Tiếng Trung - Bài 8: Đại lộ thượng

大路上人往來

或乘車,或步行

Đại lộ thượng, nhân vãng lai,

hoặc thừa xa, hoặc bộ hành

pdf47 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiếng Trung - Bài 8: Đại lộ thượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại lộ thượng
大路上人往來
或乘車,或步行
Đại lộ thượng, nhân vãng lai, 
hoặc thừa xa, hoặc bộ hành
大
đại
lớn (TT, 
Bộ 大 đại, 
3 nét)
Đại sơn – Đại hà
Đại vũ – Đại ca
大山-大河
大雨-大哥
Đại chí – Đại học
Đại gia – Đại danh
大志-大學
大家-大名
Đại đạo – Đại đồng
Đại huynh - Đại ngộ
大道-大同
大兄-大悟
Đại ngôn – Đại phu
Đại sư - Đại sự
大言-大夫
大師-大事
Đại thánh – Đại Việt
Đại địa – Đại vương
大聖-大越
大地-大王
Đại tạng kinh
大藏經
路
lộ
đường đi 
(DT, 13 nét, 
bộ túc 足);
路=足+各
Lộ = túc + các
Túc số - Lưỡng túc tôn
các vị - các quốc
足數-两足尊
各位-各國
Đạo lộ
Nhân sinh đạo lộ
道路
人生道路
Thượng lộ 
Trung lộ - Tiền lộ
上路
中路-前路
上
thượng
ở trên 
(PVT, 3 
nét, bộ 
nhất 一)
Chủ thượng - Thượng cấp
Thượng cổ - Thượng đẳng
主上-上級
上古-上等
Thượng đế - Thượng khách
Thượng phẩm - Thượng tọa
上帝-上客
上品-上坐/上座
Hướng thượng
Thượng cầu hạ hóa
向上
上求下化
天上天下,
唯我獨尊.
Thiên thượng thiên hạ, duy ngã độc tôn
Trên trời, dưới đất chỉ ta là người được 
tôn kính nhất/ Cao quý nhất
大路上
Đại lộ thượng 
Trên đường cái
天上有雲
Thiên thượng hữu vân
Trên bầu trời có mây
惟江上之清風
Duy giang thượng chi thanh phong
Chỉ có gió mát trên sông
往vãng
đi, đã qua 
(Đgt, 8 
nét, bộ 
xích 彳)
彳主xích chủ
(丶王主chủ vương chủ) 
往=彳+主
Vãng = xích + chủ
Vãng lai – Dĩ vãng
Vãng sanh – Vãng sanh chú
往來-以往
往生-往生咒
來/来 lai
đến (Đgt, 8/7 
nét, bộ nhân 
人/木 mộc)
木 人 人
mộc nhân nhân
來/来
lai
đến (Đgt, 
8/7 nét, bộ 
nhân 人/木
mộc)
一 米
nhất mễ
Ngoại lai – Tương lai
Lai sanh-Lai thế-Lai lịch
外來-將來
來生-來世-來歷
人往來
nhân vãng lai
người qua lại
大路上人往
來
Đại lộ thượng, nhân vãng lai, 
Trên đường lớn, người qua lại
或 hoặc
có người, 
người thì.. 
(ĐT, 8 nét, 
bộ qua 戈);
口一戈khẩu nhất qua
或乘車,或步
行
Hoặc thừa xa hoặc bộ hành
Người thì cưỡi xe, người thì đi bộ
khứ hoặc bất khứ 
hoặc đa hoặc thiểu
去或不去
或多或少
乘
thừa
cưỡi (Đgt, 
10 nét, bộ 
phiệt 丿)
禾北hòa bắc 
Thừa xa - Thừa thuyền
Tiểu thừa - Đại thừa
乘車-乘船
小乘-大乘
Thượng thừ - Phật thừa 
Nhất thừa - Tam thừa
上乘-佛乘
一乘-三乘
Thanh văn thừa - Ðộc giác thừa
Bồ Tát thừa
聲聞乘-獨覺乘
菩薩乘
車/车
xa
xe (DT, 7/4
nét, bộ xa 
車)
一日十
車/车
xa
xe (DT, 7/4
nét, bộ xa 
車)
Hoả xa - Khí xa
Mã xa
火車-汽車
馬車
步bộ
đi chân, 
bước (DT, 
7 nét, bộ 
chỉ 止)
止小/少
chỉ tiểu/thiểu
Chỉ bộ - Bộ hành
tiến bộ
止步-步行
進步
或乘車,或
步行
Hoặc thừa xa hoặc bộ hành
Người thì cưỡi xe, người thì đi bộ
吳之罪人或奔
或止
Ngô chi tội nhân hoặc bôn hoặc chỉ.
Tội nhân ở Ngô người thì chạy trốn, 
người thì dừng lại.
或鬥鶏以爲樂,
或賭博以為娛.
Hoặc đấu kê dĩ vi lạc, hoặc đổ bác 
dĩ vi ngu.
Kẻ thì chọi gà để làm thích, kẻ thì 
đánh bạc để làm vui.
大路上人往
來
Đại lộ thượng, nhân vãng lai, 
Trên đường lớn, người qua lại
或乘車,或
步行
hoặc thừa xa, hoặc bộ hành.
người thì cưỡi xe, người thì đi bộ.

File đính kèm:

  • pdfhanco_bai8_dailothuong_4676.pdf
Tài liệu liên quan