Sự khác biệt giữa "Do" và "Make"
Hai từ “do”và “make” trong tiếng Anh đều có nghĩa là “làm”. Hai động từ “do” và
“make” thường gây lung túng cho người học vì cả hai đều có thể dịch là “làm”
trong tiếng Việt, đôi khi không biết phải chọn dùng từ nào cho đúng. Dưới đây là
một vài điểm cần lưu ý về hai động từ này giúp bạn đưa ra phương án lựa chọn phù
hợp với từng trường hợp cụ thể.
Sự khác biệt giữa "Do" và "Make" Hai từ “do”và “make” trong tiếng Anh đều có nghĩa là “làm”. Hai động từ “do” và “make” thường gây lung túng cho người học vì cả hai đều có thể dịch là “làm” trong tiếng Việt, đôi khi không biết phải chọn dùng từ nào cho đúng. Dưới đây là một vài điểm cần lưu ý về hai động từ này giúp bạn đưa ra phương án lựa chọn phù hợp với từng trường hợp cụ thể. Hai từ “do”và “make” trong tiếng Anh đều có nghĩa là “làm”. Hai động từ “do” và “make” thường gây lung túng cho người học vì cả hai đều có thể dịch là “làm” trong tiếng Việt, đôi khi không biết phải chọn dùng từ nào cho đúng. Dưới đây là một vài điểm cần lưu ý về hai động từ này giúp bạn đưa ra phương án lựa chọn phù hợp với từng trường hợp cụ thể. 1. Cách dùng “do” - Dùng “do” cho các hoạt động hằng ngày, chú ý rằng những hoạt động này thường là không tạo nên vật gì cụ thể, không sáng tạo nên cái mới. do housework do the ironing do the dishes do a job - Dùng “do” khi nói “làm” một cách chung chung, không đề cập chính xác tên của hoạt động. Thường đi với các từ: something, nothing, anything, everything I’m not doing anything today. He does everything for his mother. She’s doing nothing at the moment. - Một số cách nói phổ biến dùng “do”: do one’s best do good do harm do a favour do business 2. Cách dùng “make” - Dùng “make” diễn tả các hoạt động tạo nên cái gì đó cụ thể mà bạn có thể chạm vào được. make food make a cup of tea / coffee make a mess - Làm phim hoặc chương trình tivi (chỉ đạo, sản xuất hoặc đóng phim). The film was made by Goldcrest Productions. 3. to make thường đi với các thành ngữ sau: to make a promise: hứa điều gì to make a speech: diễn thuyết to make an excuse: xin lỗi to make a mistake: phạm lỗi make plans make a mistake make an exception make arrangements make a decision make an effort make noise make money make a telephone call
File đính kèm:
- doc41_2998.pdf