Tiếng Anh - Unit 9: Deserts

UNIT 9: DESERTS

I. Write the pronunciation of the underlined letter(s) in each of the following words.

Use a dictionary if you need to.

1. desert 6. aerial 11. expedition 16. spinifex

2. animal 7. cactus 12. hummock 17. corridor

3. slope 8. camel 13. route 18. European

4. stretch 9. colony 14. pale 19. Australia

5. plant 10. dune 15. survey 20. aborigine

II. Fill in each blank with an appropriate word from the box.

aerial rainfall desert expeditions hummock

colonies crest slopes dunes network

1. The Sahara is the largest _______on the African continent.

2. Deserts cover about one fifth of the Earth’s surface and occur where __________ is less

than 50 cm/year.

3. In areas such as mountain ______________ , the soil is shallow, rocky or gravely

with good drainage.

4. The Simpson desert remained a mystery until Madigan made a _______________

survey in 1929

pdf181 trang | Chia sẻ: maianh78 | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiếng Anh - Unit 9: Deserts, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ến hiện tại hoặc hành động đã xảy ra 
nhiều lần trong suốt một khoảng thời gian chưa kết thúc. 
Ex: John has broken his leg, so he can't play tennis. I've visited Hue two times this year. 
d. Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai. 
Ex: He has been here since six o'clock. (= and he is still here) 
Have you ever stolen anything? (= at any time up to the present) 
* Các từ và cụm từ thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành: just, recently, lately, 
already, yet, never, ever, for, since, so far, until now, up to now, up to present, this/ that/ it is 
the first/ second. .. time 
4. PRESENT PERFECT PROGRESSIVE (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn) 
. Positive Subject+have/has+been+verb-ing . 
. Negative Subject+have/hasnot+been+verb-ing . 
. Question Have/ Has + subject + been + verb-ing...? . 
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn đạt: 
a. Hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại (nhấn mạnh tính liên 
tục của hành động). 
Ex: He has been working for ten hours without rest. (= he is still working now) 
How long have you been learning English? (= you're still learning English) 
b. Sự việc vừa mới chấm dứt và có kết quả ở hiện tại. 
Ex: You're out of breath. Have you been running? 
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác, 
sở hữu. Dùng thì hiện tại hoàn thành. 
5. PAST SIMPLE (Quá khứ đơn) 
. Positive Subject+verb-ed/verb2 (past tense) . 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
Page 304 of 307 
. Negative Subject+did not/ didn't + verb (bare inf.). 
. Question Did+subject+ verb (bare inf.)...? . 
* Động từ có quy tắc, thêm -ed: work —> worked 
* Động từ bất quy tắc, động từ ở cột 2 (past tense): see —> saw 
* Động từ to be: I/ He/ She/ It was We/You/They were 
Thì Quá khứ đơn được dùng để diễn đạt : 
a. Hành động đã xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 
Ex: We went to Paris last summer. Pasteurdied in 1895. 
b. Thói quen, tình cảm, sở thích, nhận thức ở quá khứ. 
Ex: He often went fishing when he was young. 
c. Hành động đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong qua khứ, nhưng nay đã hoàn toàn 
chấm dứt. 
Ex: Mozart wrote more than 600 pieces of music. 
He worked in that bank for two years. (= he doesn't work there any more) 
d. Hai hay nhiều hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ. 
Ex: She got out of the car, locked the doors, and walked toward the theater. 
6. PAST PROGRESSIVE (Quá khứ tiếp diễn) 
• Positive I/He/ She/ It + was + verb-ing 
. 
 We/ YouI They + were + verb-ing . 
• Negative 
Subject+was/werenot+verb-ing . 
• Question Was/Were + subject + verb-ing...? 
. 
Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn đạt: 
a. Hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 
Ex: This time last year we were living in Paris. I was doing my homework at 6 p.m last 
Sunday. 
b. Hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xảy đến (dùng past 
progressive cho hành động kéo dài, dùng past simple cho hành động xảy đến.) 
Ex: Matt phoned while we were having dinner. 
c. Hai hay nhiều hành động diễn ra đồng thời trong quá khứ. 
Ex: Yesterday, I was cooking while my sister was washing the dishes. 
d. Hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ, gây bực mình, khó chịu. Dùng với 
always, constantly, continually. 
Ex: I didn't like him - he was continually borrowing money. 
Lưu ý: Không dùng thì quá khứ tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác, sở hửu. 
Dùng thì quá khứ đơn. 
7. PAST PERFECT (Quá khứ hoàn thành) 
. Positive Subject+had+verb(pastparticiple) . 
. Negative Subject+hadnot/ hadn't + verb (past part.) 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
c
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
• Question Had+subject+verb (past part.)? . 
Thì quá khứ hoàn thành được dùng để diễn đạt: 
a. Hành động đã xảy ra và kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ. 
Ex: He had finished his work before lunchtime. 
b. Hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động quá khứ khác (hành động xảy ra 
trước dùng past perfect, hành động xảy ra sau dùng past simple.) 
Ex: When I got up this morning, my father had already left. 
By the time I met you I had worked in that company for five years. 
8. PAST PERFECT PROGRESSIVE (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn) 
• Positive Subject + had + been + verb-ing . 
• Negative Subject + had notI hadn't + been + verb-
ing 
• Question Had + subject + been + verb-ing.. ? 
. 
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đã bắt đầu và kéo dài liên 
tục tại một thời điểm trong quá khứ. 
Ex: I found the calculator. I'd been looking for it for ages. 
 When we came into class the teacher had been explaining for 15 minutes. 
9. FUTURE SIMPLE (Tương lai đơn) 
• Positive 
I/We + will/ shall + verb (bare infinitive) 
YouI They/ He/ She/ It + will + verb (bare inf.) 
• Negative Subject + will/ shall not + verb (bare inf.) . 
• Question Will/ Shall + subject + verb (bare inf.)...? . 
* will not = won't shall not=shan't 
Thì tương lai đơn được dùng để: 
a. Diễn tả hoặc dự đoán sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (không nói về dự định hoặc kể 
hoạch). 
Ex: The conference will open next week.I'msurehewillcomeback soon. 
* Thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian tương lai: tomorrow, someday, next 
week! monthI year/..., soon. 
b. Đưa ra lời hứa, lời đe dọa, lời đề nghị, lời mời, lời góp ý hoặc một quyết định tức thì. 
Ex: I'll do what I can. Will you come to lunch? I'll have the salad, please. 
Lưu ý: Người Anh dùng cả will va shall với I, we để diễn tả tương lai, nhưng will thường 
được dùng hơn Shall thường được dùng trong lời văn trang trọng hoặc trong lời đề nghị 
(Shall I...
?
) và lời gợi ý (Shall we. .7) 
10. FUTURE PROGRESSIVE (Tương lai tiếp diễn) 
. Positive Subject+will/ shall + be + verb-ing . 
• Negative Subject+willI shall not + 
be + verb-ing . 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
Page 306 of 307 
• Question Will/ Shall + subject + be + 
verb-ing... ? . 
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn đạt: 
a. Hành động đang diễn ra tại một thời điểm hoặc khoảng thời gian cụ thể ở tương lai. 
Ex: This time next week we'll be lying on the beach. 
When my mother gets home, I'll be sleeping. 
b. Sự việc tương lai đã được quyết định, sắp xếp hoặc mong đợi sẽ xảy ra. 
Ex: The party will be starting at ten o'clock. I'll be seeing Sally this evening. 
11. FUTURE PERFECT (Tương lai hoàn thành) 
. Positive Subject+will/shall+have+verb (pastparticiple) . 
• Negative Subject+will/ shall not + have+verb (past 
part.) . 
• Question Will/ Shall + subject + have + verb (past 
part.)...? . 
Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả: 
a. Hành động sẽ được hoàn tất trước một thời điểm xác định hoặc trước một hành động 
khác trong tương lai. 
Ex: The builders say they will have finished the roof by Tuesday. 
By the time we phone he will already have started. 
b. Hành động xảy ra và kéo dài đến một thời điểm trong tương lai. 
Ex: They will have lived here for four years in May. 
12. FUTURE PERFECT PROGRESSIVE (Tương lai hoàn thành tiếp diễn) 
. Positive Subject + will/shall + have been + verb-ing . 
. Negative Subject + will/shallnot + have been + verb-ing . 
. Question Will/Shall + subject + have been + verb-ing..? . 
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên 
tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai. 
Ex: They will have been driving for 300 miles by noon. 
They'll have been playing tennis for an hour when he comes. 
13. NEAR FUTURE (Tương lai gần) 
Subject + be (am/is/are) + going to + verb (bare-inf) 
Be going to được dùng để diễn đạt: 
a. Dự định sẽ được thực hiện trong tương lai gần hoặc một quyết định sẵn có. 
Ex: I am going to phone Michael tonight. He is going to be a dentist when he grows up. 
b. Dự đóan tương lai dựa trên cơ sở hay tình huống hiện tại. 
Ex: It is so cloudy. I think it is going to rain. 
Lưu ý: Không dùng be going to với động từ go và come. Dùng thì hiện tại tiếp diễn với hai 
động từ này để diễn tả dự định tương lai. 
Ex: We are going to the movies tonight. (We are going to go to the movies...) 
 Be + to-infinitive được dùng trong lời văn trang trọng để nói về sự việc tương lai đã 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
được lên kế hoạch hoặc được sắp xếp một cách chính thức. 
Ex: The President is to visit Nigeria next month. 
 Be about + to-infinitive được dùng để chỉ tương lai rất gần. 
Ex: The plane is at the end of the runway. It is about to take off. 
 THE PRONUNCIATION OF -ED AND -S/-ES (Cách phát âm đuôi -ed và đuôi /s/ -es) 
1. Cách phát âm đuôi -ed 
/d/ sau các phụ âm hữu thanh (voiced consonants) /b/, /g/, /m/, /n/, /l/, /v/,/z/, /ð/, /ʒ/, /ʤ/, /ղ / 
và các âm nguyên âm (vowels: a, e, i, o, u) 
/t/ sau các phụ âm vô thanh (unvoiced consonants) /θ/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /k/ 
/id/ sau /d/ va /t/ 
2. Cách phát âm đuôi -s/ -es 
/s/ sau các phụ âm vô thanh (unvoiced consonants) /t/, /p/, /k/ 
/z/ sau các phụ âm hữu thanh (voiced consonants) /b/, /d/, /g/, /m/, /n/, /l/, /v/, /δ/, /ղ / và các 
âm nguyên âm (vowels). 
/iz/ sau các âm xuýt (sibilant sounds) /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /ʧ/ và /ʤ/ 
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_tieng_anh_12_mai_lan_huong_p2_3192_2042397.pdf
Tài liệu liên quan