Tiền tố, hậu tố, và các dạng kết hợp từ vựng tiếng Anh
Với cách học từ mới qua các tiền tố (tiếp đầu ngữ), hậu tố (tiếp vị ngữ) hoặc các
dạng kết hợp trong tiếng Anh trong bài viết này, sẽ giúp ích cho từ vựng các bạn
nhiều đây !
-first
- Kết hợp với danh từ chỉ bộ phận cơ thể để tạo trạng từ (adverb) chỉ ý "theo hướng
của bộ phận đó"
Tiền tố, hậu tố, và các dạng kết hợp từ vựng tiếng Anh Với cách học từ mới qua các tiền tố (tiếp đầu ngữ), hậu tố (tiếp vị ngữ) hoặc các dạng kết hợp trong tiếng Anh trong bài viết này, sẽ giúp ích cho từ vựng các bạn nhiều đây !^^ -first - Kết hợp với danh từ chỉ bộ phận cơ thể để tạo trạng từ (adverb) chỉ ý "theo hướng của bộ phận đó" VD: fall head-first (ngã chúi đầu). When gorillas descend, they do so feet-first, lowering themselves with their arms. (Khi khỉ tuột xuống, chúng tuột chân xuống trước rồi hạ thấp người bằng cánh tay.) -fold 1. Với số đếm -> tính từ chỉ gấp bao nhiêu lần VD: twofold (gấp đôi), fourfold (gấp tư) 2. Với số đếm -> tính từ chỉ ý có bao nhiêu thành phần quan trọng. VD: The aims of the new organization are eight-fold. (Mục tiêu của tổ chức mới có 8 phần.) fore- - Nghĩa là "trước", "phía trước của" VD: forearm (cánh tay), foredeck (boong tàu phía trước), forefoot (chân trước), forepart (phần trước), forefathers (tổ tiên), foresee (thấy trước), forewarn (cảnh báo trước), foreword (lời nói đầu) -free - Với danh từ -> tính từ chỉ ý "không có trong thành phần" VD: cholesterol-free cooking oil (dầu ăn không chứa cholesterol), meat-free diet (chế độ ăn kiêng không thịt), risk-free investment (sự đầu tư không rủi ro), carefree (vô tư lự), debt-free (không mắc nợ) - Ghi chú: -less cũng có nghĩa là "không có", nhưng khác với -free ở chỗ -less chỉ ý "đáng ra phải có mà không có". VD: careless (bất cẩn, đáng lẽ phải "care" nhưng không "care"), carefree (không "care" gì hết, vô tư lự), a childless couple = 1 cặp vợ chồng không có con (muốn có con mà không có), a childfree couple = 1 cặp vợ chồng không (muốn) có con (không muốn bị con cái ràng buộc) -ful - Với danh từ chỉ vật chứa --> danh từ mới chỉ sự đo lường VD: a teaspoonful of salt (một muỗng muối), a boxful of chocolates (một hộp đầy sôcôla), mouthful (đầy 1 miệng), handful (đầy 1 nắm tay) full- - "toàn, trọn, hết mức" VD: full-color (toàn là màu, đầy màu), full-size (cỡ lớn), full-year (trọn năm) geo- - "đất" VD: geography (địa lý học), geology (địa chất học), geophysics (vật lý học địa cầu) - gon - "góc" VD: decagon (hình thập giác), polygon (hình đa giác, poly- = nhiều, đa), hexagon (hình lục giác) -graph - chỉ ý "vẽ", "thu", "viết VD: autograph (chữ ký), photograph (hình chụp) great- - Với danh từ chỉ thành viên trong gia đình -> danh từ mới chỉ thành viên cách hai hay nhiều thế hệ với bạn (chứ không phải danh từ gốc). VD: great-grandmother (bà cố), great-aunt (bà thím), great-grandson (cháu cố), great- great-great-great-grandfather(????????) haem- - "máu" VD: haematology (huyết học), haemoglobin (huyết cầu tố) half- - Với danh từ chỉ thành viên trong gia đình --> mối quan hệ không phải cùng cha và mẹ VD: half-brother (anh/em trai cùng cha khác mẹ (hay cùng mẹ khác cha) -hand 1. "tay cầm" VD: cup-hand (tay cầm tách), gun-hand (tay cầm súng). The blond man held his bloody knife-hand over him. (Gã tóc vàng chĩa tay cầm dao vấy đầy máu vào chàng) 2. "người làm" VD: cowhand (người quản lý bò sữa), factory-hand (người làm trong nhà máy), fieldhand (người làm việc trên đồng) -headed - với tính từ -> "có đầu óc" VD: big-headed (kiêu ngạo), empty-headed (dốt), hard-headed (cứng đầu), soft-headed (khờ khạo), level-headed (điềm đạm) hetero- - "khác", trái với "homo" VD: heterodox (không chính thống), heterosexual (tình dục khác giới), heterogeneous (hỗn tạp) hom-, homo- - "đồng, cùng" VD: homosexual (đồng tính), homogeneous (đồng nhất), homonym (từ đồng âm khác nghĩa) -hood 1. Với danh từ chỉ người --> danh từ mới chỉ tình trạng, thời điểm một việc đã kinh qua. Đôi khi nôm na chỉ ý "thời..." VD: adulthood (tuổi trưỏng thành), bachelorhood (tình trạng độc thân), girlhood (thời con gái), childhood (thời thơ ấu), studenthood (thời sinh viên), wifehood (cương vị làm vợ, sự làm vợ), parenthood (cương vị làm cha mẹ) 2. "tình" VD: brotherhood (tình anh em), sisterhood (tình chị em), neighborhood (tình hàng xóm) hydr- - "nước" VD: hydrant (vòi nước chữa cháy), hydro-electric (thủy điện), hydro-power (thủy lực), hydrology (thủy học), hydrophobia (chứng sợ nước, phobia- = chứng sợ) hyper- - "quá mức cần thiết", đôi khi dùng như super- VD: hyper-active child (đứa bé quá hoạt bát), hypersensitive (quá nhạy cảm), hyperdevoted (quá tận tâm) hypo- - "ở dưói" VD: hypodermic (dưới da, derm- = da)
File đính kèm:
- doc17_3878.pdf