Phonetic alphabet
In/ Under no circumstances : Dù trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không.
Ex : Under no circumstancesshould you lend him the money.
On no account: Dù bất cứ lý do gì cũng không
Ex : On no accoutmust this switch be touched.
Only in this way: Chỉ bằng cách này
Ex : Only in this waycould the problem be solved
In no way : Không sao có thể
Ex : In no waycould I agree with you.
By no means: Hoàn toàn không
Ex : By no meansdoes he intend to criticize your idea.
Negative ., nor + auxiliary + S + V
Ex : He had nomoney, nordidhe know anybody from whom he could borrow.
Khi một mệnh ñề mở ñầu bằng các thành ngữ chỉ nơichốn hoặc trật tự thì ñộng từ chính có thể ñảo
lên chủ ngữ nhưng tuyệt ñối không ñược sử dụng trợ ñộng từ trong trường hợp này.
never sea-sick (Cô ấy chẳng bao giờ say sóng cả) laohac_007hp My destiny Tomorrow will come Welcome / /(Adj) : ñược mong ñợi/ ñược chờ ñợi từ lâu/ thú vị Ex : A welcome guest (Khách quí/ khách bấy lâu mong ñợi) A welcome gift (Món quà thú vị ñược chờ ñợi từ lâu) Welcome to + noun = Có quyền, ñược phép sử dụng. Ex : You are welcome to any book in my library (Anh có quyền lấy bất kỳ quyển sách nào trong thư viện của tôi) Welcoming / / : (phân từ 1 cấu tạo từ ñộng từ welcome dùng làm tính từ) • Chào ñón/ ñón tiếp ân cần Ex : This country have given me a welcoming feeling. (Xứ sở này ñã dành cho tôi một tình cảm chào ñón ân cần) • Hoan nghênh/ Tán ñồng (ý kiến) Ex : To show a welcoming idea (Bộc lộ một ý kiến tán ñồng) Be certain/ sure of + verb-ing : chắc chắn là (ñề cập ñến tình cảm của người ñang ñược nói ñến) Ex : Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes she realized it wasn’t going to be easy. You seem very sure of passing the exam, I hope you are right. Be certain/ sure + to + verb : chắc chắn sẽ phải (ñề cập ñến tình cảm của chính người nói hoặc viết câu ñó) Ex : The repairs are certain to cost more than you think. Elaine is sure to win-the other girl hasn’t got a chance. Be interested + to + verb : Thấy thích khi... Ex : I’m interested to read in the paper that scientists have found out how to talk to whales. (Tôi thấy thích/ thú vị khi...) Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + verb :Muốn biết/ muốn phát hiện ra/ muốn tìm ra… Ex : I’m interested in finding out/ to find out what she did with all that money. (Tôi muốn biết cô ta ñã làm gì với ngần ấy tiền). Be interested in + verb-ing : Thấy thích/ thích/ muốn... Ex : I’m interested in learning higher education in the U.S. laohac_007hp My destiny Tomorrow will come Giới từ 1. During = Trong suốt (hoạt ñộng diễn ra liên tục) 2. From = Từ > < to = ðến − From ... to ... = Từ ... ðến... (dùng cho thời gian và nơi chốn) − From time to time = ðôi khi, thỉnh thoảng 3. Out of = ra khỏi > < into = vào trong − Out of + noun = Hết, không còn − Out of town = ði vắng − Out of date = Cũ, lạc hậu > < up to date = Mới, cập nhật − Out of work = Thất nghiệp, mất việc − Out of the question = Không thể − Out of order = Hỏng, không hoạt ñộng 4. By − ðộng từ chỉ chuyển ñộng + by = ði ngang qua (walk by the library) − ðộng từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window) − by + Thời gian cụ thể = Trước lúc, cho ñến lúc (hành ñộng cho ñến lúc ñó phải xảy ra) − by + Phương tiện giao thông = ði bằng − by then = Cho ñến lúc ñó (dùng cho cả QK và TL) − by way of = Theo ñường... = via − by the way = Một cách tình cờ, ngẫu nhiên − by the way = by the by = Nhân ñây, nhân tiện − by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất) => Dùng ñể nhấn mạnh − by accident = by mistake = Tình cờ, ngẫu nhiên > < on purose 5. In = bên trong − In + month/year − In time for = In good time for = ðúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ ñã ñịnh một chút) − In the street = Dưới lòng ñường − In the morning/ afternoon/ evening − In the past/future = Trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai − In future = from now on = Từ nay trở ñi − In the begining/ end = at first/ last = Thoạt ñầu/ rốt cuộc − In the way = ðỗ ngang lối, chắn lối − Once in a while = ðôi khi, thỉnh thoảng − In no time at all = Trong nháy mắt, một thoáng − In the mean time = meanwhile = Cùng lúc − In the middle of (ñịa ñiểm) = ở giữa − In the army/ airforce/ navy − In + the + STT + row = Hàng thứ... − In the event that = Trong trường hợp mà − In case = ðể phòng khi, ngộ nhỡ − Get/ be in touch/ contact with Sb = Liên lạc, tiếp xúc với ai laohac_007hp My destiny Tomorrow will come 6. On = trên bề mặt: − On + Thứ trong tuần/ ngày trong tháng − On + a/the + Phương tiện giao thông = Trên chuyến/ ñã lên chuyến... − On + Phố = ðịa chỉ... (như B.E : in + phố) − On the + STT + floor = ở tầng thứ... − On time = Vừa ñúng giờ (bất chấp ñiều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time) − On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) Chú ý : − In the corner = ở góc trong − At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố − On the sidewalk = pavement = Trên vỉa hè − On the pavement (A.E.) = Trên mặt ñường nhựa (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car) − On the way to : Trên ñường ñến > < On the way back to: trên ñường trở về − On the right/left − On T.V./ on the radio − On the phone/ telephone = Gọi ñiện thoại, nói chuyện ñiện thoại − On the phone = Nhà có mắc ñiện thoại (Are you on the phone?) − On the whole = Nói chung, về ñại thể − On the other hand = Tuy nhiên = however − On the one hand = Một mặt thì => On the other hand = Mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension) − On sale = for sale = Có bán, ñể bán − On sale (A.E.) = Bán hạ giá = At a discount (B.E) − On foot = ði bộ 7. At = ở tại − At + Số nhà − At + Thời gian cụ thể − At home/ school/ work − At night/noon (A.E : At noon = At twelve = Giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late)) − At least = Chí ít, tối thiểu > < at most = tối ña − At once = Ngay lập tức − At present/ the moment = Now Chú ý : 2 thành ngữ trên tương ñương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó ñứng ở các vị trí khác nhau trong câu − Sentence + presently (= soon) : Ngay tức thì ( She will be here presently/soon) − Presently + sentence (= Afterward/ and then) : Ngay sau ñó (Presently, I heard her leave the room) − S + to be + presently + Ving = At present/ at the moment (He is presently working toward his Ph.D. degree) laohac_007hp My destiny Tomorrow will come − At times = ðôi khi, thỉnh thoảng − At first = Thoạt ñầu > < At last = Cuối cùng − At the beginning of / at the end of... = ở ñầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và ñịa ñiểm). − At + Tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving... Nhưng On + Tên các ngày lễ + day = On Christmas day ... Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần ñôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning. At/ in/ on thường ñược không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt : next, last, this, that, one, any, each, every, some, all − At + ðịa ñiểm : at the center of the building − At + Những ñịa ñiểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ) The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta. − At + Tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành ñộng sẽ xảy ra ở ñó chứ không ñề cập ñến toà nhà) There is a good movie at the Center Theater. − At + Tên riêng các tổ chức : She works at Legal & General Insurence. − At + Tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực ñại học She is studying at the London school of Economics. − At + Tên các hoạt ñộng qui tụ thành nhóm : at a party/ lecture... 8. Một số các thành ngữ dùng với giới từ ♦ On the beach : Trên bờ biển ♦ Along the beach : Dọc theo bờ biển ♦ In place of = Instead of : Thay cho, thay vì. ♦ For the most part : Chính là, chủ yếu là = mainly. ♦ In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = Với hi vọng là. ♦ Off and on : Dai dẳng, tái hồi ♦ All of a sudden = suddenly = Bỗng nhiên ♦ For good = forever : Vĩnh viễn, mãi mãi. laohac_007hp My destiny Tomorrow will come Ngữ ñộng từ ðó là những ñộng từ kết hợp với 1, 2 hoặc ñôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay ñổi hẳn so với nghĩa ban ñầu. ♦ To break off : Chấm dứt, cắt ñứt, ñoạn tuyệt. ♦ To bring up : Nêu ra, ñưa lên một vấn ñề ♦ To call on : Yêu cầu / ñến thăm ♦ To care for : Thích / trông nom, săn sóc (look after) ♦ To check out (of/from) a library : Mượn sách ở thư viện về ♦ To check out : ðiều tra, xem xét. ♦ To check out (of) : Làm thủ tục ñể ra (khách sạn, sân bay) check in. ♦ To check (up) on : ðiều tra, xem xét. ♦ To close in (on) : Tiến lại gần, chạy lại gần ♦ To come along with : ði cùng với ♦ To come down with : Mắc phải một căn bệnh ♦ To count on = depend on = rely on ♦ Do away with = get rid of : Tống khứ, loại bỏ, trừ khử ♦ To daw up = to draft : Soạn thảo (một kế hoạch, một hợp ñồng) ♦ To drop out of = to withdraw from : Bỏ (ñặc biệt là bỏ học giữa chừng) ♦ To figure out : Hình dung ra ñược, hiểu ñược. ♦ To find out : Khám phá ra, phát hiện ra. ♦ To get by : Lần hồi qua ngày, sống sót qua ñược ♦ To get through with : Kết thúc ♦ To get through to : Thông tin ñược cho ai, gọi ñược cho (ñiện thoại), tìm cách làm cho hiểu ♦ To get up : Dậy/ tổ chức. ♦ To give up : Bỏ, từ bỏ ♦ To go along with : ðồng ý với ♦ To hold on to : Vẫn giữ vững, duy trì ♦ To hold up : Cướp/ Vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng ñược (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu) ♦ To keep on doing smt : Vẫn tiếp tục không ngừng làm gì ♦ To look after : Trông nom, săn sóc ♦ To look into : ðiều tra, xem xét ♦ To pass out = to faint : Ngất (nội ñộng từ, không dùng bị ñộng) laohac_007hp My destiny Tomorrow will come ♦ To pick out : Chọn ra, lựa ra, nhặt ra ♦ To point out : Chỉ ra, vạch ra ♦ To put off : Trì hoãn, ñình hoãn ♦ To run across : Khám phá, phát hiện ra (tình cờ) ♦ To run into sb : Gặp ai bất ngờ ♦ To see about to : Lo lắng, săn sóc, chạy vạy ♦ To take off : Cất cánh to land ♦ To take over for : Thay thế cho ♦ to talk over : Bàn soạn, thảo luận về ♦ to try out : Thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) ♦ to try out for : Thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn) ♦ To turn in : Giao nộp, ñệ trình / ñi ngủ ♦ To watch out for : Cảnh giác, ñể mắt, trông chừng (cả nghĩa ñen lẫn nghĩa bóng) laohac_007hp My destiny Tomorrow will come
File đính kèm:
- phonetic_alphabet_9373.pdf