English for Business - Bài 21: Hối thúc và sự cố

Nhân vật

Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods

Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods

Lian Lee: Co-owner of a modest but quality family tea plantation

Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình

trồng trà chất lượng tốt.

Officer, Business Unit – Hale and Hearty Foods

Nhân viên Bộ phận Kinh doanh của Hale and Hearty

Foods.

Kate: Receptionist – Hale and Hearty Foods

Nhân viên tiếp tân của Hale and Hearty Foods

pdf5 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1774 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English for Business - Bài 21: Hối thúc và sự cố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
BÀI 21 - Hối thúc và Sự cố 
I. Chú thích 
Nhân vật 
Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods 
Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods 
Lian Lee: 
Co-owner of a modest but quality family tea plantation 
Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình 
trồng trà chất lượng tốt. 
 Officer, Business Unit – Hale and Hearty Foods 
Nhân viên Bộ phận Kinh doanh của Hale and Hearty 
Foods. 
Kate: Receptionist – Hale and Hearty Foods 
Nhân viên tiếp tân của Hale and Hearty Foods 
Diễn biến câu chuyện 
Harvey liên lạc với Jeff để hỏi về Bản Thỏa thuận Song phương (M.O.U.). Sau 
đó anh này nhận được cú điện thoại của bà Lian. Bà này cho biết rằng chồng 
bà ta, Lok, vì sự mê tín về màu sắc nên không muốn tiếp tục chuyện làm ăn 
nữa. 
Luyện nói - Bày tỏ sự hối thúc và đưa ra tin xấu 
Sau đây là một vài ví dụ khi muốn hối thúc ai đó hoặc báo tin xấu. 
Hãy đọc những mẫu câu dưới đây. Khi thấy hiểu chúng rồi, bạn hãy đọc to 
những câu này lên. 
Introducing a complaint - Bày tỏ sự hối thúc 
I have a query… 
Is the contract ready yet? 
Have you sent that order yet? 
We seem to be missing the June payment. 
Expressing urgency - Thể hiện sự cần gấp 
It’s very urgent. 
We needed it yesterday. 
We’re waiting on that T.T. 
Our outlets are calling for the goods. 
Setting a deadline - Đưa ra ngày hạn định 
I’ll expect it tomorrow. 
We’ll need it by the weekend. 
We can give you only two more days. 
Delivering an ultimatum - Đưa ra tối hậu thư 
If you can’t do it, I’ll have to outsource. 
If you are unable to move on this, we’ll have to cancel the order. 
I’m afraid we’ll have to look elsewhere unless you can deliver. 
Delivering bad news - Báo tin xấu 
I’m afraid I have some bad news. 
I don’t know how to tell you this but... 
I don’t want to cause you undue concern. 
There’s a matter we need to discuss. 
I’m afraid something’s come up. 
There’s been a bit of a setback. 
Thành ngữ trong kinh doanh 
outlet: quầy bán lẻ, nơi bày bán hàng hóa 
(to) outsource: làm hợp đồng ngoài; ký hợp đồng với một tổ chức bên ngoài 
hay bạn hàng. 
shipment (also consignment): số lượng hàng hóa được vẩn chuyển qua 
đường biển, hàng không hay đường bộ. 
II. Bài tập 
1. Những từ mới quan trọng trong bài 
Hãy dùng từ điển để tra nghĩa và cách phát âm của những từ dưới đây. 
Từ mới Phát âm Nghĩa 
(to) appreciate 
arrangement 
auspicious 
cancel 
complaint 
crisis (plural: crises) 
culture 
goods 
query 
setback 
superstitious 
ultimatum 
unbelievable 
urgent 
2. Vốn từ vựng 
Hãy dùng những từ ở bảng trên để hoàn thành các câu sau. Sau khi so 
câu trả lời với đáp án, hãy đọc to chúng lên. Lưu ý là không phải tất cả các 
từ đều được sử dụng. 
1. The manager was very _________________________. He didn’t like 
the number 4. 
2. The officer rang to make a _________________ about the lateness of 
delivery. 
3. Could you send the payment today please? It’s very 
________________. 
4. If you can’t deliver the ______________ on time, we’ll have to cancel the 
order. 
3. Sắp xếp lại từ trong câu điều kiện dạng một 
Tối hậu thư thường được đưa ra dưới dạng câu điều kiện dạng một. 
Ví dụ về câu điều kiện dạng một: 
Công thức: If + object + present tense, + subject + future tense. 
Ví dụ: If you can’t do it, I’ll have to outsource. 
hoặc: I’ll have to outsource if you can’t do it. 
Viết lại những câu sau theo đúng thứ tự thích hợp của từ. Sau khi so với 
đáp án, hãy đọc to từng câu lên. 
1. our make if we service extend profit we’ll a 
____________________________________________________________ 
2. elsewhere if can’t the go deadline you we’ll make 
____________________________________________________________ 
3. order we receive if payment to we’ll don’t have cancel the a 
____________________________________________________________ 
4. Vè vui 
Hãy đọc to các câu vè sau: 
I’m afraid I have, 
I’m afraid I have, 
I’m afraid I have bad news. 
I’ll see what I 
I’ll see what I 
I’ll see what I can do. 

File đính kèm:

  • pdfefb_baivo_21_081.pdf
Tài liệu liên quan