Một số nguyên tắc phát âm của nguyên âm và phụ âm

 

BÀI 2: MỘT SỐ NGUYÊN TẮC PHÁT ÂM CỦA NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM

Khi viết, một từ được cấu thành bởi các chữ cái, khi nói, một từ được tạo thành bởi các âm. Trong tiếng Anh, cách viết và cách đọc một từ có thể khác nhau. Vì vậy, việc nắm được các nguyên tắc về mối quan hệ giữa chính tả và cách phát âm, tuy có rất nhiều ngoại lệ, là rất quan trọng.

I/ Quan hệ giữa chính tả và phát âm của một số nguyên âm thường gặp.

1. Các nhóm chữ thường được phát âm thành /i:/

 

doc5 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1590 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số nguyên tắc phát âm của nguyên âm và phụ âm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
một từ có thể khác nhau. Vì vậy, việc nắm được các nguyên tắc về mối quan hệ giữa chính tả và cách phát âm, tuy có rất nhiều ngoại lệ, là rất quan trọng. 
I/ Quan hệ giữa chính tả và phát âm của một số nguyên âm thường gặp.
1. Các nhóm chữ thường được phát âm thành /i:/
Rule(s) 
Examples 
Exceptions 
Nhóm chữ“ea”, hoặc “ea”+ phụ âm trong các từ có 1 hoặc 2 âm tiết thường được phát âm thành /i:/
Sea, seat, please, heat, teach, beat, easy, mean, leaf, leave, breathe
Break, Breakfast, great, steak, 
measure, pleasure, pleasant, deaf, death, weather, feather, breath,
 “ear” à /iə/.
Nhóm chữ“ee”, hoặc “ee”+ phụ âm trong từ một âm tiết thường được phát âm thành /i:/
tree, green, teen, teeth, keep, wheel, feel, seed, breed, sheet, speed
 Beer, cheer, deer
 “eer” à /iə/.
Nhóm chữ “ie” đứng trước nhóm chữ “ve” hoặc “f” thường được phát âm thành /i:/
Believe, chief, relieve, achieve, brief, thief
Hậu tố “-ese” để chỉ quốc tịch hay ngôn ngữ thường được phát âm thành /i:/
Vietnamese, Chinese, Japanese, Portuguese 
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
1. A. heal B. tear C. fear D. ear
2. A. break B. heat C. mean D. weave
3. A. feet B. sheep C. beer D. fee
4. A. great B. repeat C. East D. Cheat
Đáp án:
1. A. heal /hi:l/ B. tear /tiə/ C. fear /fiə/ D. ear /iə/
2. A. break/breik/ B. heat/hi:t/ C. mean/mi:n/ D. weave/wi:v/
3. A. feet/fi:t/ B. sheep/ ʃi:p/ C. beer/ /biə/ D. fee/fi:/ 
4. A. great /greit/ B. repeat/ri'pi:t/ C. East/i:st/ D. Cheat/tʃi:t/
2. Các nhóm chữ thường được phát âm thành /ɔː/
Rule(s)
Examples
Exceptions 
Nhóm chữ“all” trong các từ một hoặc hai âm tiết thường được phát âm thành /ɔː/
Call, fall, small, tall, all
Nhóm chữ “au” đứng trước một hoặc nhiều phụ âm thường được phát âm thành /ɔː/
Audience, author, daughter, haunt, August 
Aunt, laugh, laughter
Nhóm chữ “aw” hoặc “aw” cộng một phụ âm thường được phát âm thành /ɔː/
Law, lawn, awful, awesome, draw
Nhóm “wa” đứng trước hoặc hai phụ âm thường được phát âm thành /ɔː/
Wall, water, walk
Nhóm chữ “or” hoặc “ore” đứng cuối từ hoặc trước một phụ âm trong từthường được phát âm thành /ɔː/ 
For, port, short, distort, report, or, therefore, foresee, core, mentor
doctor, translator
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
1. A. hall B. charm C. far D. calm
2. A. paw B. raw C. war D. car
3. A. transport B. afford C. horse D. hose
4. A. because B. aunt C. auditory D. automobile
Đáp án:
1. A. hall /hɔ:l/ B. charm/tʃɑ:m/ C. far/fɑ:/ D. calm /kɑ:m/
2. A. paw /pɔ:/ B. raw/rɔ:/ C. war/wɔ:/ D. car/kɑ:/
3. A. transport/trænspɔ:t/ B. afford/ə'fɔ:d/ C. horse/hɔ:s/ 
D. hose/houz/
4. A. because/bi'kɔz/ B. aunt/ɑ:nt/ C. auditory/'ɔ:ditəri/ D. automobile/'ɔ:təməbi:l/
3. Các nhóm chữ được phát âm là /uː/.
Rule(s)
Examples
Ngoại lệ
Nhóm chữ“oo” hoặc “oo” + phụ âm đứng cuối một từ thường được phát âm là /uː/.
Food, zoo, cool, fool, soon, tool, spoon, pool, goose
 “oo” à /ʌ/ (examples: Blood, flood) 
 “oo” à /u/ (examples: book, hook, good, cook, wood)
Nhóm chữ “ue” hoặc “oe” đứng cuối từ thường được phát âm là /uː/.
Blue, shoe, clue, glue
“oe” -à /ou/ (Examples: Toe, hoe, coerce) 
“oe” -à /ju/ (Examples: fuel, cue, due, duel) 
Nhóm chữ “ew” đứng cuối từ có 1 hoặc 2 âm tiết, thường được phát âm là /uː/.
drew, crew, flew, sewage, grew, 
”ew”à /ju/ (Examples: pew few)
Nhóm “ui” đứng trước một phụ âm, thường được phát âm là /uː/.
Bruise, fruit, juice
”ui” à /i:/ ( Examples: build)
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
1. A. fuel B. blue C. hue D. cue
2. A. flew B. few C. crew D. chew
3. A. cruise B. build C. bruise D. fruit
4. A. tooth B. booth C. good D. soon
Đáp án:
1. A. Fuel/fjul/ B. blue/bluː/ C. hue/hju/ D. cue/dju/ 
2. A. flew/fluː/ B. few/fju/ C. crew/kruː/ D. chew/tʃuː/.
3. A. cruise/kuːs/ B. build/bi:ld/ C. bruise/b
ruːz/ D.fruit/fruːt/
4. A. tooth/tuːθ/ B. booth/buːθ/ C. good/gud/ D. soon/suːn/
4. Các nhóm chữ thường được phát âm là /ei/.
Rules 
Examples 
Nhóm chữ“ay” đứng cuối một từ thường được phát âm là /ei/.
Day, play, ashtray, stay
Nhóm chữ “a” + phụ âm+”e” đứng cuối từ có một hoặc hai âm tiết thường được phát âm là /ei/.
Plate, cake, pale, whale, safe, inhale
Nhóm chữ “ai” + phụ âm đứng cuối từ 1 hoặc 2 âm tiết thường được phát âm là /ei/.
Mail, nail, sail, sailor, maid, paid, wait, gain, maintain, grain, 
Chữ “a” đứng liền trước nhóm chữ kết thúc từ “-ion” và “ian” thường được phát âm là /ei/.
Nation, explanation, preparation
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
Odd one out
1. A. take B. say C. brake D. national
2. A. tail B. fail C. explain D. 
3. A. hate B. made C. cake D. sad
4. A. creation B. translation C. examination D. librarian
Đáp án:
Câu 1, đáp án là D. national /'næʃənl/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /æ/còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/
Câu 2, đáp án là D. Britain /'britin/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /i/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/
Câu 3, đáp án là B. sad /sæd/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /æ/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/
Câu 4 đáp án là D. librarian /lai’breəriən/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /eə/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /ei/
II/ Cách phát âm của một số phụ âm trong tiếng Anh
Do cách viết và cách phát âm các phụ âm trong tiếng Anh tương đồng hơn, nên chúng ta sẽ chỉ ôn cách phát âm của một số chữ cái thuộc nhóm phụ âm mà các em thường gặp khó khăn.
1. Cách phát âm của chữ cái “c”
Rules 
Examples 
“C” được phát âm là /k/ khi đứng trước các chữ cái “a”, “o”, “u”, “l” và “r”
Carry, crowd, comedy, cat, score, cage, cake, camera, combat, curl, custom, class, clap, create
“C” được phát âm là /s/ khi đứng trước các chữ cái “e”, “i”, và “y”
Cigarette, circle, center, certain, scenery, sincere
“C” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước các nhóm chữ “ia”, “ie”, “io” và “iu”
Social, official, articifial, musician
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
Odd one out
1. A. century B. canteen C. continue D. computer
2. A. cook B. city C. notice D. intelligence
3. A. face B. mice C. rice D. car
4. A. create B. case C. grace D. cruise
5. A. technician B. physician C. commercial D. officer
Đáp án:
Câu 1, đáp án là A. century /'sentʃuri/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /s/còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /k/
Câu 2, đáp án là 2. A. cook/kuk/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /k/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /s/
Câu 3, đáp án là D. car /kɑ:/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /k/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /s/
Câu 4 đáp án là C. grace /greis/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /s/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /k/
Câu 5 đáp án là D. officer/'ɔfisə/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /s/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /k/
2. Cách phát âm chữ cái“g”
Rules 
Examples 
Exceptions
“g” được phát âm là /ʤ/ khi đứng trước các chữ cái “e”, và “y” và trong nhóm chữ “ge” ở cuối từ
Gem, germ, gentle, 
Forget, get, gear
“g” thường được phát âm là /g/ khi đứng trước các chữ cái “a”, “o”, “r” và “u” 
good, google, god, go
“g” có khi được đọc là /ʤ/ , có khi được đọc là /g/ khi đứng trước chữ cái “i”.
Girl, give, ginger, forgive
Cụm “ng” thường được đọc là /ɳ/
Long, song, hang
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
Odd one out
1. A. gate B. green C. ground D. Egypt
2. A. great B. big C. dog D. intelligence
3. A. grace B. manage C. glove D. August
4. A. drug B. engineer C. grey D. grow
Đáp án:
Câu 1, đáp án là D. Egypt /'iʤipt/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/
Câu 2, đáp án là D. intelligence/in'telidʤəns/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/
Câu 3, đáp án là B. manage /'mæniʤ/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/
Câu 4 đáp án là B. engineer /,endʤi'niə/vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /ʤ/, còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm là /g/
3. Trường hợp khi các phụ âm được viết ra, nhưng không được phát âm khi nói.
Một số phụ âm câm:
Rules 
Examples 
“h” không được phát âm khi đứng đầu từ sau “g” , “r”, “ex”, trước “our” và khi đứng cuối một từ sau một nguyên âm hoặc phụ âm
Ghost, exhaust, exhale, exhibition, oh, ah, hour, honest
“n” không được phát âm khi đứng sau “m” cuối một từ 
Autumn, column, condemn
“b” không được phát âm khi đứng trước “t” hoặc sau “m” 
Climb, comb, doubt, subtle, debt
“t” không được phát âm trong cụm chữ “-sten” và ”-stl” ở cuối từ 
Listen, fasten, castle, whistle
“k” không được phát âm khi đứng ở đầu từ và trước “n”
Knee, know, knife, knit, knock
Bài tập thực hành: Hãy chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với những từ còn lại
Odd one out
1. A. hour B. hand C. hit D. hide
2. A. column B. known C. phone D. kind
3. A. bomb B. thumb C. lamb D. blue
4. A. whistle B. cat C. ten D. hat
Đáp án:
Câu 1, đáp án là A. hour /'auə/vì phần gạch dưới của từ này không được phát âm còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm.
Câu 2, đáp án là A. column /'kʌləm/ vì phần gạch dưới của từ này không được phát âm còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm.
Câu 3, đáp án là D. blue /blu:/ vì phần gạch dưới của từ này được phát âm là /b/ còn phần gạch dưới của các từ còn lại không được phát âm.
Câu 4, đáp án là A. whistle /'wisl/ vì phần gạch dưới của từ này không được phát âm còn phần gạch dưới của các từ còn lại được phát âm.

File đính kèm:

  • docbai_2_mot_so_nguyen_tac_phat_am_8362.doc
Tài liệu liên quan