Tiếng Anh thương mại - Từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU

1. -​ Export (n):​ Hàng xuất khẩu, sự xuất khẩu

2. (v): Xuất khẩu

3. - Export of capital (n):​ Sự xuất khẩu tư bản

4. - Export of technical (n):​ Sự xuất khẩu kỹ thuật

5. - Export of technology (n​) :Sự xuất khẩu công nghệ

6. - Bartered export (n):​ Hàng xuất đổi hàng

7. - Capital export (n):​ (Sự) xuất khẩu tư bản

8. - Direct export (n):​ Sự xuất khẩu trực tiếp

9. - Indent export (n):​ Sự xuất khẩu hàng ủy thác đặt

10. - Invisible export (n):​ Sự xuất khẩu vô hình

11. - Prohibited export (n):​ Hàng cấm xuất

12. - Total export (n): Tổng giá trị xuất khẩu, tổng kim ngạch xuất khẩu, tổng khối lượng xuất

khẩu

13. - Visible export (n):​ Sự xuất khẩu hữu hình

14. - World export (n):​ Lượng xuất khẩu thế giới

15. - Export commission houses (n):​ Nhà đại lý mua hàng xuất khẩu

16. - Franchise export (n):​ Xuất khẩu đặc quyền

17. - Export duty (n):​ Thuế xuất khẩu

18. - Export firm (n):​ Hãng xuất khẩu

19. - Export license (n):​ = Export permit = Export authorization: Giấy phép xuất khẩu

pdf2 trang | Chia sẻ: maianh78 | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng Anh thương mại - Từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU 
1. -​ Export (n):​ Hàng xuất khẩu, sự xuất khẩu 
2. (v): Xuất khẩu 
3. - Export of capital (n):​ Sự xuất khẩu tư bản 
4. - Export of technical (n):​ Sự xuất khẩu kỹ thuật 
5. - Export of technology (n​) :Sự xuất khẩu công nghệ 
6. - Bartered export (n):​ Hàng xuất đổi hàng 
7. - Capital export (n):​ (Sự) xuất khẩu tư bản 
8. - Direct export (n):​ Sự xuất khẩu trực tiếp 
9. - Indent export (n):​ Sự xuất khẩu hàng ủy thác đặt 
10. - Invisible export (n):​ Sự xuất khẩu vô hình 
11. - Prohibited export (n):​ Hàng cấm xuất 
12. - Total export (n): Tổng giá trị xuất khẩu, tổng kim ngạch xuất khẩu, tổng khối lượng xuất 
khẩu 
13. - Visible export (n):​ Sự xuất khẩu hữu hình 
14. - World export (n):​ Lượng xuất khẩu thế giới 
15. - Export commission houses (n):​ Nhà đại lý mua hàng xuất khẩu 
16. - Franchise export (n):​ Xuất khẩu đặc quyền 
17. - Export duty (n):​ Thuế xuất khẩu 
18. - Export firm (n):​ Hãng xuất khẩu 
19. - Export license (n):​ = Export permit = Export authorization: Giấy phép xuất khẩu 
20. - Export gold point (n):​ Điểm vàng xuất khẩu 
21. - Export of commercial goods (n):​ Sự xuất khẩu hàng mậu dịch 
22. - Export retrictions (n):​ Sự hạn chế xuất khẩu 
23. - Export processing zone (n):​ Khu chế xuất 
24. - Exportable (adj):​ Có thể xuất khẩu 
25. - Exportation (n):​ Sự xuất khẩu 
26. - Bounty on exportation (n):​ ​= Export bounty​ ​= Export Bonus​: Tiền thưởng xuất khẩu 
27. - Port of exportation (n):​ Cảng xuất khẩu hàng hóa 
28. - Exporter (n):​ Người xuất khẩu, hãng xuất khẩu, nước xuất khẩu 
29. - Net exporter (n):​ Nước xuất khẩu tịnh, nước xuất khẩu thật sự 
30. - Sole exporter (n):​ Nhà xuất khẩu độc quyền 
31. - Special exportet (n):​ Hàng xuất khẩu chuyên doanh 
32. - Exports and Imports (n):​ Sự xuất nhập khẩu 
33. - Export contract (n):​Hợp đồng xuất khẩu 
34. - Export control (n):​ Sự quản lý xuất khẩu 
35. - Export monopoly (n):​ Sự độc quyền xuất khẩu 
36. - Export article (n):​ = Export item: Mặt hàng xuất khẩu 
37. - Export agent (n):​ Đại lý xuất khẩu 
38. - Export advertising (n):​ Quảng cáo xuất khẩu 
39. - Export credit (n):​ Tín dụng xuất khẩu 
40. - Export credit insurance (n):​ Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu 
41. - Export credit risk (n):​ Rủi ro tín dụng xuất khẩu 
42. - Export list:​ Biểu thuế xuất khẩu 
43. 
 44. - Import (n) = importation:​ Sự nhập khẩu, hàng nhập khẩu 
45. (v): nhập, nhập khẩu 
46. - Import by orders (n):​ Hàng nhập khẩu gởi bán 
47. - Import for consignment (n):​ Hàng nhập khẩu gởi bán 
48. - Import for consumption (n):​ Hàng nhập khẩu cho tiêu dùng 
49. - Import in bond (n):​ Hàng nhập gởi kho 
50. - Import of techniques (n):​ Sự nhập khẩu kỹ thuật 
51. - Bartered import (n):​ Hàng nhập đổi hàng 
52. - Capital import (n):​ Sự nhập khẩu tư bản 
53. - Conditionally duty – free import (n):​ Hàng nhập miễn thuế có điều kiện 
54. - Direct – import (n):​ Sự nhập khẩu trực tiếp 
55. - Emergency import (n):​ Sự nhập khẩu khẩn cấp 
56. - Free import (n):​ Hàng nhập miễn thuế 
57. - Indirect import (n):​ Sự nhập khẩu gián tiếp 
58. - Invisible import (n):​ Sự nhập khẩu vô hình 
59. - Prohited import (n):​ Hàng cấm nhập 
60. - Token import (n):​ Nhập khẩu tượng trưng 
61. - Visible import (n):​ Nhập khẩu hữu hình 
62. - World import (n):​ Lượng nhập khẩu thế giới 
63. - Import article (n) = Import item​: Mặt hàng nhập khẩu 
64. - Import duties (n) = Impost (n):​ Thuế nhập khẩu 
65. - Import gold point (n):​ Điểm vàng nhập khẩu 
66. - Import of commercial goods (n):​ Sự nhập khẩu hàng mậu dịch 
67. - Import license (n) = Import permit:​ Giấy phép nhập khẩu 
68. - Import quota (n):​ Hạn ngạch nhập khẩu 
69. - Import restriction (n):​ Sự hạn chế nhập khẩu 
70. - Retained import (n):​ Hàng nhập khẩu thuần túy (giữ lại, không tái xuất) 
71. - Surphus of import (n):​ Sự thặng dư nhập khẩu 
72. - ​To​ import from (v):​ Nhập từ 
73. - To import into (v):​ Nhập vào 
74. - Importable (adj​):​ Có thể nhập được 
75. - Importer (n):​ Nhà nhập khẩu 
76. - Importing (adj):​ Thuộc về nhập khẩu 
77. - Importing country (n):​ Nước nhập khẩu 
78. - Import list = Import tariff:​ Biểu thuế nhập 
79. - Import balance of trade (n):​ Cán cân buôn bán thiếu hụt 
80. - Import contract (n):​ Hợp đồng nhập khẩu 
81. - Import control (n):​ Sự quản lí nhập khẩu 
82. - Import credit (n):​ Tín dụng nhập khẩu 
83. - Import regulations (n):​ Điều lệ nhập khẩu 
84. - Imports (n):​ Hàng nhập 

File đính kèm:

  • pdftu_vung_chuyen_nganh_xuat_nhap_khau_8927_1996638.pdf
Tài liệu liên quan