities: Sẵn sàng trớc mọi biến cố • To be red with shame: Đỏ mặt vì hổ thẹn • To be reduced by illness: Suy yếu vì đau ốm • To be reduced to beggary: Lâm vào tình cảnh khốn khổ • To be reduced to extremes: Cùng đờng • To be reduced to the last extremity: Bị đa vào đờng cùng, nớc bí • To be regardful of the common aim: Quan tâm đến mục đích chung • To be related to..: Có họ hàng với. • To be relentless in doing: Làm việc gì hăng hái • To be reliant on sb to do sth: Dựa vào ai để làm gì • To be reluctant to do sth: Miễn cỡng làm việc gì • To be remanded for a week: Đình lại một tuần lễ • To be resigned to one's fate: Cam chịu số phận mình • To be resolute in one's demands for peace: Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình • To be responsible for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì • To be responsible for the expenditure: Chịu trách nhiệm chi tiêu • To be reticent about sth: Nói úp mở về điều gì • To be rich in imagery: Phong phú, giàu hình tợng • To be ridden by sth: Chịu nặng bởi cái gì • To be rife with sth: Có nhiều vật gì • To be right in a conjecture: Phỏng đoán đúng • To be robbed of the rewards of one's labo(u)r: Bị cớp mất phần thởng của công lao • To be rolling in cash: Tiền nhiều nh nớc • To be rosy about the gills: Nớc da hồng hào • To be round with sb: Nói thẳng với ngời nào • To be roundly abused: Bị chửi thẳng vào mặt • To be roused to anger: Bị chọc giận • To be rubbed out by the gangsters: Bị cớp thủ tiêu • To be rude to sb, to say rude things to sb: Trả lời vô lễ, lỗ mãng với ngời nào • To be ruined by play: Bị sạt nghiệp vì cờ bạc • To be ruled by sb: Bị ai khống chế To be sb's dependence: Là chỗ nơng tựa của ai • To be sb's dependence: Là chỗ nơng tựa của ai • To be sb's man: Là ngời thuộc phe ai • To be sb's slave: Làm nô lệ cho ngời nào • To be sb's superior in courage: Can đảm hơn ngời nào • To be scalded to death: Bị chết phỏng • To be scant of speech: ít nói • To be scarce of money: Hết tiền • To be scornful of material things: Xem nhẹ vật chất, coi khinh những nhu cầu vật chất • To be sea-sick: Say sóng • To be second to none: Chẳng thua kém ai • To be seconded by sb: Đợc ngời nào phụ lực • To be secure from attack: Bảo đảm không sợ bị tấn công • To be seething with hatred: Sôi sục căm thù • To be seized by panic: Thất kinh hoảng sợ • To be seized with apoplexy: Bị nghẹt máu • To be seized with compunction: Bị giày vò vì hối hận • To be self-conscious in doing sth: Tự ý thức làm gì • To be sensible of one's defects: ý thức đợc các khuyết điểm của mình • To be sent on a mission: Lên đờng thi hành nhiệm vụ • To be sent to the block: Bị xử chém • To be sentenced to ten years' hard-labour: Bị kết án mời năm khổ sai • To be served round: Mời khắp cả • To be severe upon sb: Nghiêm khắc với ai • To be sewed up: Mệt lả, say mèm • To be shadowed by the police: Bị cảnh sát theo dõi • To be sharp-set: Rất đói bụng(đói cào ruột) • To be shipwreck: Bị chìm, bị đắm • To be shocked: Bị kinh hãi • To be shorn of human right: Bị tớc hết nhân quyền • To be short of cash: Thiếu tiền mặt • To be short of hand: Thiếu ngời phụ giúp • To be short of sth: Thiếu, không có đủ vật gì • To be short of the stuff: Túng tiền, cạn tiền • To be short of work: Thất nghiệp, không có việc làm • To be short with sb: Vô lễ với ai • To be shut off from society: Bị khai trừ khỏi hội • To be shy of (on) money: Thiếu, hụt, túng tiền • To be shy of doing sth: Lỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì • To be sick at heart: Chán nản, ngao ngán • To be sick for home: Nhớ nhà, nhớ quê hơng • To be sick for love: Sầu muộn vì tình, sầu tơng t • To be sick of a fever: Bị nóng lạnh, bị sốt • To be sick of the whole business: Chán ngấy việc này rồi • To be sickening for an illness: Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi • To be slack in, doing sth: Làm biếng làm việc gì • To be slightly elevated: Hơi say, ngà ngà say • To be slightly stimulated: Chếnh choáng, ngà ngà say • To be slightly tipsy: Say ngà ngà • To be slow of apprehension: Chậm hiểu • To be slow of wit: Kém thông minh • To be smitten down with the plague: Bị bệnh dịch hạch • To be smitten with remorse: Bị hối hận giày vò • To be smittenby sb: Phải lòng(yêu) ngời nào, cô nào • To be smothered by the dust: Bị bụi làm ngộp thở • To be snagged: Đụng đá ngầm, đụng vật chớng ngại • To be snipped: Bị một ngời núp bắn • To be snookered: Trong hoàn cảnh khó khăn • To be soft on sb: Say đắm, say mê, phải lòng ngời nào • To be sold on sth: Tin tốt về điều gì, hởng ứng điều gì • To be sole agent for: Đại lý độc quyền cho. • To be solicitous of sth: Ham muốn, ớc ao vật gì • To be sopping with rain: Ướt đẫm nớc ma • To be sound asleep: Ngủ mê • To be spoiling for a fight: Hăm hở muốn đánh nhau • To be spoons on sb: Phải lòng ai, mê ai nh điếu đổ • To be spoony on sb: Trìu mến ngời nào • To be sprung from a noble race: Xuất thân từ dòng dõi quí tộc • To be square with sb: Hết mắc nợ ngời nào; sòng phẳng với ai • To be staked through the body: (Hình phạt đời xa)Bị đóng cọc xuyên lên ruột • To be steady in one's principles: Trung thành với nguyên tắc • To be stifled by the smoke: Bị ngộp khói • To be stigmatized as a coward and a liar: Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá • To be still active: Còn lanh lẹ • To be still in one's nonage: Còn nhỏ, cha đến tuổi trởng thành • To be strict with sb: Nghiêm khắc đối với ngời nào • To be strong in one's resolve: Dứt khoát trong sự quyết tâm • To be strong on sth: Giỏi, rành về • To be struck all of a heap: Sửng sốt, kinh ngạc • To be struck on sb: Phải lòng ngời nào • To be struggling with adversity: Chống chỏi với nghịch cảnh • To be stumped for an answer: Bí không thể trả lời • To be submerged by paperwork: Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất • To be subsidized by the State: Đợc chính phủ trợ cấp • To be successful in doing sth: Làm việc gì có kết quả, thành tựu • To be suited to, for sth: Thích hợp với vật gì • To be superior in numbers to the enemy: Đông hơn địch quân • To be supposed, to do sth: Đợc yêu cầu, có nhiệm vụ gì • To be sure of oneself: Tự tin • To be surprised at: Lấy làm ngạc nhiên về • To be swamped with work: Quá bận việc, công việc lút đầu • To be sweet on sb: Si tình ngời nào • To be sworn (in): Tuyên thệ
File đính kèm:
- cau_truc_tieng_anh_hay_8_6207.pdf