Phân biệt sự khác nhau giữa good và well
Học tiếng anh Online: Phân biệt sự khác nhau giữa good và well.
Well được dùng để mô tả một hoạt động, good dùng để mô tả một
thứ gì đó. Good được dùng để mô tả một trạng thái hay tình trạng
thụ động.
Học tiếng anh Online: Phân biệt sự khác nhau giữa good và well. Well được dùng để mô tả một hoạt động, good dùng để mô tả một thứ gì đó. Good được dùng để mô tả một trạng thái hay tình trạng thụ động. Hỏi: Gửi chuyên mục học tiếng anh Online: Em có một thắc mắc nhưng không biết hỏi ai để có câu giải đáp cho em thật sự rõ ràng. Em thấy trong câu tiếng Anh có 2 câu như sau: 1. You speak very good English. 2. You speak English very well. Mới xem qua 2 câu trên em cứ nghĩ là câu 1 sai ngữ pháp nhưng đây là Tài liệu đáng tin cậy nên em mong quý đài vui lòng trả lời giúp em trong các trường hợp trên em rất cảm ơn. Chúc các anh chị trong Ban Biên tập nhiều sức khỏe thành công. Xin chân thành cảm ơn. Học tiếng anh Online: Phân biệt good và well | Ngữ pháp tiếng anh Trả lời: Bạn hỏi nghĩa hai câu: (1) You speak very good English. (2) You speak English very well. Hai câu đều đúng văn phạm cùng có một ý khen tiếng Anh của anh rất khá. Câu (1): Có adjective “good” làm modifier cho danh từ English. Câu này chú ý vào chữ English, có ý nói anh nói thứ tiếng Anh đúng văn phạm, biết dùng từ ngữ của những người có học, v.v Trong tiếng Anh, thường thì tính từ đi trước danh từ (khác với tiếng Việt tính từ đi sau danh từ mà nó bổ nghĩa). Câu (2): Trạng từ well (adverb) làm modifier (bổ nghĩa cho) động từ speak. Câu này nhấn mạnh vào chữ speak nghĩa là anh nói tiếng Anh rõ, đúng giọng, nhấn mạnh vào trọng âm đúng, phát âm rõ ràng, ngữ điệu chính xác. Ôn lại: một trạng từ adverb có thể bổ nghĩa cho một động từ (verb) hay một tính từ (adjective); hay bổ nghĩa cho một trạng từ khác. Phân biệt: Tính từ good (tốt) khi so sánh tốt hơn (comparative) dùng better, tốt nhất (superlative) dùng the best. Còn trạng từ well khi so sánh tốt hơn, hay rõ hơn, hay kỹ hơn (comparative) thành better, và tốt nhất (superlative) thành best. Hãy xem chữ “well” có thể thay thế bằng những chữ có gạch dưới. - Did you sleep well last night? = Tối hôm qua bạn ngủ ngon không? - The festival is very well-organized = Đại hội được tổ chức rất kỹ (hoàn hảo). - My grandfather does not hear too well = Ông nội tôi nghe không rõ. - The patient is doing very well = Sức khỏe bịnh nhân rất khả quan. - I’m well aware of the situation = Tôi biết rõ tình trạng. => Well cũng dùng như một adjective, nghĩa như healthy, in good health. - How are you? Quite well. Thanks = Bạn mạnh giỏi? Dạ, mạnh. - Ellen hasn’t been very well lately = Mới đây Ellen không được mạnh. - I hope you get well soon = Hy vọng bạn chóng khỏi. - I don’t feel very well = Tôi cảm thấy trong người khó chịu Vậy đâu là sự khác biệt giữa Well và Good? Well được dùng để mô tả một hoạt động, good dùng để mô tả một thứ gì đó. Good được dùng để mô tả một trạng thái hay tình trạng thụ động. Khi hai tính từ Good và Well đi với động từ Feel thì nó sẽ hơi khác. Khi đó well có nghĩa là "khỏe mạnh". Còn nếu nói “I feel good now.” thì cũng được nhưng nó thân mật hơn. (...) - Well được dùng để mô tả một hoạt động, good dùng để mô tả một thứ gì đó. Ví dụ: Peter did well in the spelling bee. | Peter đã hoàn thành tốt cuộc thi chính tả. -> well là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ. Good được dùng để mô tả một trạng thái hay tình trạng thụ động. Ví dụ: You're looking good today. | Hôm nay cô trông được lắm. --> Good là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ. Khi hai tính từ Good và Well đi với động từ Feel thì nó sẽ hơi rắc rối một tí. Khi đó wellđược dùng như là một tính từ có nghĩa là "khỏe mạnh". Ví dụ: I feel well now. | Giờ tôi cảm thấy khỏe rồi. Còn nếu nói "I feel good now." thì cũng được nhưng nó có vẻ thân mật hơn và có thể coi là tiếng lóng. - Well cũng có thể kết hợp với động từ ở thì quá khứ phân từ bằng dấu gạch nối nhằm tạo thành cụm tính từ để bổ nghĩa cho danh từ theo sau. Ví dụ: There we met up with many well-known fairy tale characters. | Ở đó chúng tôi đã gặp gỡ với nhiều nhân vật trong truyện cổ tích nổi tiếng.
File đính kèm:
- hoc_tieng_anh_onlin1_5738.pdf