Thành ngữ bốn chữ Tiếng Hàn

- Thành ngữ 4 chữ được ghi nguyên tâm chữ Hán ở trong ngoặc, được dịch âm Hán Việt và được giải thích nghĩa

- Thành ngữ 4 chữ có khi là danh từ, có lúc lại được vận dụng như một động từ, chính vì vậy cần

 

가가대¼Ị?§呵大笑) Kha kha đại tiếu

가인박¸í(佳人??¤) Giai nhân bạc mệnh

 

각골?난망(刻骨Đ??) Khắc cốt nan vong

 

각주구검[刻舟Ç求剣] Khắc châu cứu kiếm

 

각인각색?(?Đ?) Các nhân các sắc

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 2133 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thành ngữ bốn chữ Tiếng Hàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÀNH NGỮ BỐN CHỮ TIẾNG HÀN
한?국어? 사자º어?
Cách sử dụng
Thành ngữ 4 chữ được ghi nguyên tâm chữ Hán ở trong ngoặc, được dịch âm Hán Việt và được giải thích nghĩa
Thành ngữ 4 chữ có khi là danh từ, có lúc lại được vận dụng như một động từ, chính vì vậy cần 
가가대¼Ị?§呵大笑)	Kha kha đại tiếu	
가인박¸í(佳人?薄?¤)	Giai nhân bạc mệnh
각골?난망(刻骨Đ?忘?)	 Khắc cốt nan vong
각주구검[刻舟Ç求剣]	 Khắc châu cứu kiếm
각인각색?(各?Đ?色)	 Các nhân các sắc
강약ºỴµ¿(强弱不?同?)	 Cư?ng như?c bất đồng
개과µ선(改過¦遷善)	 Cải quá quyên thiện
거µỴý미(去Ơ?¸尾)	 Cử đầu tuyệt vĩ 견마지로?(犬馬?ý勞)	 Khuyển mã chi lao
견원ư°£(犬猿之間)	Khuyển vư?n chi gian, như chó với mèo 
결보은?¿草?恩)	Kết thảo báo ân ~하다.
경?국지색?(傾?Ð之色)	Kinh quốc chi sắc, 
경?국지재(經?Ð之才)[	Kinh quốc chi tài, 
경?천µ¿지(驚?天動?地)	Kinh thiên động đ?a ~하다. ~ 
계±º일Ð(鷄群?鶴)	Kê quần nhất hạc 
고육ư°(苦¿之計)	Khổ nhục chi kế, cái kế khổ nhục, khổ nhục kế
고진¨래(苦?×甘?來?)	Khổ tận cam lai, cái khổ đi cái sư?ng đến ~하다.| 
구밀복검?¢蜜劍)	Khẩu mật bụng kiếm, 
군계학	Quần kê nhất hạc, 
공»ç무척(孔?蛇?í尺)	Khổng xà vô tấc, con rắn trong hanglàm sao biết nó dài ngắn, đếm cua trong lỗ, chỉ khó có thể nắm bắt đ?ợc suy nghĩ của ngư?i khác
권불?십³權不?十年)	Quyền bất thập niên, 
권선징¾Ç(勸?¼懲惡)	Khuyến thiện trừng ác 
금시문(今?時?聞)	Kim thời sơ vấn, 
금지옥¿±金Đ?«玉葉)	Kim chi ngọc diệp, cành vàng lá ngọc, 
기»ç회»ý起死回生?)	Kỳ tử hồi sinh, chết còn 서ng lại 
ㄴ
난중ư³­難đ?之難đ)	Nạn trung chi nạn, 
난형³­제Đ?兄Đ?弟)	Nan huynh nan đệ, 
노Ì무공(勞¾而無功) 	Lao nhị vô công, 
녹림호°(綠?豪?)	Lục lâm hào kiệt, 
ㄷ
	다.재다.병(多才多病)	Đa tài đa bệnh, 
다.정다.감多情多感)	Đa tình đa cảm, đa sầu đa cảm ~하다. 
대±만성(大器?¹成)	Đại khí mãn thành, làm cái đ?a lâu thì mất thời gian, ngư?i tài thì thư?ng thành danh muộn
대µ¿소?이(大同?小異)	Đại đồng tiểu dị, 
도원°의(桃園結義)	Đào viên kết nghĩa, 
독불?장º(獨不?將)	Độc bất tư?ng quân ① Chỉ ngư?i việc gì cũng làm theo ý mình ② Chỉ ngư?i cô độc bị ngư?i khác cô lập ③ Chỉ một mình không thể làm tư?ng, tất cả mọi việc phải có sự bàn bạc của mọi ngư?i mới thành công
동고동락?(同?苦?Ị¥)	Đồng khổ đồng lạc, đồng cam cộng khổ, 
동공Ì곡?(同?工?¶曲)	Đồng công dị khúc 
동상?이¸[同?床?¶夢?]	Đồng sàng dị mộng, 
ㅁ
막상?막하(莫?¾莫?»)	Mặc thư?ng mặc hạ, 
명불?허(名不傳?)	Danh bất hư truyền, 
반신¹Ý의(半?半?÷)	Bán tín bán nghi, nửa tin nửa ngờ ~하다. 
백¹®불?여일ß百聞?ơ?ý一̸) Trăm nghe không bằng một thấy	
백¹ß백ß(百發百中)	Bách phát bách trúng, trăm phát trăm trúng ~하다. 
부?인지성婦人?之性)	Phu nhân chi tính, 
불?생불?멸(不?ỉÝ滅)	Bất sinh bất diệt, 
불?생불?사不?ỉÝ死)	Bất sinh bất tử, khôngsống cũng chẳng chết, lơ lửng. 
ㅅ
사고무친(四顧?無親Đ)	Tứ cố vô thân, cô độc ~ 하다.
새¿지마(塞?º之馬)	Tái ông chi mã, tái ông mất ngựa, 
선인선과(善因善果)	Thiện nhân thiện quả, ở hiền gặp lành
속?수?무책(束?手無策)	Túc thủ vô sách, chẳng làm đ?ợc gì như là bị bó tay, thấy mà không làm đ?ợc gì 
십Ỵ½색?(十人?十色)	Thập nhân thập sắc, 
ㅇ
악인악과[悪因悪果]	Ac nhân ác quả, ác giả ác báo
어?두?육¹Ì[魚?肉?­]	Ngư đầu nhục vĩ, 
이½전(以心傳?心)	Dĩ tâm truyền tâm, thông hiểu ý nhau ~하다.
일거양득?(一?兩?ð)	Nhất cử lư?ng đắc, nhất cử lư?ng tiện, một công đôi việc
일®이¶(一?´二鳥)	Nhất thạch hai điểu, một hòn đá hai con chim, một công đôi việc
ㅈ
자ư¼º가(自手成家)	Tự thủ thành gia, tự hai bàn tay gây nghiệp ~하다.
자?÷자(自暴自棄)	Tự bộc tự kỷ, từ bỏ mọi thứ, từ bỏ tất cả, từ bỏ bản thân mình ~하다.
작삼(作?ý三日)	Tác tâm tam nhật, quyết tâm đ?ợc ba ngày, 
절´가인(絶代?¢人?)	Tuyệt đại giai nhân, ngư?i đẹp nhất thời kỳ đó
절¼¼가인(絶世佳人?)	Tuyệt thế giai nhân, ngư?i đẹp nhất thế gian này
ㅊ
천°í만난 (千苦¿難đ)	Thiên khổ vạn nan, 
천°í불?후(千古不?朽)	Thiên cổ bất hủ, tác phẩm ngàn năm bất hủ 
천°해° (天空?海闊)	Thiên không hải hoạt, rộng như trời biển
천±º만마(千軍馬)	Thiên quân vạn mã, 
천±Ý준¶(千金駿ç馬)	Thiên kim chuẩn mã, 
천³­만고 (千難đ¿苦) 	Thiên nạn vạn khổ, muôn vàn khó khăn
천³―만년(千年萬?´)	Thiên niên vạn niên, 
청µ백(靑ì天白?í)	Thanh thiên bạch nhật, 
출¡외Ỵ(出?嫁外?Đ)	Xuất giá ngoại nhân, 
ㅍ
파죽ư¼¼(破?竹?之勢)	Phát trúc chi thế, cái thế chẻ tre
팔방?미인(八方美人?)	① Chỉ ngư?i nhiều tài năng, cái gì cũng làm đ?ợc 그는 ~이다. anh ta là ngư?i đa năng ② Chỉ ngư?i đẹp kiêm toàn ③ Tiếng chọc ngư?i chẳng giỏi cái gì, cái gì cũng chỉ biết chút chút
ㅎ
호»ç다.마好事?ý魔)	Hảo sự đa ma, 
호½지심(好勝之心)	Háo chiến chi tâm, 
호Ç호½(好衣?¿食)	Hảo ăn hảo thực, 
혼ºđ¹산(魂«魄?¤)	Hồn vía bách tán, 
_

File đính kèm:

  • docthanh_ngu_4_chu_tieng_han_2606.doc
Tài liệu liên quan