Ôn thi vào lớp 10 môn học Tiếng Anh

1. NGUYÊN ÂM: VOWEL

a. Nguyên âm đơn: (vowel) Có 12 nguyên âm:

/ i: /- read, see, meet, meal / i /- sit, six, hit

/u: / - too, two, pool, school / u / - book, put, could

/ ǝ / - ago, porter, apartment / ɜ / - learn, first, word

/ɔ: / - saw, nor, sort / ɔ / - not, hot, got

/ ʌ / - but, umbrella, come / a: / - part, arm, farm, car

/ e / - men, hen, lend / æ / - man, hat, batman

b. Nguyên âm đôi: (Diphthong)

/ iǝ / - here, near, fear / ei / - name, came, page

/ ʊǝ / - tour, poor, jury / ɔi / - boy, coin, enjoy

/ ǝʊ / - go, cold, load / eǝ / - wear, care, hair

/ ai / - nice, fine, rice / aʊ / - how, cow, house, now

2. PHỤ ÂM (CONSONANT)

 / b / - bus, but, band / p / - put, pen, pitch

/ k / - candy, cook, can / d / - day, deep, dance

/ t / - take, turtle, tornado / g / - get, goal, goat, go

/ s / - soon, sun, sound / z / - rise, music, prize

/ ʃ / - sugar, sure, chef / ʒ / - measure, pleasure, vision

/ tʃ / - question, chips, church / dʒ / - joy, age, large

/ f / - fine, laugh, enough / v / - heavy, veal, move

/ w / - win, whale, one / j / - your, yet, use

/ h / - head, who, hand / θ / - thank, thin, teeth

/ ð / - this, they, father / m / - mother, my, mountain

/ n / - nowadays, net, beneath / ŋ / - sing, thank, thing

/ l / - long, lie, lifelong / r / - red, wrong, proud

 

docx55 trang | Chia sẻ: hoa30 | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn thi vào lớp 10 môn học Tiếng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH
Topic 1: Pronunciation and stress.
NGỮ ÂM
NGUYÊN ÂM: VOWEL
Nguyên âm đơn: (vowel) Có 12 nguyên âm:
/ i: /- read, see, meet, meal / i /- sit, six, hit
/u: / - too, two, pool, school / u / - book, put, could
/ ǝ / - ago, porter, apartment / ɜ / - learn, first, word
/ɔ: / - saw, nor, sort / ɔ / - not, hot, got
/ ʌ / - but, umbrella, come / a: / - part, arm, farm, car
/ e / - men, hen, lend / æ / - man, hat, batman
b. Nguyên âm đôi: (Diphthong)
/ iǝ / - here, near, fear / ei / - name, came, page
/ ʊǝ / - tour, poor, jury / ɔi / - boy, coin, enjoy
/ ǝʊ / - go, cold, load / eǝ / - wear, care, hair
/ ai / - nice, fine, rice / aʊ / - how, cow, house, now
PHỤ ÂM (CONSONANT)
 / b / - bus, but, band / p / - put, pen, pitch
/ k / - candy, cook, can / d / - day, deep, dance
/ t / - take, turtle, tornado / g / - get, goal, goat, go
/ s / - soon, sun, sound / z / - rise, music, prize
/ ʃ / - sugar, sure, chef / ʒ / - measure, pleasure, vision
/ tʃ / - question, chips, church / dʒ / - joy, age, large
/ f / - fine, laugh, enough / v / - heavy, veal, move
/ w / - win, whale, one / j / - your, yet, use
/ h / - head, who, hand / θ / - thank, thin, teeth 
/ ð / - this, they, father / m / - mother, my, mountain 
/ n / - nowadays, net, beneath / ŋ / - sing, thank, thing
/ l / - long, lie, lifelong / r / - red, wrong, proud
 ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH ( phần 1)
Âm B câm: Âm B là một âm câm khi nó đứng cuối từ và đứng trước nó là âm M.
- climb [klaim] : leo trèo - comb [koum] : cái lược
Âm C câm: Âm C là một âm câm trong cụm "scle" ở cuối từ.
muscle ['mʌsl] : cơ bắp
Âm D câm: Âm D là một âm câm khi nó đứng liền với âm N.
Wednesday ['wenzdei] : thứ 4
Âm E câm: Âm E là một âm câm khi đứng cuối từ.
- hope [houp] : hi vọng - write [rait] : viết
Âm G câm: Âm G là một âm câm khi đứng trước âm N.
foreign ['fɔrin]: nước ngoài
Âm GH câm: Âm GH là một âm câm khi đứng trước âm T hoặc đứng cuối từ.
- daughter ['dɔ:tə] : con gái - light [lait] : ánh sáng
Âm K câm: Âm K là một âm câm khi đứng trước âm N ở đầu.
- knife [naif] : con dao - know [nou] : biết
Âm H câm: Âm H là một âm câm khi đứng sau âm W. trừ Who/ Whom/ Whose
- what [wɔt] : cái gì - when [wen] : khi nào
where/why : ở đâu/tại sao
Ngoại lệ: Một số từ bắt đầu bằng âm H câm sẽ được dùng với mạo từ “an”. 
- hour ['auə] : giờ - heir [eə] : người thừa kế
CÁCH ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM
1. Những danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ex: kitchen, active
Những động từ có 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 trừ những âm có cách đọc ngắn như: - er, - el, - ow,
Ex: accept, begin
 Trừ: clever, travel, borrow.
2. Những danh từ và động từ có 3 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm cuối cùng đọc dài.
Ex: company, interest, 
Những danh từ và động từ có 3 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm cuối cùng đọc ngắn như: er, el, ow, ic, op
Ex: discover, tomorrow.
3. Khi gặp các hậu tố: -ic, -ical, -aphy, -ogy, -ity, -acy, -ian, -id, -ible, -ish, -ial, - age, - ure, - ety, - ion, - ous, - ior, - iar, - ence, - iency, - ient, - ier, - ict, -ent: thì trọng âm rơi vào âm tiết trước các hậu tố này.
Ex: economic economical succession suggestion photography
 Biology ability democracy musician stupid
 Possible childish confidential (kín đáo) democracy	 
 structure 	 dictation 	 librarian experience 	premier relict (quả phụ)
 image 	 society 	 artificial 	superior 	 efficiency 	 
 republic mathematics courageous familiar	 convenient 	
Ngo¹i trõ : cathonic (toàn diện) lunatic Arabic politics arithmetic (số học) vacate (bỏ trống)
4. Khi gặp các từ ghép: 
Từ ghép là danh từ: - trọng âm rơi vào chữ đầu: VD: - school-bag
Từ ghép là động từ và tính từ: - trọng âm rơi vào chữ thứ 2: VD: - under-stand, old-fashioned, homesick airsick 
Nhưng : bad- temper 	 short- sighted	well- informed 	upstairs 
 well - done short- handed north- east down- stream 
well - dressed ill - treated 	 downstairs 	 north - west ... 
5. Các từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ “phải” qua “trái”
VD: opportunity, geography, familiar,
Lưu ý:
 1. - Các tiền tố và hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ: -re- , dis-, un-, in-, il-, im-, ir-, -ness, -ous, -able, -d, -en, -ful, -less, -ing, -ment, -ly.
VD: - wonder -> wonderful, - patient -> (im)patiently, predict -> (un)predictable
2. – Trọng âm thường rơi vào các hậu tố:
-ain, -ee, -eer, -ese, -ique, -ette, -esque, -oo, -mental, -end, -ever, - ade, -oon, een.
VD: - entertain, entertainment, Chinese, employee, engineer, unique, cigarette, picturesque, bamboo, fundamental, recommend, however, lemonade, typhoon, thirteen
3. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng [A] thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2: 
abed 	about 	 above 	 aback 	again alone achieve alike
 alive ago asleep abroad aside abuse afraid	
4. Các đại từ phản thân luôn nhấn mạnh ở cuối từ : myself, himself, themselves ..
Exercise Chọn từ có âm tiết được nhấn khác với các từ còn lại:	
Exercise 1	
1.	A. admire 	B. honor 	C. title 	D. difficult
2.	A. describe 	B. struggle 	C. political 	D. society
3.	A. independence	B. politician	C. immortality	D. different
4.	A. comfort	B. nation	C. apply	D. moment
5.	A. ashamed	B. position	C. begin	D. enemy
6.	A. influential	B. creative	C. introduction	D. university
7.	A. profit	B. suggest	C. surrender	D. report
8.	A. career	B. majority	C. continue	D. education
9.	A. vocational	B. employer	C. minority	D. reasonable
10.	A. general	B. opinion	C. abroad	D. surprise
Exercise 2	
1.	A. realize	B. improve	C. possible	D. comfortable
2.	A. important	B. especially	C. prefer	D. influence
3.	A. mineral	B. example	C. diamond	D. popular
4.	A. republic	B. collector	C. situation	D. inscription
5.	A. protection	B. separate	C. develop	D. encourage
6.	A. recognize	B. stimulate	C. activity	D. adult
7.	A. intelligent	B. direct	C. desire	D. satisfactory
8.	A. relationship	B. command	C. vocabulary	D. island
9.	A. define	B. idea	C. express	D. figure
10.	A. suppose	B. expect	C. unusual	D. literary
Exercise 3	
1.	A. individual	B. reputation	C. experience	D. scientific
2.	A. carpenter	B. revise	C. ignore	D. traditional
3.	A. necessary	B. achieve	C. poetic	D. communicate
4.	A. influence	B. modern	C. consider	D. different
5.	A. contain	B. poisonous	C. chemical	D. scientist
6.	A. discover	B. unhealthy	C. amount	D. realize
7.	A. avoid	B. gesture	C. permit	D. exact
8.	A. forefinger	B. precise	C. specific	D. computer
9.	A. involved	B. equal	C. machine	D. eventual
10.	A. operation	B. official	C. community	D. efficiency
Exercise 4	
1.	A. redundant	B. harmony	C. grammatical	D. essential
2.	A. absolute	B. accuracy	C. obvious	D. original
3.	A. machine	B. enthusiast	C. replace	D. fortune
4.	A. unemployed	B. necessity	C. generosity	D. represent
5.	A. furious	B. wonderful	C. reaction	D. honesty
6.	A. return	B. lottery	C. reward	D. immediate
7.	A. address	B. millionaire	C. believe	D. mislead
8.	A. estimate	B. medical	C. advice	D. vegetables
9.	A. addition	B. exemplify	C. incredible	D. candle
10.	A. aesthetic	B. particular	C. disease	D. acceptability
Exercise 5	
1.	A. physical	B. activity	C. increase	D. expectancy
2.	A. conform	B. perhaps	C. remove	D. various
3.	A. percentage	B. advantage	C. examine	D. influence
4.	A. decay	B. purpose	C. however	D. invention
5.	A. prefer	B. electricity	C. invent	D. collaborate
6.	A. amazing	B. ability	C. performance	D. television
7.	A. appear	B. audience	C. government	D. talented
8.	A. painter	B. energy	C. express	D. boundary
9.	A. inspire	B. resign	C. dangerous	D. exchange
10.	A. commodity	B. material	C. deposit	D. quality
Exercise 6	
1.	A. petroleum	B. resource	C. occur	D. anger
2.	A. producer	B. consume	C. companion	D. situation
3.	A. attract	B. descend	C. noticeable	D. control
4.	A. widespread	B. anxiety	C. explode	D. alternative
5.	A. direction	B. community	C. garbage	D. utility
6.	A. product	B. convert	C. efficient	D. dispose
7.	A. biological	B. expedition	C. synthetic	D. scientific
8.	A. experiment	B. giant	C. windmill	D. software
9.	A. geometric	B. supply	C. potential	D. pollution
10.	A. destroy	B. disappear	C. development	D. independent
Exercise 7	
1.	A. extent	B. synonymous	C. admit	D. manuscript
2.	A. inadequate	B. available	C. authority	D. purpose
3.	A. demonstrate	B. responsible	C. simplify	D. celebrate
4.	A. secondary	B. expectation	C. supervision	D. sociologist
5.	A. instead	B. furious	C. campaign	D. apartment
6.	A. balcony	B. accident	C. mechanic	D. survey
7.	A. flexible	B. together	C. domestic	D. relaxed
8.	A. control	B. giant	C. windmill	D. software
9.	A. geothermal	B. experimental	C. elementary	D. geographical
10.	A. attendance	B. compulsory	C. geography	D. similar
Exercise 8	
1.	A. politics	B. imaginary	C. result	D. annoyed
2.	A. Japan	B. astronaut	C. unfortunate	D. approximate
3.	A. consequently	B. profile	C. initiate	D. project
4.	A. conference	B. announcement	C. arrival	D. reception
5.	A. argument	B. definite	C. museum	D. permanent
6.	A. treatment	B. prevent	C. intelligent	D. acquire
7.	A. affirm	B. rely	C. infection	D. remedy
8.	A. effort	B. distinguished	C. available	D. luxurious
9.	A. physiology	B. economics	C. nominate	D. competition
10.	A. contribution	B. appropriate	C. opportunity	D. anniversary
Exercise 9	
1.	A. afloat	B. superior	C. passenger	D. contribute
2.	A. chemistry	B. original	C. tribute	D. emphasis
3.	A. sentimental	B. commonplace	C. mathematics	D. information
4.	A. pronounce	B. American	C. soldier	D. prefer
5.	A. muscular	B. instrument	C. dramatic	D. argument
6.	A. magnetic	B. radiation	C. unpleasant	D. equipment
7.	A. distraction	B. considerable	C. recommend	D. description
8.	A. probability	B. attitude	C. technological	D. entertainment
9.	A. emergency	B. encourage	C. shortage	D. distraction
10.	A. natural	B. surplus	C. dynamite	D. decision
Exercise 10	
1.	A. legacy	B. illuminate	C. humanity	D. commemorate
2.	A. numerous	B. recent	C. telescope	D. forever
3.	A. behavior	B. predict	C. occurrence	D. environmental
4.	A. mishap	B. evacuate	C. vigorous	D. moderate
5.	A. unspeakable	B. accomplish	C. emotional	D. tendency
6.	A. expression	B. response	C. psychologist	D. vehicle
7.	A. development	B. prevent	C. common	D. avoid
8.	A. supply	B. reliever	C. effective	D. remedy
9.	A. familiar	B. repellent	C. antiseptic	D. survive
10.	A. ingenious	B. device	C. enormous	D. dangerous
Topic 2 : Tenses of the verb
CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ NGƯỢC LẠI. 
1. This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta )
=>I have never seen him before. ( tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây )
Mẫu này có dạng :
Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó
=> ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.
The first time : lần đầu tiên
Never ...before : chưa bao giờ trước đây
2. I started / begun studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học TA cách đây 3 
năm )
=> I have studied English for 3 years. ( tôi học TA được 3 năm )
Mẫu này có dạng :
...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian 
=> .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian
Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giử nguyên mệnh đề chỉ đổi when 
thành since thôi
3. I last saw him when I was a student.(lần cuối cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV) 
=> I haven't seen him since I was a student.(tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV ) 
Mẫu này có dạng :
Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi ....
=> ..không làm chuyện đó từ khi ....
Last : lần cuối 
Since : từ khi 
4. The last time she went out with him was two years ago.
(lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm )
=> She hasn't gone out with him for two years.
(cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay )
Tương tự mẫu 3 nhưng khác phần sau thôi
5. It's ten years since I last met him.(đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối )
=> I haven't met him for ten years . ( tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi )
Mẫu này có dạng :
Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối
=> ..không làm việc đó được + khoảng thời gian
6. When did you buy it? ( bạn đã mua nó khi nào ?
=> How long is it since + S + Vp?
=> How long have you bought? ( bạn đã mua nó được bao lâu ? )
Mẫu này có dạng :
when : thì dùng quá khứ đơn 
How long : thì dùng hiện tại hoàn thành
Bài tập vận dụng
Viết lại câu không thay đổi nghĩa:
1) This is the first time he went abroad.
=> He hasn’t-----------------------------------------------------------------------------------------
2) She started driving 1 month ago.
=> She has-----------------------------------------------------------------------------------------
3) We began eating when it started to rain.
=> We have-----------------------------------------------------------------------------------------
4) I last had my hair cut when I left her.
=> I haven’t-----------------------------------------------------------------------------------------
5) The last time she kissed me was 5 months ago.
=> She hasn’t-----------------------------------------------------------------------------------------
6) It is a long time since we last met.
=> We haven’t-----------------------------------------------------------------------------------------
7) When did you have it?
=> How long -----------------------------------------------------------------------------------------?
8) This is the first time I had such a delicious meal.
=> I haven’t-----------------------------------------------------------------------------------------
9) I haven’t seen him for 8 days.
=> The last -----------------------------------------------------------------------------------------
10) I haven’t taken a bath since Monday.
=> It is -----------------------------------------------------------------------------------------------
11. We last went to London two years ago.
à We -----------------------------------------------------------------------------------------------
à It’s -----------------------------------------------------------------------------------------------
à The last time ------------------------------------------------------------------------------------
12. This is the first time I have visited Hanoi.
à I ---------------------------------------------------------------------------------------------------
13. I began learning English five years ago.
à I have --------------------------------------------------------------------------------------------
14. I last saw her in 2010.
	----------------------------------------------------------------------------------------------------
15. I haven’t eaten this kind of food before.
	-----------------------------------------------------------------------------------------------------
16. I started working for this company a year ago.
	------------------------------------------------------------------------------------------------------
17. I last read that book on November 20th. 
	-------------------------------------------------------------------------------------------------------
18. I have never eaten with knives and forks before.
	--------------------------------------------------------------------------------------------------------
19. It is 10 years since I last visited Dalat.
	--------------------------------------------------------------------------------------------------------
20. She hasn’t phoned home for two weeks.
	--------------------------------------------------------------------------------------------------------
21.She hasn’t gone out with him for 5 months. 
à The last time ..
22. We haven’t seen such a cruel mother before.
à This is the first .
23. It is two years since we last saw Mr. Jones. 
à We haven’t .
24. This is the first time I have visited the USA. 
à I haven’t 
25. I have learnt English for 10 years now. 
à I began 
26. She moved to London 20 years ago. 
à She has 
27. The Pikes haven’t visited Paris for 2 years.
à The last time 
28. I stopped writing to him a week ago. 
à I haven’t ..
29. Mary has learnt French for 6 years. 
à It’s .
30. When did your father buy that car? 
à How long ..
31. I didn’t see her again for 3 years.
à Three years has 
32. The last time I saw John was when he was leaving for Edinburgh.
à John hasn’t 
33. They haven’t liked ice-cream since they ate too much and were sick.
à They didn’t 
34. John’s career as a television presenter began five years ago.
à John has 
35. My uncle has been a worker in that factory for 10 years. 
à My uncle started 
36. How long have your family read Tuoi Tre Newspaper?
à When did your 
37. My old friend started working on that farm in 2005. 
à Since 2005, 
38. When did he start teaching Physical Education in this school?
à How long 
39. My mother has had this washing machine for a long time.
à My mother 
40.My father stopped drinking champagne ten years ago. 
à My father hasn’t 
41. Jane’s grandma hasn’t planted trees in the garden for 5 months.
à Jane’s grandma stopped 
42. I have never met a more warm-hearted person than my mother is.
à My mother is 
43. I have never seen such a bad film as that one in the cinema.
à That is the 
44. We haven’t seen Mary since we left the university.
à We last 
45. The last time I went swimming was when I was in Spain.
à I haven’t 
Supply the correct VERB TENSE :
Someone (knock) at the door. Can you answer it? →
Tom (work) at the moment, so he can’t answer the telephone. →
The river (flow) after last night’s rain. →
He (play) for Manchester United this season. →
She (study) English at HaNoi university of Education these days. →
She is at her best when she (make) big decision. →
We (spend) next vacation in London. →
Robert (arrive) tomorrow morning on the 10.00 train. →
Look! The bus (leave). →
Mike (phone) me one hour ago. →
Michael (have) a word with Linda this morning. →
Old Ted (smoke) 20 cigarettes a day till he gave up. →
Stephen (talk) on the phone when I came in. →
I (watch) TV at 9:30 last night. →
While I was working in the garden, my son (play) video games. →
When he worked here. Simon always (make) mistakes. →
I (wonder) if you could give me a hand. →
I (paint) 4 chairs so far this morning. →
Frank (home) since he was a boy. →
Mai (live) in Ho Chi Minh City for five years now. →
My little sister (watch) “Sleeping Beauty” several times. →
The child (die) before the doctor arrived. →
We cleaned up the room as soon as the guests (leave). →
The secretary (finish) the report by 10:00 yesterday. →
Jane’s eyes are red. She (cry). →
This room is dirty. Someone (smoke) in here. →
How many languages John (speak)? →
Hurry up! The train (come). I don’t want to miss it. →
Angelina Jolie is a famous actress. She (appear) in several films. →
What time the next train (leave)? →
Monica (stay) with her sister at the moment until she finds a flat. →
There’s a strange in here. Mother (cook) something. →
The concert (start) at 7:15. →
Nora says she’s 17 but I (not believe) her. →
Sorry I’m late! That OK. I (wait) long. →
We did not go out because it (rain). →
Tuan, is it true that you (get) married next week? →
I (read) “Chicken Soup for the Soul” but I haven’t finished it yet. →
Alan took a photograph of Sandra while she (look). →
I (loose) my key. Can you held me to look for it? →
Last night Tina (read) in bed when suddenly she heard a scream. →
We (have) a party next week. Would you like to come? →
The red river (flow) very fast today much faster than yesterday. →
While my mother (cook) dinner the phone rang. →
I (know) your telephone number. →
Please don’t make so much noise. My son (sleep). →
The moon (move) round the Earth. →
Tracy (be) ill for a long time. →
Have you heard? Sophie (get) married. →
My father (work) for this company from 1999 

File đính kèm:

  • docxon_thi_vao_lop_10_mon_hoc_tieng_anh.docx
Tài liệu liên quan