Tính từ - Adjective (Adj)
I/ Vị trí xuất hiện và vai trò
We are seeking . individuals to participate
in those outdoor activities
A Interest
B interested
C interestingly
New words: Seek: (v) tìm, tìm kiếm
Individual: (n) cá nhân
Participate: (v) tham gia
Noun (n)
Adjective (adj)
Adverb (adv)
Interest: (n) sự quan tâm, sự thích thú
Tính từ - Adjective (Adj) I/ Vị trí xuất hiện và vai trò II/ Các cụm từ đi kèm III/ Những lưu ý I/ Vị trí xuất hiện và vai trò We are seeking .. individuals to participate in those outdoor activities A Interest B interested C interestingly New words: Seek: (v) tìm, tìm kiếm Individual: (n) cá nhân Participate: (v) tham gia Noun (n) Adjective (adj) Adverb (adv) Interest: (n) sự quan tâm, sự thích thú Chọn B interested 1*** ADJ đứng trước danh từ The company’s profit were . enough attract potential investor A impressive B impression C impress adj noun Verb (v) New words: Profit: (n) lợi nhuận Attract: (v) thu hút Potential: (Adj) tiềm năng (n) khả năng Investor: (n) nhà đâu tư Chọn A impressive 2***Adj đứng sau “to be” và linking verb Linking verb: be, become, feel, look, taste, sound, smell, seem, get, turn, appear, remain, stay* Eg: it becomes hot today I stay tired 3*** Sau danh từ: + Chỉ sự đo lường tuổi tác: He is twenty years old This table is two meter long + Tính từ có tiếp đầu ngữ “a” Asleep (đang ngủ), ablaze (bùng cháy), afloat (nổi), alight (bừng sáng), awake (thức), alive (còn sống), alike (giống nhau). I saw my son asleep on the floor 4*** Bổ ngữ túc từ We should keep our room clean 5*** Sau đại từ bất định Something, someone/body, anything, anyone/body, everything, everyone/body, nothing, no one, nobody Do you have anything important to tell me? 6*** Sau trạng từ Your story is very interesting II/ Các cụm từ hay đi với adj Be available for: có hiệu lực Be aware of: có kiến thức hoạc nhận thức về ai / cái gì Be capable of: có khả năng là gì Be confident of: tin chắc, chắc chắn Be consistent with: phù hợp, thích hợp Be eligible for: thoả mãn,đủ đk cho cái j đấy Be different from: khác với Be likely to: có thể xảy ra, có khả năng Be made of: dc làm từ Be familiar with: biết rõ cái gì, quen thuộc Be responsible for: chịu trách nhiệm về Be suitable for: phù hợp, thích hợp Be related to: có liên quan, có quan hệ vs ai/cái gì Be superior to: cao hơn về cấp bậc Be satisfied with: cảm thấy hài lòng với Trật từ cua các tính từ trước danh từ 1/ ý kiến: nice, kute, ugly, bad, good 2/ kích thước: big, small, tall 3/ tuổi: old, young 4/ hình dạng: fat, thin, round 5/ màu sắc: white, black 6/ quốc tịch, nơi chốn: Vietnamese, english, french 7/ chất liệu: wooden, golden Eg: a beautiful tall thin Vietnamese girl is standing there The sofeware company’s president is quite.about all the different computer A Knowing B Knowledgeable C Knowledge D Know The advertising company is experiencing.expansion into international markets A consider B considerably C considered D considerable The steering committee conducted a . review for those long-term strategies A completing B completely C complete D completion
File đính kèm:
- tinh_tu_0946.pdf