Phân biệt warranty, guaranty, guarantee

Cách phân biệt nghĩa của hai từ warranty và guaranty. Cả hai cùng có nghĩa là bảo

đảm, như chữ guarantee. Nào ta cùng tìm hiểu kỹ hơn với bài viết sau nhá !

* Khi ta mua một món đồ, nhà sản xuất bảo đảm sản phẩm đó sẽ chạy tốt

trong một thời gian, lời bảo đảm đó viết trên giấy gọi là warranty hay guarantee.

pdf6 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân biệt warranty, guaranty, guarantee, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân biệt warranty, guaranty, 
guarantee 
 Cách phân biệt nghĩa của hai từ warranty và guaranty. Cả hai cùng có nghĩa là bảo 
đảm, như chữ guarantee. Nào ta cùng tìm hiểu kỹ hơn với bài viết sau nhá ! 
* Khi ta mua một món đồ, nhà sản xuất bảo đảm sản phẩm đó sẽ chạy tốt 
trong một thời gian, lời bảo đảm đó viết trên giấy gọi là warranty hay 
guarantee. 
Trong trường hợp này, hai chữ warranty hay guarantee dùng nghĩa như nhau và là 
danh từ. 
- We provide a two-year warranty on all electric goods bought from our 
store=Chúng tôi bảo đảm tất cả đồ điện mua ở tiệm chúng tôi chạy tốt trong hai 
năm. 
- Our laptops come with a 12-month guarantee=Tất cả những máy vi tính xách tay 
của hãng chúng tôi có bảo hành 1 năm. 
- Can you give me a guarantee that the work will be finished on time?=Ông có bảo 
đảm là công việc sẽ làm xong đúng hẹn không? 
* Guarantee còn có nghĩa là người đứng bảo đảm; và trong nghĩa này tương 
đương với chữ guarantor hay warrantor/warranter. 
- My father served as a guarantor for my loan=Cha tôi ký tên làm người đứng bảo 
lãnh cho món nợ của tôi. 
* Guarantee còn dùng làm động từ, nghĩa là hứa hay bảo đảm. 
- All parts are guaranteed against failure for a year=Mọi bộ phận có bảo hành trong 
1 năm. 
- Even if you complete your training, I can’t guarantee you a job=Dẫu bạn học 
xong khóa huấn luyện, tôi cũng không hứa là sẽ kiếm việc làm cho bạn. 
Tóm lại: 
- Guarantee và warranty có thể thay nhau trong nghĩa bảo đảm, bảo hành. 
Warranty chỉ dùng làm danh từ, còn guarantee ngoài là danh từ còn dùng 
làm động từ. 
- Phát âm: guarantee nhấn mạnh vào vần cuối "tee"; warranty đọc là /uá-rần-
tì/ hay /uó-rần-tì/ còn mẫu tự “u” trong guarantee câm, không phát âm /ghè-
rần-tí/. 
- Chính tả: có hai "r" trong warranty; một "r" trong guarantee. Còn có chữ 
guaranty (noun and verb) (vật hay giấy hay người bảo đảm), thường dùng trong 
tiếng Anh; với nghĩa nghĩa bảo đảm, còn người Mỹ trong trường hợp này, thường 
dùng chữ guarantee. 

File đính kèm:

  • pdfdoc43_8572.pdf
Tài liệu liên quan