Phân biệt: Journey, Voyage, Travel, Tour và Trip

Ta thấy trong từ điển có rất nhiều từ cùng có nghĩa là chuyến du lịch như travel,

journey, trip. Đúng là để chỉ chuyến du lịch chúng ta có các từ như: travel, journey,

trip, expedition, safari, cruise, voyage. Chúng ta sẽ cùng làm rõ sự khác biệt giữa

các từ này.

pdf8 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân biệt: Journey, Voyage, Travel, Tour và Trip, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân biệt: Journey, Voyage, Travel, 
Tour và Trip 
 Ta thấy trong từ điển có rất nhiều từ cùng có nghĩa là chuyến du lịch như travel, 
journey, trip. Đúng là để chỉ chuyến du lịch chúng ta có các từ như: travel, journey, 
trip, expedition, safari, cruise, voyage. Chúng ta sẽ cùng làm rõ sự khác biệt giữa 
các từ này. 
Ta thấy trong từ điển có rất nhiều từ cùng có nghĩa là chuyến du lịch như travel, 
journey, trip. Đúng là để chỉ chuyến du lịch chúng ta có các từ như: travel, 
journey, trip, expedition, safari, cruise, voyage. Chúng ta sẽ cùng làm rõ sự khác 
biệt giữa các từ này. 
1. Travel/ travelling (danh từ) 
Travel là một từ chung chung chỉ sự dịch chuyển từ nơi này đến nơi khác. Chúng 
ta có thể nói đến travel với nghĩa là việc thăm thú đi đây đó: 
- His travels abroad provided lots of background material for the novels he wrote. 
(Những chuyến đi nước ngoài đã cung cấp tư liệu nền cho những tiểu thuyết của 
ông) 
Travelling cũng là một từ chung chung chỉ hoạt động đi lại thăm thú: 
- Travelling by boat between the islands is less tiring than travelling by road. 
(Đi thăm các hòn đảo bằng thuyền đỡ mệt hơn là đi bằng đường bộ). 
- I don't do as much travelling as I used to now that I'm tired. 
(Giờ tôi mệt rồi tôi không hay đi đây đó như xưa nữa). 
Travel thường hay xuất hiện trong danh từ ghép. Hãy quan sát những câu sau: 
Make sure you keep all your travel documents safely. You can obtain travel tickets 
from the travel agents in the High Street if you don't want to order them over the 
Internet. Some of you may suffer from travel sickness. Air travel may well give you 
a bumpy ride. If you don't have a credit or debit card, make sure you take plenty of 
traveller's cheques with you. 
(Phải chắc chắn rằng bạn giữ gìn giấy tờ du lich cẩn thận. Bạn có thể lấy vé du lịch 
tại đại lí du lịch trên đường High Street nếu bạn không muốn đặt qua Internet. Một 
số người có thể bị mệt do đi lại. Du lịch hàng không có gây khó chịu. Nếu bạn 
không có thẻ tín dụng hoặc phiếu ghi nợ, thì nên nhớ mang theo thật nhiều séc du 
lịch). 
Ta cũng thường sử dụng travel như một động từ: 
I love to travel during the summer holidays. This year I plan to travel all around 
the Iberian Peninsula. 
(Tôi thích đi du lịch suốt các kì nghỉ hè. Năm nay tôi dự định đi vòng quanh bán 
đảo Iberian) 
 2. Journey (danh từ) 
Journey được dùng để chỉ một chuyến du lịch đơn lẻ (one single piece of travel). 
Bạn dùng từ journey khi muốn nói đến việc đi từ một nơi này đến một nơi khác. 
- The journey from London to Newcastle by train can now be completed in under 
three hours. 
(Hành trình bằng tàu hỏa từ London đến Newcastle giờ đây có thể chỉ mất chưa 
đến 3 giờ). 
Ta có thể sử dụng động từ "take" hoặc "last" với danh từ journey: 
- How long did your journey take? – Oh, it lasted forever. We stopped at every 
small station. 
(Chuyến đi của anh mất bao lâu? - ồ, nó kéo dài vô tận. Đến ga nào chúng tôi cũng 
nghỉ chân). 
Ta cũng đôi khi dùng journey như một động từ để thay thế cho "travel" nhưng từ 
này mang sắc thái trang trọng, thơ ca hơn một chút. 
- We journeyed/ travelled between the pyramids in Mexico on horseback. 
 (Chúng tôi đi thăm các kim từ tháp ở Mexico trên lưng ngựa). 
 3. Trip (danh từ) 
Trip thường được dùng khi nói đến nhiều cuộc hành trình đơn lẻ (more than one 
single journey). Chúng ta có các từ day trips (các chuyến đi trong ngày), business 
trips (các chuyến đi công tác), round trips (các chuyến thăm quan một vòng nhiều 
nơi). Với trip ta dùng cấu trúc "go on trips": 
- I went on a day trip to France. We left at 6.30 in the morning and returned before 
midnight the same day. 
(Tôi đã đi một chuyến du lich thăm Pháp trong một ngày. Chúng tôi khởi hành lúc 
6 giờ 30 sáng và trở về trước nửa đêm ngày hôm đó.) 
- The round-trip ticket enabled me to visit all the major tourist destinations in 
India. 
(Vé du lịch một vòng cho phép tôi thăm tất cả những điểm đến chính ở Ấn Độ). 
- Where's Laurie? – He wont' be in this week. He's gone on a business trip to 
Malaysia. 
(Laurie đâu? – Trong tuần này anh ấy không có đây đâu. Anh ấy đã đi công tác 
Malaysia). 
4. Expedition (danh từ) 
Expedition là một chuyến đi nhiều nơi như trip nhưng được tổ chức, sắp xếp để 
thăm dò môi trường vì mục đích khoa học. Ta cũng nói "go on expeditions" 
- Numerous expeditions to the Antarctic have ended in disaster. 
(Vô số cuộc thám hiểm đến Nam Cực đã kết thúc trong thảm họa). 
5. Safari (danh từ) 
Safari là một chuyến đi nhiều nơi giống như trip hoặc expedition nhưng mục đích 
là quan sát động vật hoang dã về tập quán tự nhiên của chúng, thông thường là ở 
Châu Phi. Ta có thể nói go on safari để đến các safari parks (công viên hoang dã) 
khi đó bạn thường phải mặc một loại quần áo bằng cotton nhẹ gọi là safari suit: 
- His one ambition in life was to go on safari to Kenya to photograph lions and 
tigers. 
(Một ước muốn trong đời của ông là đi thám hiểm Kenya để chụp ảnh sư tử và hổ). 
6. Cruise (danh từ và động từ) 
Cruise là một kì nghỉ (holiday) du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền (travel on ship or 
boat) đi thăm nhiều nơi khác nhau theo lịch trình. Khi nói ai đó cruise, thì những gì 
họ làm là như sau: 
- They cruised all around the Mediterranean for eight weeks last summer and 
stopped off at a number of uninhabited islands. 
(Mùa hè vừa rồi, họ đi du lịch đường thủy quanh Địa Trung Hải trong tám tuần và 
dừng chân lại nhiều đảo không có bóng người.) 
- My parents have seen nothing of the world so are saving up to go on a world 
cruise when they retire. 
(Bố mẹ tôi chưa thăm thú nhiều nên đang tích kiệm tiền để đi du lịch đường thủy 
vòng quanh thế giới khi nghỉ hưu). 
7. Voyage (danh từ) 
Voyage là một chuyến hành trình dài (a long journey) bằng tàu, nhưng không nhất 
thiết là để nghỉ ngơi. Ngày nay mọi người không hay đi những chuyến đi kiểu này, 
nhưng trong lịch sử, những chuyến đi thế này đóng vai trò rất quan trọng: 
- His second voyage (1493 – 96) led to the discovery of several Caribbean islands. 
On his third voyage (1498 – 50) he discovered the South Amerian 
mainland. (Christopher Columbus, the great explorer). 

File đính kèm:

  • pdfdoc42_8056.pdf
Tài liệu liên quan