Tiếng anh chuyên ngành kinh tế

ID tu nghia

1 Abatement cost

2 Ability and earnings Năng l c và thu nh p ự ậ

3 Ability to pay Kh năng chi tr . ả ả

4 Ability to pay theory Lý thuy t v kh năng chi tr ế ề ả ả

5 Abnormal profits L i nhu n d th ng ợ ậ

pdf278 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1364 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tiếng anh chuyên ngành kinh tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n hàng Trung ng Anh cho chính ph đ đáp ng nhu c u chi ạ ứ ề ủ ươ ủ ể ứ ầ
tiêu c a các b , ngành trong ng n h n.ủ ộ ắ ạ
B t k cái gì có giá tr th tr ng và có th đ i l y ti n ho c hàng hoá đ u có th coi ấ ể ị ị ườ ể ổ ấ ề ặ ề ể
là c a c i.ủ ả
S gia tăng trong t ng chi tiêu do m c giá c ho c lãi xu t gi m xu ng. Ng i ta cho ự ổ ứ ả ặ ấ ả ố ườ
r ng, b t c m t s gi m xu ng c a t ng c u s đ c đ o ng c l i do các tác đ ng ằ ấ ứ ộ ự ả ố ủ ổ ầ ẽ ượ ả ượ ạ ộ
gây ra khi m c giá c ho c lãi su t gi m xu ng.ứ ả ặ ấ ả ố
Thu đánh vào giá tr c a c i ròng. Nó th ng đánh vào nh ng th i kỳ đ u đ n - ế ị ủ ả ườ ữ ờ ề ặ
th ng là m t năm trên nh ng tài s n ròng c a các cá nhân, m c dù m t s n c ườ ộ ữ ả ủ ặ ở ộ ố ướ
nh Nauy thu này cũng đ c do công ty tr .ư ế ượ ả
Bình quân trong đó m i h ng đ c nhân v i m t h s tr c khi tính toán và t n các ỗ ạ ượ ớ ộ ệ ố ướ ổ
h s này là m t đ n v .ệ ố ộ ơ ị
economic
Page 273
Xem WEIGHTED AVERAGE.
Giai đo n trung gian trong quá trình phân ph i s n ph mạ ố ả ẩ
M t phiên b n c a bình ph ng thông th ng nh nh t trong đó m i bi n s đ c ộ ả ủ ươ ườ ỏ ấ ọ ế ố ượ
nhân v i m t h s nào đó, có th là m t hàm c a m t trong nh ng bi n s trong ớ ộ ệ ố ể ộ ủ ộ ữ ế ố
ph ng trình.ươ
C m thu t ng chung đ ch khía c nh chu n t c c a kinh t h c. Nh ng gi đ nh c ụ ậ ữ ể ỉ ạ ẩ ắ ủ ế ọ ữ ả ị ơ
b n c a kinh t phúc l i là các đánh giá ch quan mà b t kỳ m t nhà kinh t h c nào ả ủ ế ợ ủ ấ ộ ế ọ
cũng có th ch p nh n ho c bác b .ể ấ ậ ặ ỏ
Đ i v i m t cá nhân, là m i quan h gi a tình tr ng kho m nh, h nh phúc. Phúc l i ố ớ ộ ố ệ ữ ạ ẻ ạ ạ ợ
ho c đ tho d ng và nh ng y u t góp ph n t o nên nh ng đi u đó.ặ ộ ả ụ ữ ế ố ầ ạ ữ ề
Th ng đ c hi u là m t qu c gia có chính ph đóng m t vai trò tích c c trong vi c ườ ượ ể ộ ố ủ ộ ự ệ
chú tr ng phát tri n phúc l i xã h i.ọ ể ợ ộ
M t thu c tính c a hàm s n xu t và đ tho d ng. Nó đòi h i s n xu t (đ tho ộ ộ ủ ả ấ ộ ả ụ ỏ ả ấ ộ ả
d ng) b ng 0 n u m t trong nh ng đ u vào (hàng hoá) b ng 0 và nó cũng đòi h i ụ ằ ế ộ ữ ầ ằ ỏ
s n ph m biên (đ tho d ng luôn luôn d ng nh ng gi m d n khi nh ng l ng c a ả ẩ ộ ả ụ ươ ư ả ầ ữ ượ ủ
m t y u t s n xu t (hàng hoá) đã cho nào đó tăng d n.ộ ế ố ả ấ ầ
M t mô hình g m 76 ph ng trình v n n kinh t M phát tri n t mô hình KLEIN-ộ ồ ươ ề ề ế ỹ ể ừ
GOLDBERGER (K-G) nh ng có 4 đi m khác bi t: 1)Mô hình này s d ng d li u tính ư ể ệ ử ụ ữ ệ
toán trên c s quý, Mô hìn K-G tính trên c s năm. 2)mô hình này đ c thi t k ch ơ ở ơ ở ượ ế ế ủ
y u đ c dùng đ d đoán hành vi kinh t c th là thu nh p qu c dân và m c vi c ế ượ ể ự ế ụ ể ậ ố ứ ệ
làm. 3)Mô hình này đ c phân tán t i m t m c đ l n h n nhi u và có m t khu v c ượ ớ ộ ứ ộ ớ ơ ề ộ ự
ti n t phát tri n h n nhi u. 4)Hàm s n xu t đ c thi t l p d a trên các hàm ki u ề ệ ể ơ ề ả ấ ượ ế ậ ự ể
COBB-DOUGLAS.
M t bi n pháp mà m t s các công đoàn s d ng đ dành đ c s nh ng b c a ộ ệ ộ ố ử ụ ể ượ ự ượ ộ ủ
ng i s d ng lao đ ng b ng cách đe do s bãi công trong khi các công ty đ ch th ườ ử ụ ộ ằ ạ ẽ ị ủ
c nh tranh khác v n ti p t c ho t đ ng, và sau khi ông ta đã nh ng b s c g ng ạ ẫ ế ụ ạ ộ ượ ộ ẽ ố ắ
ép bu c s d ng ng i lao đ ng th hai đ a ra nh ng đi u kho n đi u ki n t ng t ộ ử ụ ườ ộ ứ ư ữ ề ả ề ệ ươ ự
ho c th m chí t t h n v vi c làm n u không s đ i m t v i m t cu c bãi công khác.ặ ậ ố ơ ề ệ ế ẽ ố ặ ớ ộ ộ
Ng i lao đ ng và ng i s d ng lao đông không tham gia vào lao đ ng chân tay và ườ ộ ườ ử ụ ộ
nh ng ng i th c hi n nh ng công vi c mang ch c năng lãnh đ o.ữ ườ ự ệ ữ ệ ứ ạ
Mô t s bi n thiên hoàn toàn mang tính ng u nhiên và không có các ph n t mang ả ự ế ẫ ầ ử
tính h th ng nào.ệ ố
K ho ch c a M cho Qu n đ nh qu c t đ c đ xu t t i h i ngh tài chính và ti n ế ạ ủ ỹ ỹ ổ ị ố ế ượ ề ấ ạ ộ ị ề
t Liên h p qu c t ch c t i Bretton Woods, New Hampshire năm 1944.ệ ợ ố ổ ứ ạ
Các giao d ch quy mô l n c a các kho n ti n g i ch y u t p trung vào nhóm các th ị ớ ủ ả ề ử ủ ế ậ ị
tr ng v n có liên quan m t thi t v i nhau và đã phát tri n m nh t gi a nh ng năm ườ ố ậ ế ớ ể ạ ừ ữ ữ
60 - các th tr ng liên ngân hàng, chính quy n đ a ph ng, ch ng ch ti n g i và ị ườ ề ị ươ ứ ỉ ề ử
đ ng ti n Châu Âu.ồ ề
M t nhà kinh t h c ng i Thu Đi n. Wicksell h c toán và tri t h c, là ch nhi m b ộ ế ọ ườ ỵ ể ọ ế ọ ủ ệ ộ
môn kinh t tr ng đ i h c Lund năm 1904. Tác ph m c a ông đã gi i thích, t ng ế ườ ạ ọ ẩ ủ ả ổ
h p và phát tri n thuy t tân c đi n v s n xu t và phân ph i. Ông đã bàn lu n v l i ợ ể ế ổ ể ề ả ấ ố ậ ề ợ
t c c a v n và m i quan h c a nó v i lãi su t. Ng c l i v i h c thuy t đ ng th i, ứ ủ ố ố ệ ủ ớ ấ ượ ạ ớ ọ ế ươ ờ
ông đã ch ra r ng trong cân b ng, trông giá tr c a s n ph m xã h i biên c a v n ỉ ằ ằ ị ủ ả ẩ ộ ủ ố
th p h n lãi xu t. Đi u này có th đúng do t ng hi u ng c a l n b sung riêng bi t ấ ơ ấ ề ể ổ ệ ứ ủ ầ ổ ệ
vào Dung l ng v n có th làm tăng giá tr c a t ng dung l ng v n và do đó làm ượ ố ể ị ủ ổ ượ ố
gi m giá tr c a ph n tăng thêm. Điêu này đ c g i là hi u ng Wicksell. Wicksell đã ả ị ủ ầ ượ ọ ệ ứ
gi i thích s t n t i c a lãi su t cao trong nh ng giai đo n l m phát b ng vi c phân ả ự ồ ạ ủ ấ ữ ạ ạ ằ ệ
tích các y u t quy t đ nh cung ti n t i nhi u th ch ti n t khác nhau. Quá tình lu ế ố ế ị ề ạ ề ể ế ề ệ ỹ
tích l m phát có nhi u đi m chung v i chênh l ch l m phát c a Keynes. Th c t , ạ ề ể ớ ệ ạ ủ ự ế
G.Myrdal và Lindahl , k t c thuy t c a ông đã phát tri n s khác bi t gi a đ u t k ế ụ ế ủ ể ự ệ ữ ầ ư ế
ho ch và đ u t th c ti n đ c ng m th hi n trong s phân bi t c a Wicksell gi a ạ ầ ư ự ễ ượ ầ ể ệ ự ệ ủ ữ
th i h n đ u t và ti t ki m.ờ ạ ầ ư ế ệ
Các hi u ng c a Wicksell ch ra r ng ng c l i v i thuy t hi u su t biên c a v n, lãi ệ ứ ủ ỉ ằ ượ ạ ớ ế ệ ấ ủ ố
su t th c t trong n n kinh t có th khác v i t ng s n ph m biên c a v n.ấ ự ế ề ế ể ớ ổ ả ẩ ủ ố
economic
Page 274
Vi c đ nh giá c a m t cá nhân đ i v i m t hàng hoá ho c m t d ch v b ng ti n.ệ ị ủ ộ ố ớ ộ ặ ộ ị ụ ằ ề
M t kho n thu nh p thêm không l ng tr c đ c.ộ ả ậ ườ ướ ượ
M t kho n suy gi m không l ng tr c đ c c a thu nh p.ộ ả ả ườ ướ ượ ủ ậ
Là m t doanh nghi p trong đó ng i lao đ ng n m gi c ph n.ộ ệ ườ ộ ắ ữ ổ ầ
Xem INDUSTRIAL DEMOCRACY.
Th ng là nh ng kho n c a tài s n ng n h n do ngu n v n dài h n t o nên.ườ ữ ả ủ ả ắ ạ ồ ố ạ ạ
Đ c tính b ng cách chia n ng n h n ch tài s n ng n h n.ượ ằ ợ ắ ạ ả ắ ạ
Ph n s n ph m v n ch a đ c hoàn thanh t i th i đi m cu i kỳ k toán.ầ ả ẩ ẫ ư ượ ạ ờ ể ố ế
Là vi c áp d ng đ n gi n lý thuy t v hành vi tiêu dùng cho v n đ phân b th i gian.ệ ụ ơ ả ế ề ấ ề ổ ờ
Là v c duy trì t l có vi c làm b ng cách c t gi m gi lao đ ng c a m i công nhân.ệ ỷ ệ ệ ằ ắ ả ờ ộ ủ ỗ
Xem International Bank For Reconstruction And Development.
Xem DEPRECIATION.
Hi u qu trong đó các c h i thu l i nhuân trên th tr ng đ c khai thác.ệ ả ơ ộ ợ ị ườ ượ
Xem
Là m t nhà kinh t h c, m t chính tr gia và m t thành viên c a tr ng phái ÁO. Ông ộ ế ọ ộ ị ộ ủ ườ
đã hoàn thi n h n h c thuy t Đ THO D NG BIÊN do Menger kh i x ng nh ng ệ ơ ọ ế Ộ Ả Ụ ở ướ ư
đóng góp chính c a ông n m trong h c thuy t "quy giá tr " ho c "gán giá tr ".Wieser ủ ằ ọ ế ị ặ ị
cũng là ng i đ u tiên nh n th y r ng logic chung c a hành vi kinh t nh m t i đa ườ ầ ậ ấ ằ ủ ế ằ ố
hoá l i ích, t i thi u hoá chi phí và chú ý t i t su t biên đã sinh ra thuy t kinh t Xã ợ ố ể ớ ỷ ấ ế ế
h i ch nghĩa.ộ ủ
Là cu c bãi công do các nhóm thành viên công đoàn đ a ph ng t ch c, v m t hình ộ ị ươ ổ ứ ề ặ
th c không có s cho phép chính th c c a ban lãnh đ o công đoàn và trái v i nh ng ứ ự ứ ủ ạ ớ ữ
nguyên t c đã đ nh.ắ ị
U ban đán giá ho t đ ng c a các th ch tài chính đ c n i các công đ ng thành ỷ ạ ộ ủ ể ế ượ ộ ả
l p năm 1977, d i s ch đ o c a Huân t c Harold Wilson, c u th t ng nh m ậ ướ ự ỉ ạ ủ ướ ự ủ ướ ằ
xem xét vai trò và ch c năng c a các th ch tài chính Anh và vi c cung ng v n cho ứ ủ ể ế ệ ứ ố
Công nghi p và th ng m i, đ xu t nh ng thay đ i c n thi t đ giám sát các th ệ ươ ạ ề ấ ữ ổ ầ ế ể ể
ch này.ế
M t thông l Anh đã b xoá b năm 1946, mà theo đó các ngân hàng thanh toán bù ộ ệ ở ị ỏ
tr London l y ti n vay t nh ng th tr ng chi t kh u vào nh ng ngày mà h ph i ừ ấ ề ừ ữ ị ườ ế ấ ữ ọ ả
"làm đ p" báo cáo tài chính tu n (ho c tháng t sau nh ng năm 1939) nh m m c ẹ ầ ặ ừ ữ ằ ụ
đích th hi n tr ng thái ti n m t cao h n h s bình quân mà chúng th c gi .ể ệ ạ ề ặ ơ ệ ố ự ữ
Cũng có th đ c bi t đ n nh là các s dò r . B t kỳ m t kho n thu nh p nào, ể ượ ế ế ư ự ỉ ấ ộ ả ậ
không đ c đi ti p trong vòng luân chuy n thu nh p và do đó không đ c dùng đ ượ ế ể ậ ượ ể
chi phí cho nh ng hàng hoá và d ch v hi n đang s n xu t.ữ ị ụ ệ ả ấ
Thông th ng là th thu đánh vào c t c và ti n lãi do m t công ty tr ra n c ườ ứ ế ổ ứ ề ộ ả ướ
ngoài.
Vi c xây d ng và ch n l c ra khái ni m v C nh tranh có th th th c hi n đ c hình ệ ự ọ ọ ệ ề ạ ể ể ự ệ ượ
thành trên quan đi m r ng mô hình tr u t ng v c nh tranh hoàn h o là m t ý t ng ể ằ ừ ượ ề ạ ả ộ ưở
không th c ti n và không th đ a ra m t căn c ho t đ ng cho chính sách c nh ự ễ ể ư ộ ứ ạ ộ ạ
tranh.
Là nh ng ng i có kh năng và s n sàng lao đ ng k c nh ng ng i có vi c làm và ữ ườ ả ẵ ộ ể ả ữ ườ ệ
nh ng ng i b coi là th t nghi p.ữ ườ ị ấ ệ
Là m t d ng bán đình công, d n đ n s n xu t suy gi m ch ch a đ n m c ch m d t ộ ạ ẫ ế ả ấ ả ứ ư ế ứ ấ ứ
hoàn toàn.
Là m t tình hu ng, trong đó t ng chi phí c a m t hãng không th gi m đ n m c t i ộ ố ổ ủ ộ ể ả ế ứ ố
thi u vì s n l ng th c t t các đ u vào xác đ nh nh h n m c kh thi l n nh t.ể ả ượ ự ế ừ ầ ị ỏ ơ ứ ả ớ ấ
T l thu hàng năm đ i v i m t ch ng khoán đ c tính b ng t l % so v i th giá ỷ ệ ố ớ ộ ứ ượ ằ ỷ ệ ớ ị
hi n t i.ệ ạ
M c khác bi t gi a l i t c trung bình đ i v i c ph n và t l thu h i t ng ng đ i ứ ệ ữ ợ ứ ố ớ ổ ầ ỷ ệ ồ ươ ứ ố
v i các ch ng khoán dài h n có lãi su t c đ nh.ớ ứ ạ ấ ố ị
M t ph ng pháp đ c thi t k đ c bi t cho c l ng nh t quán các thông s c a ộ ươ ượ ế ế ặ ệ ướ ượ ấ ố ủ
ph ng trình tr phân ph i sau khi bi n đ i KOYCH mà có tính đ n th c t là bi n ươ ễ ố ế ổ ế ự ế ế
đ i đó có th đ a vào t ng quan chu i c a thành ph n nhi u.ổ ể ư ươ ỗ ủ ầ ễ
economic
Page 275
Xem VALUE-ADDED TAX.
Xem NORMAL DISTRIBUTION.
economic
Page 276
economic
Page 277
economic
Page 278

File đính kèm:

  • pdfTiếng anh chuyên ngành kinh tế.pdf
Tài liệu liên quan