Tiếp đầu ngữ trong Tiếng Anh

a

Hàm nghĩa đang, vẫn còn

Gốc Anh cổ

abed: ở trên giường

aground: mắc cạn

alive: còn sống, đang sống

ashore: trên bờ; vào bờ

asleep: đang ngủ

 

doc22 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1848 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiếp đầu ngữ trong Tiếng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h lọc, bình pha cà phê
perfect (adj): hoàn hảo, hoàn toàn
perforate (v.t): khoan, xoi, khoét, đục lỗ
perforator (n): máy khoan
phil = philo
Hàm nghĩa yêu, thương
Gốc Hy Lạp
philanthropic (adj): thương người nhân đức
philanthropist (n): người nhân đức
philogynist (n): người yêu đàn bà
philomath (n): người yêu toán học
pho = phono
Hàm nghĩa âm thanh, tiếng động
pho đặt trước những nguyên âm
Gốc Hy Lạp
phonate (v.t): phát âm
phone (n): máy điện thoại
phonetics (n): ngữ âm học
phonograph (n): máy hát
phonopathy (n): chứng phát âm khó
poly
Hàm nghĩa nhiều
Gốc Hy Lạp
polyatomic (adj): nhiều nguyên tử
polyclinic (n): phòng khám đa khoa
polygon (n): hình đa giác
polynomial (adj): đa thức
polynomial (n): đa thức

polytechnic (adj): bách khoa
polytechnic (n): trường bách khoa
post
Hàm nghĩa sau
Gốc La Tin
post-graduate (adj): sau khi tốt nghiệp
posthumous (adj): sau khi chết
post-natal (adj): sau khi sinh
postscript (n): tái bút
postwar (adj): hậu chiến, sau chiến tranh
pre
Hàm nghĩa trước
Gốc La Tin
preacquaintance (n): sự quen biết trước
pre-arrange (v.t): sắp xếp trước, bố trí trước
pre-condition (n): điều kiện trước hết
predestinate (adj): đã định trước
predestinate (v.t): tiền định, định trước
preface (n): lời nói đầu, lời tựa
prehistory (n): tiền sử
pre-human (adj): trước khi có loài người
pro
1. Hàm nghĩa hướng về
Gốc La Tin
proceed (v.i): tiến lên, tiếp diễn
prodrome (n): sách dẫn, sách giới thiệu
project (v.t): đặt kế hoạch
prolong (v.t): kéo dài, nối dài, gia hạn
2. Hàm nghĩa trước
Gốc La Tin
proem (n): lời nói đầu, lời tựa
prognostic (n): điềm báo trước
prolepsis (n): sự đoán trước
prologue (n): đoạn mở đầu, việc làm mở đầu
prolusion (n): bài viết mở đầu
prot = proto
Hàm nghĩa đầu tiên, trước tiên
Gốc Hy Lạp
protista (n): sinh vật nguyên sinh
protophyte (n): thực vật nguyên sinh
protoplasm (n): chất nguyên sinh
protoplast (n): con người đầu tiên
protozoology (n): môn động vật nguyên sinh
pseudo
Hàm nghĩa giả, giả tạo
Gốc Hy Lạp
pseudograph (n): tác phẩm văn học giả mạo
pseudonym (n): biệt hiệu, bút danh
pseudonymity (n): tính chất biệt hiệu
psych = psycho
Hàm nghĩa tâm, tâm hồn, linh hồn, tinh thần
Gốc Hy Lạp
psychiatry (n): bệnh học tâm thần
psychicism (n): tâm linh học
psychicist (n): nhà tâm linh học
psycho-analyse (v.t): phân tích tâm lý
psycho-analysis (n): sự phân tích tâm lý
psychology (n): tâm lý học
psychotic (n): người loạn thần kinh
psychotic (adj): loạn thần kinh
pyr = pyro
Hàm nghĩa lửa
pyr đặt trước những nguyên âm và h
Gốc Hy Lạp
pyre (n): giàn thiêu
pyroelectric (adj): hỏa điện
pyrolatry (n): sự thờ lửa
pyrometer (n): cái đo nhiệt cao
pyrotechnics (n): sự bắn pháo bông, thuật làm bông
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “Q”
quadr = quadri
Hàm nghĩa bốn
quadr đặt trước những nguyên âm
Gốc La Tin
quadrangle (n): hình bốn cạnh
quadrilingual (adj): dùng bốn thứ tiếng, bằng bốn thứ tiếng
quadrisyllable (n): từ bốn âm tiết
quadruple (v): nhân bốn, tămh lên bốn lần
quadruply (adv): gấp bốn
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “R”
re = red
Hàm nghĩa lại, lần nữa
red đặt trước những nguyên âm
Gốc La Tin
reappear (v.i): lại xuất hiện, lại hiện ra
rearrange (v.t): sắp xếp lại, bố trí lại
rebirth (n): sự sinh lại
rebuild (v.t): xây lại, xây dựng lại
recondition (v.t): tu sửa lại, tu bổ lại
recopy (v.t): chép lại, sao lại
redeem (v.t): mua lại, chuộc lại
reform (v.t): tổ chức lại, cải tổ lại
renew (v.t): phục hồi, tân trang
retro
Hàm nghĩa trở ngược lại
Gốc La Tin
retroact (v.i): tác dụng ngược lại, phản tác dụng
retrogradation (n): tìng trạng thái hóa
retrogress (v.i): đi giật lùi, đi ngược lại
retrospect (n): sự nhìn lại dĩ vãng
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “S”
Se
Hàm nghĩa rút khỏi, tách ra
Gốc La Tin
secede (v.i): rút ra khỏi, ly khai
seclude (v.t): tách biệt, tách ra xa
seclusionist (n): người thích sống tách biệt
seduce (v.t): cám dỗ, quyến rũ, rủ rê
self
Hàm nghĩa tự, tại, chính
Gốc Anh cổ
self-abasement (n): sự tự hạ mình
self-accusation (n): sự tự lên án
self-adjustment (n): sự tự điều chỉnh
self-affirmation (n): sự tự nhận thức về bản thân
self-assumed (adj): tự ban, tự phong
self-assurance (n): lòng tự tin, sự tự tin
self-centred (adj): tự cho mình là trung tâm
self-conceit (n): tính tự phụ
self-control (n): sự tự chủ
self-deception (n): sự tự dối mình
sex = sexi
Hàm nghĩa sáu
Gốc La Tin
sexangular (adj): sáu góc
sexennial (adj): lâu sáu năm, kéo dài sáu năm
sexisyllable (n): từ sáu âm tiết
sexivalent (adj): có hóa trị sáu
sextuple (adj): gấp sáu lần
sextuple (v): nhân sáu, tăng lên sáu lần
step
Hàm nghĩa ngoài dòng máu
Gốc Anh cổ
stepbrother (n): anh (em) cùng cha khác mẹ, anh (em) cùng mẹ khác cha
stepchild (n): con riêng
stepdaughter (n): con gái riêng
stepfather (n): bố gượng
stepmother (n): Mẹ ghẻ, dì ghẻ
sub = suc = suf = sug = sum = sup = sur = sus
Hàm nghĩa dưới, ở dưới, phụ, phó
suc đặt trước c
suf đặt trước f
sug đặt trước g
sum đặt trước m
sup đặt trước p
sur đặt trước r
sus đặt trước s
Gốc La Tin
subagency (n): phản xạ
sub-assistant (n): phó trợ lý
subway (n): đường hầm
succentor (n): phó lĩnh xướng (ban đồng ca nhà thờ)
successor (n): người nối nghiệp
suffragan (n): phó giám mục
super
Hàm nghĩa trên, ở trên, siêu
Gốc La Tin
supercivilized (adj): quá văn minh
supereminent (adj): tuyệt tác siêu việt
superfast (adj): cực nhanh
superfast (adj): thượng hào hạng
superman (n); siêu nhân
supermarket (n): siêu thị
supersonic (adj): siêu âm
sym = syn
Hàm nghĩa cùng với, cùng nhau
sym đặt trước b, m, p
Gốc Hy Lạp
symmetrise (v.t): làm đối xứng
sympathetic (adj): thông cảm
sympathy (n): sự thông cảm, sự đồng tình
synchronism (n): tính chất đồng bộ
synchronize (v.i): xảy ra cùng lúc
synonym (n): từ đồng nghĩa
synthesis (n): sự tổng hợp
synthesize (v.t): tổng hợp
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “T”
Tele
Hàm nghĩa khoảng cách, tầm xa, ở nơi xa
Gốc Hy Lạp
telecamera (n): máy chụp ảnh xa
telecommunication (n): viễn thông
telecontrol (n): sự điều khiển từ xa
telegraph (n): máy điện báo
telegraph (v): đánh điện
telemeter (n) kính đo xạ
telephone (v): gọi điện thoại, nói chuyện bằng điện thoại
telephoto (n): ảnh chụp xa
telescope (n): kính thiên văn
tetevision (n): sự truyền hình
Hàm nghĩa bốn
Gốc Hy Lạp
tetragon (n): tứ giác, hình bốn cạnh
tetragram (n): từ bốn chữ, hình bốn cạnh
tetrahedron (n): tứ diện, khối bốn mặt
tetrasyllable (n): từ bốn âm tiết
tetratomic (adj): có bốn nguyên tử
theo
Hàm nghĩa thần, thần thánh
Gốc Hy Lạp
theologian (n): nhà thần học, giáo sư thần học
theologize (v.i): lập luận theo thần học
theology (n): thần học
therm = thermo
Hàm nghĩa nóng, sức nóng
Gốc Hy Lạp
thermal (adj): nhiệt, nóng
thermogenesis (n): sự sinh nhiệt
thermorgaph (n): máy ghi nhiệt
thermology (n): nhiệt học
thermos (n): cái bình thủy
thermometer (n): cái đo nhiệt, nhiệt kế
thermostable (adj): chịu nóng, chịu nhiệt
trans
1. Hàm nghĩa suốt, xuyên qua, ở bên kia
Gốc La Tin
transatlantic (adj): bên kia đại tây dương
transcontinental (adj): xuyên lục địa
transfix (v.t): đâm qua, giùi qua, xuyên qua
transit (n): sự đi qua, sự vượt qua
transparent (adj): trong suốt
transverse (n): xà ngang
2. Hàm nghĩa chuyển, thuyên chuyển, đổi, thay đổi
Gốc La Tin
transcalent (adj): dẫn nhiệt
transference (n): sự di chuyển, sự chuyển nhượng
transform (v.t) thay dổi, biến đổi
translate (v.t): dịch, phiên dịch
transmigrate (v.i): di cư
transportation (n): sự chuyên chở
tri
Hàm nghĩa ba
Gốc La tin
triangle (n): hình tam giác
trichord (n): đàn ba dây
trichromatic (adj): ba màu
tricycle (n): xe đạp ba bánh
trident (n): đinh ba
triform (adj): có ba dạng
trisyllable (n): từ ba âm tiết
twi
Hàm nghĩa hai
Gốc Anh cổ
twice (adv): hai lần, gấp hai
twicer (n): người đi nhà thờ hai lần ngày chủ nhật
twilight (n): lúc tranh tôi, tranh sáng
twin (adj): sinh đôi
twin (n): trẻ sinh đôi
twin (v): đẻ sinh đôi
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “U”
Ultra
Hàm nghĩa quá, vượt xa hơn
Gốc La Tin
ultramicroscope (n): kính siêu hiển vi
ultramodern (adj): tối tân
ultra-modest (adj): quá nhã nhặn
ultra-rapid (adj): cực nhanh
ultrasonic (adj): siêu âm
ultra-sound (n): siêu âm
un
Hàm nghĩa không bất
Gốc Anh cổ
unaccordant (adj): không phù hợp
unanalysable (adj): không thể phân tích được
unaffected (adj): không xúc động, thản nhiên
unafraid (adj): không sợ hãi
unclean (adj): bẩn, bẩn thiểu
uncolored (adj): không màu sắc
uncontrolled (adj): không bị kềm chế
undisciplined (adj): vô kỷ luật
uneasy (adj): không thoải mái
under
Hàm nghĩa dưới, ở dưới, thấp, kém
Gốc Anh cổ
under-age (adj): chưa đến tuổi trưởng thành
underbred (adj): kém giáo dục
underdose (n): liều lượng không đủ
underestimate (v.t): đánh giá thấp
underfoot (adv): dưới chân
underground (n): khoảng dưới mặt đất
underline (v,t): gạch dưới
underpay (v.t): trả lương thấp
undershirt (n): áo lót
uni
Hàm nghĩa một, đơn
Gốc La Tin
uniform (adj): đồng dạng, cùng một kiểu
uniform (n): đồng phục
unisexuality (n): tính chất đơn tính
unit (n): một, một cái
unitarian (adj): theo thuyết nhất thể
up
Hàm nghĩa trên, ở trên, cao, trên cao, lên
Gốc Anh cổ
upcast (adj): ngước lên, nhìn lên
upgrade (v.t): đưa lên bật cao hơn
upheave (v.t): dấy lên
uphill (adv): lên dốc
uplift (v.t): nâng lên, đở lên
upstairs (adv): ở trên gác, ở tầng trên
upthrow (n): sự ném lên
upward (adj): đi lên, hướng lên
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “V , W , X”
Hàm nghĩa phó, thứ
Gốc La Tin
vice-admiral (n): phó đô đốc
vice-chairman (n): phó chủ tịch
vice-consul (n): phó lãnh sự
vice-minister (n): thứ trưởng
vice-president (n): phó tổng thống
With
Hàm nghĩa chống lại, trở lại, rời xa
Gốc Anh cổ
withdraw (v.t): rút, rút khỏi, rút lui
withhold (v.t): từ chối không làm
withstand (v): chống lại, chống cự
Hàm nghĩa gỗ
Gốc Hy Lạp
xylograph (n): bản khắc gỗ
xylographer (n): thợ khắc gỗ
xylography (n): thuật khắc gỗ
xylophone (n): đàn phiến gỗ, mộc cầm

File đính kèm:

  • doctiep_dau_ngu_0459_9715.doc
Tài liệu liên quan